Tháng cuối năm 2021, giá bán các mẫu xe Toyota tại Việt Nam cơ bản không có gì thay đổi so với trước nhưng hãng xe hơi Nhật Bản lại có hàng loạt các chương trình khuyến mại nhằm kích cầu tiêu dùng dịp cuối năm.
Bên cạnh gói hỗ trợ giảm 50% lệ phí trước bạ đối các mẫu xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước theo Nghị định 103/2021/NĐ-CP vừa ban hành, Toyota Việt Nam còn mang đến cho khách hàng thêm cơ hội để sở hữu các mẫu xe của Toyota với mức ưu đãi đến 40 triệu đồng bên cạnh các chương trình khuyến mãi tại đại lý.

Cụ thể, khách hàng mua xe Toyota Corolla Altis từ ngày 1/12 đến 31/12/2021 khi khách hàng mua mẫu xe này sẽ được hỗ trợ lệ phí trước bạ 40 triệu đồng cho tất cả các phiên bản. Hiện tại, mẫu xe này đang được bán tại Việt Nam với 5 phiên bản khác nhau, giá từ 697-932 triệu đồng. Trong số này, hai phiên bản 1.8 E và 1.8 G có thêm màu trắng ngọc trai đắt hơn các màu khác 8 triệu đồng.
Ba dòng xe Toyota Innova, Vios và Rush cũng được hỗ trợ lệ phí trước ba từ 15 triệu đồng đến 30 triệu đồng tùy mẫu xe. Toyota Vioss được hỗ trợ 20 triệu đồng cho tất cả các phiên bản. Xe có giá bán từ 495 triệu đồng cho bản Vios E số sàn cao nhất là 630 triệu đồng cho bản Vios GR-S.
-268247j.jpg?w=750)
Toyota Innova được hỗ trợ 15 triệu đồng cho phiên bản Innova E 2.0 MT và Innova G 2.0 AT. Xe có giá từ 750 triệu đồng cho bản thấp nhất là Innova 2.0 E và cao nhất là Innova 2.0 V màu trắng ngọc trai, giá là 997 triệu đồng. Về phần Rush, mẫu xe này được hỗ trợ 30 triệu đồng phí trước bạ, chỉ bán ra một bản duy nhất và có giá là 634 triệu đồng.
Toyota Fortuner được khuyến mại gói bảo hiểm vật chất 13 tháng, trị giá hơn 16 triệu đồng khi khách hàng mua xe màu trắng ngọc tai. Bên cạnh đó, mẫu xe nay cùng Toyota Avanza, Toyota Wigo, Camry 2021 và Hilux mới đều có lãi suất vay ưu đãi, 6,99%/năm, cố định 12 tháng đầu với sản phẩm truyền thống. Riêng Toyota Corolla Cross có ưu đãi lãi suất vay 3,99%/năm.
Dưới đây là bảng giá chi tiết.
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Các ưu đãi trong tháng 12/2021 |
Toyota Vios E MT (7 túi khí) |
495 |
Hỗ trợ lệ phí trước bạ 20.000.000 đồng |
Toyota Vios E MT (3 túi khí) |
478 |
|
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) |
531 |
|
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) |
550 |
|
Toyota Vios G CVT |
581 |
|
Toyota Vios GR-S |
630 |
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Các ưu đãi trong tháng 12/2021 |
Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp) |
995 |
Tặng gói bảo hiểm vật chất 13 tháng |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp) |
1.08 |
|
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) |
1.195 |
|
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu – Lắp ráp) |
1.388 |
|
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) |
1.426 |
|
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (Máy xăng – Nhập khẩu) |
1.13 |
|
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (Máy xăng – Nhập khẩu) |
1.23 |
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Các ưu đãi trong tháng 12/2021 |
Toyota Corolla Cross 1.8HV 2021 (Trắng ngọc trai) |
918 |
Hỗ trợ lãi suất vay 3.99%/ năm cố định 12 tháng |
Toyota Corolla Cross 1.8HV 2021 (Màu khác) |
910 |
|
Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 (Trắng ngọc trai) |
828 |
|
Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 (Màu khác) |
820 |
|
Toyota Corolla Cross 1.8G 2021 (Trắng ngọc trai) |
728 |
|
Toyota Corolla Cross 1.8G 2021 (Màu khác) |
720 |
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Các ưu đãi trong tháng 12/2021 |
Toyota Innova 2.0E |
750 |
Hỗ trợ lệ phí trước bạ 15.000.000 đồng cho phiên bản Innova E 2.0 MT và Innova G 2.0 AT |
Toyota Innova 2.0G màu khác |
865 |
|
Toyota Innova Venturer màu khác |
879 |
|
Toyota Innova 2.0V màu khác |
989 |
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Các ưu đãi trong tháng 12/2021 |
Toyota Corolla Altis 1.8E MT |
697 |
Hỗ trợ lệ phí trước bạ 40 triệu đồng |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT |
733 |
|
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT |
763 |
|
Toyota Corolla Altis 2.0V CVT |
889 |
|
Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT |
932 |
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Các ưu đãi trong tháng 12/2021 |
Toyota Rush |
634 |
Hỗ trợ lệ phí trước bạ 30.000.000 đồng |
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Các ưu đãi trong tháng 12/2021 |
Toyota Avanza 1.3 MT |
544 |
Lãi suất vay 6.99%/ năm, cố định 12 tháng đầu với Sản phẩm Truyền thống |
Toyota Avanza 1.5 AT |
612 |
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Các ưu đãi trong tháng 12/2021 |
Toyota Wigo 5MT 2021 |
352 |
Lãi suất vay 6.99%/ năm, cố định 12 tháng đầu với Sản phẩm Truyền thống |
Toyota Wigo 4AT 2021 |
384 |
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Các ưu đãi trong tháng 12/2021 |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 MT |
628 |
Lãi suất vay 6.99%/ năm, cố định 12 tháng đầu với Sản phẩm Truyền thống |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT |
674 |
|
Toyota Hilux 2.4E 4x4 MT |
799 |
|
Toyota Hilux Adventure 2.8G 4x4 AT |
913 |
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Các ưu đãi trong tháng 12/2021 |
Toyota Camry 2.5Q |
1.235 |
Lãi suất vay 6.99%/ năm, cố định 12 tháng đầu với Sản phẩm Truyền thống |
Toyota Camry 2.0G |
1.029 |
|
Toyota Camry 2022 2.0 G | 1.050 | |
Toyota Camry 2022 2.0 Q | 1.167 | |
Toyota Camry 2022 2.5 Q | 1.349 | |
Toyota Camry 2022 2.5 HEV | 1.441 |
Theo cafeauto.vn