Thông tin chi tiết New Mitsubishi Xpander Đặc Biệt 2021
New Mitsubishi Xpander AT Bản Đặc Biệt là chiếc MPV 7 chỗ nhận được rất nhiều bổ sung trang bị tiện nghi, an toàn và có 5 tùy chọn tem trang trí đặc biệt.
Mẫu xe đặc biệt này là model được phát triển dựa trên Mitsubishi Xpander AT với danh sách tiện nghi, an toàn được gia tăng.
Hiện tại, mẫu MPV 7 chỗ Nhật Bản Mitsubishi Xpander có 4 model tùy chọn, gồm Xpander AT đặc biệt giá 630 triệu đồng, Xpander Cross (670 triệu đồng), Xpander AT (630 triệu đồng) và Xpander MT (555 triệu đồng). Trong đó, riêng Mitsubishi Xpander AT đặc biệt được lắp ráp trong nước (CKD), 3 phiên bản còn lại nhập khẩu từ Indonesia.

Bảng giá New Mitsubishi Xpander Đặc Biệt 2021 ( Máy xăng) tháng 4-2023
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 4-2023
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe New Mitsubishi Xpander Đặc Biệt 2021 ( Máy xăng) giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe New Mitsubishi Xpander Đặc Biệt 2021 ( Máy xăng)
- Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe New Mitsubishi Xpander Đặc Biệt 2021 ( Máy xăng) với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Ngoại thất
Thiết kế ngoại thất của bản đặc biệt Mitsubishi Xpander không có thay đổi nào so với bản AT. Xe vẫn khoác lên diện mạo đặc trưng là sự mạnh mẽ, cứng cáp. Thể hiện ở thiết kế lưới tản nhiệt cách điệu chữ X và cụm đèn chiếu sáng bố trí thấp, đi cùng dải đèn định vị đặt sát nắp ca-pô.

Xe sử dụng hệ thống đèn chiếu sáng phía trước LED, tích hợp đèn định vị dạng LED. Xe còn có đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe, Đèn sương mù phía trước, cụm đèn LED phía sau.
Nổi bật ở thân xe chính là trang bị gương chiếu hậu mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, tay nắm cửa ngoài Mạ chrome. Xe sử dụng Mâm hợp kim có thông số 205/55R16.

Thông số kích thước được giữ nguyên, số đo dài x rộng x cao tổng thể là 4.475 x 1.750 x 1.730 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.775 mm cùng khoảng sáng gầm 205 mm. Nhận diện Xpander đời 2021 bằng cách dựa vào bộ tem trang trí mang phong cách thể thao. Khách hàng có thể tùy chọn 5 mẫu tem đối với Mitsubishi Xpander đặc biệt.


Xem ngay: New Mitsubishi Xpander mới nhất
Nội thất
Mitsubishi Xpander AT đặc biệt sử dụng ghế bọc da. Ghế tài xế chỉnh tay 6 hướng. Vô lăng và cần số bọc da. Vô lăng điều chỉnh 4 hướng tích hợp nút điểu chỉnh âm thanh, nút đàm thoại rảnh tay.


Mitsubishi Xpander AT đặc biệt nâng cấp chính nằm ở nội thất với màn hình cảm ứng 10 inch, nhỉnh hơn màn hình 7 inch ở bản AT và tương đương trang bị của Suzuki XL7.

Xe sử dụng hệ thống giải trí 6 loa, hỗ trợ giao diện Apple CarPlay/Android Auto có tích hợp trợ lý tiếng Việt Kiki, kết nối USB/Bluetooth, nút bấm trên vô-lăng…

Mẫu xe này còn nhận được các tính năng tiện ích khác có thể kể đến như hệ thống điều hòa chỉnh tay tích hợp hốc gió phía sau.
Xe còn được trang bị cửa kính ghế lái chỉnh điện một chạm, hàng ghế giữa trượt và gập theo tỷ lệ 60:40, hàng ghế cuối gập 50:50…

Xem ngay: Bảng giá xe Mitsubishi mới nhất
Vận hành
Thông số vận hành trên bản xe Mitsubishi Xpander AT đặc biệt vẫn giữ nguyên. Xe sử dụng động cơ 1.5L cho công suất 104 mã lực, mô-men xoắn 141 Nm, đi cùng hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
Về mức tiêu thụ nhiên liệu, mẫu xe này có Mức tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp / Trong đô thị / Ngoài đô thị lần lượt 6,90 / 8,50 / 5,90 .
An toàn
Mitsubishi Xpander AT Bản Đặc Biệt nhận được các trang bị an toàn bao gồm:
- Túi khí đôi
