New Mitsubishi Attrage MT: Giá Bán, Khuyến Mãi (3/2024)

Mitsubishi Attrage MT là phiên bản tiêu chuẩn nên mọi trang bị tiện nghi trên xe chỉ dừng lại ở mức rất cơ bản. Mitsubishi Attrage có giá bán thấp hơn phiên bản cũ và các mẫu xe khác trong phân khúc. Attrage thế hệ mới cực kỳ phù hợp với nhóm khách hàng trẻ, những người lần đầu mua xe hay cá nhân, doanh nghiệp có nhu cầu mua xe kinh doanh dịch vụ.

Ngoại thất thiết kế trẻ trung
Ngoại thất thiết kế trẻ trung

Bảng giá New Mitsubishi Attrage MT (Máy xăng) tháng 3-2024

New Mitsubishi Attrage MT (Máy xăng)

380 triệu

Trả góp từ 6 triệu Tỷ lệ trả trước 30%
Hoặc
Lăn bánh từ 421 triệu Giá xe + Phí lăn bánh
Phiên bản xe

CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 3-2024

  1. Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe New Mitsubishi Attrage MT (Máy xăng) giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
  2. Bảo hành chính hãng trên toàn quốc

DỊCH VỤ HẬU CẦN

  1. Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
  2. Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
  3. Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe New Mitsubishi Attrage MT (Máy xăng)
  4. Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
  5. Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
  6. Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
  7. Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
  8. Luôn cam kết bán xe New Mitsubishi Attrage MT (Máy xăng) với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
  9. Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu

Ngoại thất

So với các phiên bản tiền nhiệm tại nước ta thì bản nâng cấp Mitsubishi Attrage MT 2021 có giá bán thấp hơn từ 15,5 - 20,5 triệu đồng nhưng lại sở hữu diện mạo hoàn toàn mới. Theo thông số nhà sản xuất công bố, phiên bản nâng cấp Mitsubishi Attrage có chiều dài 4.305 mm, rộng 1.670 mm, cao 1.515 mm, khoảng sáng gầm xe ở mức 170 mm. Attrage 2021 sở hữu bán kính quay vòng 4.800 mm, nhỏ nhất phân khúc sedan hạng B hiện nay. Nếu so với mẫu cũ, Mitsubishi Attrage 2021 dài hơn 60 mm, chủ yếu đến từ việc thay đổi thiết kế đầu xe, chiều dài cơ sở vẫn giữ nguyên ở mức 2.550 mm.

Mitsubishi Attrage thiết kế nhỏ gọn phù hợp di chuyển đô thị
Mitsubishi Attrage thiết kế nhỏ gọn phù hợp di chuyển đô thị

Phần đầu xe được Mitsubishi sử dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield tương tự những mẫu xe “đàn anh” Xpander, Triton hay Outlander phiên bản nâng cấp.

Đầu xe thiết kế đẹp mắt hơn
Đầu xe thiết kế đẹp mắt hơn

Thiết kế lưới tản nhiệt gồm 2 thanh ngang tạo dáng cứng cáp nối liền cụm đèn pha Halogen phản xạ đa hướng cho khả năng chiếu sáng vượt trội với thiết kế sắc sảo cùng với đường viền mạ crôm tạo hình chữ X liền kế cản trước, hốc đèn sương mù… Kiểu thiết kế này giúp phần đầu xe trở nên mạnh mẽ, góc cạnh và mang đậm phong cách thể thao hơn so với mẫu cũ.

Đầu xe thiết kế đẹp mắt hơn
Đầu xe thiết kế đẹp mắt hơn
1Mâm xe kích thước 15 inch
Mâm xe kích thước 15 inch
Thân xe thiết kế năng động trẻ trung
Thân xe thiết kế năng động trẻ trung

Phần đuôi xe của Mitsubishi Attrage 2021 với cản sau được làm mới kết hợp cùng đèn phản quang đặt dọc. Cụm đèn hậu được trau chuốt giúp Mitsubishi Attrage 2021 trở nên phong cách đầy mạnh mẽ. Khoang để hành lý của Attrage có dung tích lên đến 450 lít.

Cụm đèn hậu được trau chuốt hơn
Cụm đèn hậu được trau chuốt hơn
Đuôi xe thiết kế nhỏ gọn
Đuôi xe thiết kế nhỏ gọn
[Ads]-New Mitsubishi Attrage

Nội thất

Nhờ bố trí khoang động cơ thông minh, tiết kiệm diện tích, không gian nội thất của Attrage nhờ vậy được mở rộng mang đến sự rộng rãi thoải mái cho các hành khách. Nhìn chung, nội thất của Mitsubishi Atrage vẫn giữ nguyên thiết kế như phiên bản cũ khi chỉ sửa đổi một số chi tiết đồng thời trang bị thêm tính năng, công nghệ hỗ trợ người dùng.

Không gian nội thất thiết kế rộng rãi
Không gian nội thất thiết kế rộng rãi

Attrage MT 2021 mang tới ghế ngồi chất liệu nỉ. Đặc biệt ngay vị trí ghế lái được trang bị cửa kính 1 chạm có chức năng chống kẹt. Ghế lái hỗ trợ chỉnh tay 6 hướng nhưng chưa có bệ tì tay ghế lái như bản CVT.

Ghế ngồi chất liệu nỉ
Ghế ngồi chất liệu nỉ

Vô lăng, cần số đều chỉ dừng lại ở mức cơ bản không có gì nổi bật như bản CVT. Tiện ích của Attrage bản MT chỉ dừng lại ở mức tiêu chuẩn như nghe CD, 2 loa.

Tay lái tích hợp nút bấm
Tay lái tích hợp nút bấm

Tiện ích thông minh ứng dụng triết lý "OMOTENASHI" của Nhật Bản, lấy người dùng làm trung tâm, đem lại sự thoải mái từ những chi tiết nhỏ nhất với hàng loạt ngăn chứa đa năng.

Màn hình hiện thị đa thông tin
Màn hình hiện thị đa thông tin

Khoang hành lý phía sau có thể tích lớn đến 450L cho phép tối đa hóa khả năng chuyên chở hành lý, đồng thời giúp việc chất dỡ trở nên tiện lợi và dễ dàng.

Hàng ghế sau rộng rãi
Hàng ghế sau rộng rãi
[Ads]-New Mitsubishi Attrage

Vận hành

Mitsubishi Attrage được trang bị động cơ MIVEC dung tích 1.2 lít cho phép sản sinh công suất 78 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 100 Nm tại 4.000 vòng/phút.

Động cơ vận hành mạnh mẽ
Động cơ vận hành mạnh mẽ

Trên bản Attrage MT Sử dụng hệ dẫn động cầu trước, đi kèm hộp số sàn 5 cấp. Động cơ này có mức tiêu thụ nhiên liệu trên bản số sàn khoảng 5,09 lít/100 nếu di chuyển trong môi trường tổng hợp, còn nếu trên đường đô thị sẽ là 6,22 lít/100km, còn trong đường ngoại ô sẽ là 4,42 lít/100km.

Với lợi thế bán kính quay vòng nhỏ nhất 4.8m giúp việc điều khiển xe trở nên dễ dàng và linh hoạt hơn, ngay cả nơi đô thị đông đúc.

[Ads]-New Mitsubishi Attrage

An toàn

Mitsubishi Attrage MT vẫn được trang bị các công nghệ an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, túi khí đôi, móc ghế an toàn cho trẻ em ISO-FIX, khung xe RISE có cấu tạo từ vật liệu thép siêu cường.

[Ads]-New Mitsubishi Attrage

Giá xe New Mitsubishi Attrage MT (Máy xăng) lăn bánh tại các Tỉnh Thành

  • Phí trước bạ (10%)
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
  • Phí đăng ký biển số
  • Phí đăng kiểm
  • Tổng cộng (VND)
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

Mua xe New Mitsubishi Attrage MT (Máy xăng) trả góp

Mỗi tháng chỉ từ 0 VND
Tiền vay (VND) 0
Tiền lãi (VND) 0
0 10 20 30 40 50 60
5 10 15 20 25 30
1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5 năm 6 năm 7 năm 8 năm 9 năm 10 năm
*Công tụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo