Thông tin chi tiết New Mitsubishi Xpander Cross 2021
Mitsubishi Xpander Cross 2021 đã chính thức trình làng khách hàng Việt. Đây là mẫu MPV lai SUV, chỉ có duy nhất phiên bản AT được phân phối đồng thời nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia.
Mitsubishi Xpander Cross 2021 hướng đến đối tượng khách hàng mới – những người yêu thích phong cách SUV nhưng vẫn đề cao tính đa dụng. Tại thị trường Việt Nam, Xpander Cross 2021 sẽ cạnh tranh trực tiếp cùng đối thủ Suzuki XL7 và Toyota Corolla Cross.

Bảng giá New Mitsubishi Xpander Cross 2021 (Máy xăng) tháng 1-2023
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 1-2023
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe New Mitsubishi Xpander Cross 2021 (Máy xăng) giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe New Mitsubishi Xpander Cross 2021 (Máy xăng)
- Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe New Mitsubishi Xpander Cross 2021 (Máy xăng) với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Ngoại thất
Mitsubishi Xpander Cross 2021 phản ánh DNA tạo hình của Tập đoàn Mitsubishi Motors thông qua thiết kế Dynamic Shield đặc trưng như một nhận diện thương hiệu. Từ đó, hãng muốn thể hiện sự cân bằng về hiệu suất mạnh mẽ cùng độ bảo vệ an toàn chắc chắn.

Thiết kế lưới tản nhiệt tạo hình chữ X đen bóng khổng lồ gợi lên cảm giác bành trướng, kéo dài hơn khi kẹp giữa bộ đèn Led sắc bén kèm theo bộ hốc đèn vuông vức. Các chi tiết mạ crôm bóng trang trí cùng cản trước tinh chỉnh ưa nhìn.


Ở phần thân xe, New Mitsubishi Xpander Cross tạo cho người dùng cảm giác bành trướng, mở rộng hơn và thực tế thì đúng như vậy. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.500 (mm) x 1.800 (mm) x 1.750 (mm) với chiều dài trục cơ sở 2.775 (mm) cùng khoảng sáng gầm 225 (mm).

Xpander Cross sở hữu thêm các chi tiết dập nổi, gân trang trí bắt mắt hơn cùng ốp vòm khổng lồ và dải ốp sườn đen tuyền tạo dốc về đuôi xe. Xe sử dụng la zăng hợp kim 17-inch 5 chấu kép kèm theo thanh giá nóc tiện dụng cũng là những chi tiết nổi bật đáng kể.


Tiến đến phần đuôi xe được tạo hình theo hơi hướng cùng tông với thiết kế đầu xe và cũng mường tượng đến ký tự X đặc trưng. Kèm theo đó, bộ đèn hậu LED chữ L tiếp tục xuất hiện và tạo vẻ hoàn thiện bắt mắt.

Xem ngay: New Xpander mới nhất
Nội thất
Bước vào cabin xe, người dùng sẽ cảm nhận được sự nâng cấp đáng giá giúp nội thất xe trở nên sang trọng. Điều này có được nhờ loạt chất liệu nội thất cao cấp hiện diện trên xe bao gồm vô-lăng, cần số và ghế bọc da mềm.

Ngoài ra, trang trí tông màu kép đen nâu cùng hàng loạt viền bạc tạo nổi góp phần tăng độ hào nhoáng cho xe. Ngoài ra còn phải kể tới hệ thống vô-lăng điều chỉnh vị trí cùng màn hình cảm ứng trung tâm 7 inch đều là những chi tiết giúp cabin xe trở nên giá trị.

Nhờ lợi thế nội thất 2.840 (mm) dài và 1.411 (mm) rộng, Mitsubishi Xpander Cross 2021 7 chỗ có cabin rộng rãi. Mitsubishi còn rất khéo léo khi tối ưu hóa cho không gian nội thất bằng cách bổ sung ghế đa năng hỗ trợ gập đa dạng để đáp ứng các yêu cầu về không gian hoặc chỗ ngồi khác nhau.

Hàng ghế thứ hai và thứ ba cho phép gập phẳng và mở rộng không gian trống để chứa tải trọng hàng hóa lớn khi có nhu cầu. Xpander Cross 2021 còn trang bị hàng loạt ổ điện và cổng điều hòa cho hành khách ghế sau sử dụng. Nếu gập cả hàng ghế thứ 2 và 3 thì khoang hành lý của Mitsubishi Xpander Cross 2021 sẽ được mở rộng lên tới 1630 lít

Hệ thống thông tin giải trí trên Xpander Cross 2021 gồm màn hình thông tin giải trí 7 inch tích hợp công nghệ kết nối điện thoại thông minh, hiển thị camera lùi, mp3, 6 loa nghe, đài radio AM/FM cùng cổng USB và Bluetooth.

Xem ngay: Giá xe Mitsubishi mới nhất
Vận hành
Mitsubishi Xpander Cross 2021 sử dụng động cơ 1,5 lít 4 xy-lanh DOHC quen thuộc của Mitsubishi với khả năng sản sinh công suất 104 mã lực tại mức 6.000 rpm cùng mô-men xoắn cực đại 141 Nm tại tốc độ vòng xoay 4.000 rpm. Xe được trang bị hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp và dẫn động cầu trước FWD.

Xpander Cross 2021 với khoảng cách gầm sáng tăng cường lên đến 225 mm giúp thăng tiến cảm giác lái dễ chịu và thoăn thoắt đánh lái 1 cách chính xác khi chạy phố và chạy đường trường. Song, xe có thể hơi ồn khi chạy ở tốc độ cao.
Nhìn chung, thông số sức mạnh xe tuy còn khá khiêm tốn nhưng vẫn đủ khả năng phục vụ nhu cầu vận chuyển hàng ngày hay những chuyến đi chơi xa mà không cần vác nhiều.
Tuy nhiên, mọi chuyện sẽ khác nếu như xe phải khuân vác tải nặng tối đa và cần vượt dốc cao hoặc tăng tốc gấp thì tay lái sẽ thấy đầu máy xe phải gồng lực, gầm gừ khá thường xuyên.
Dự kiến, Mitsubishi Xpander Cross 2021 sẽ có mức tiêu thụ nhiên liệu trong tầm 21 km/l cho bản số sàn và 23 km/l khi trang bị hộp số tự động.
An toàn
Xpander Cross 2021 tích hợp sẵn các tính năng an toàn như
- Kiểm soát cân bằng chủ động, kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Phanh ABS
- Cảm biến đỗ xe cùng một cặp túi khí cho hành khách phía trước
- Cảnh báo cửa hở
- Kiểm soát hành trình
- Mở cửa xe không cần chìa khóa kèm bộ khởi động bằng nút ấn...
Giá xe New Mitsubishi Xpander Cross 2021 (Máy xăng) lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
Thông số kỹ thuật New Mitsubishi Xpander Cross 2021 (Máy xăng)
Kích thước dài x rộng x cao (mm)4.500 x 1.800 x 1.750
Chiều dài cơ sở (mm)2.775
Khoảng sáng gầm xe (mm)225
Bán kính vòng quay (mm)5.200
Thể tích khoang hành lý (lít)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)45
Trọng lượng không tải (kg)1.275
Trọng lượng toàn tải (kg)
Lốp xe205/55R17
Mâm xeMâm hợp kim
Số chỗ7
Công nghệ động cơMIVEC
Loại động cơ1.5L MIVEC
Dung tích xi lanh (cc)1.499
Loại nhiên liệuXăng
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)104/6.000
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)141/4.000
Hộp số4AT
Hệ thống dẫn độngCầu trước - 2WD
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)6,9
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)Có
Trợ lực vô-lăngTrợ lực điện
Hệ thống treo trướcKiểu MacPherson, lò xo cuộn
Hệ thống treo sauThanh xoắn
Phanh trướcĐĩa
Phanh sauTang trống
Giữ phanh tự động
Đèn chiếu xaLED
Đèn chiếu gầnLED
Đèn ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gạt mưa tự độngGạt kính trước thay đổi tốc độ
Gương chiếu hậuMạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghếDa
Ghế lái chỉnh điệnChỉnh tay 6 hướng
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điện
Tựa tay hàng ghế sau
Chất liệu bọc vô-lăngDa
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấmCó
Điều hoàChỉnh tay
Cửa gió hàng ghế sauCó
Cửa kính một chạm
Màn hình trung tâmMàn hình cảm ứng 10"
Cửa sổ trời
Hệ thống loa6
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự độngCó
Kết nối Apple CarPlayCó
Kết nối Android AutoCó
Kết nối AUXCó
Kết nối USBCó
Kết nối BluetoothCó
Radio AM/FM
Số túi khí2
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)Có
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)Có
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)Có
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)Có
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùiCó
Camera lùi
Camera 360 độCó
Cảnh báo chệch làn (LDW)
Hỗ trợ giữ làn (LAS)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Danh sách Showroom
TP. HCM
79-81 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, TP. HCM
139 Cô Giang, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. HCM
664 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, TP.HCM
322 Nguyễn Văn Linh, Phường Bình Thuận, Quận 7, TP.HCM
144 Nguyễn Chí Thanh, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hoà
39 Đường Chế Lan Viên, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP>HCM
03 Nguyễn Biểu, Phường 1, Quận 5, TP.HCM
619 Huỳnh Tấn Phát, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP.HCM
1A Hồng Hà, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM
63A Võ Văn Kiệt, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM
4 Tôn Thất Tùng, Phường Kim Liên, Quận Đống Đa, Hà Nội
805 Đường Giải Phóng, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Quận Long Biên, Hà Nội
Tổ 15, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
26 Phạm Văn Đồng, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Km 8, Đại Lộ Thăng Long, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
936 Quang Trung, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
51 Phan Đăng Lưu, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
02 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Đường Số 1, Khu Công Nghiệp Biên Hoà, TP. Biên Hoà, Đồng Nai
Thành phố Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp
14-16-18-20 Lý Thái Tổ, Phường Diên Hồng, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai
132 Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
9 Lê Thái Tổ, Phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre
561A Đại Lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
20 Đại lộ Bình Dương, Khu phố Tây, Phường Vĩnh Phú, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
590 Tây Sơn, Phường Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
KCN Phan Thiết 1, TP.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
DH1 Võ Nguyên Giáp, Phường Hưng Thạnh, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ
Số 04 Ngô Quyền, Xã Thạch Trung, TP Hà Tĩnh
Lô 90.2 Đường Trường Trinh, Khu Đô Thị Phía Tây, Phường Tân Bình, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
189, Đường Hà Nội, Phường Sở Dầu, Quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
TP. Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên
211 Lạc Hồng, Phường Vĩnh Lạc, TP. Rạch Giá, Kiên Giang
TP. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
Thành phố Tân An, Tỉnh Long An
Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
Đường Trần Nhân Tông, Phường Ninh Phúc, TP. Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình
Quốc Lộ 1A, Huyện Ninh Phước, Tỉnh Ninh Thuận
Tổ 52, khu 12, Phường Thanh Miếu, TP.Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
227 Nguyễn Tất Thành, Phường 8, TP. Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên
253 Quang Trung, Phường Phú Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình
Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Nghĩa Chánh, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
17 Đường 279, Bãi Cháy, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
236 Lê Duẩn, TP. Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị
706-708 Đường Dương Tự Minh, Phường Quan Triều, TP.Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
280 Bà Triệu, Phường Đông Thọ, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
141 Nguyễn Tất Thành, Phường Thủy Dương, Thị Xã Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
Ấp 4, Xã Trung An, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
Thành phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc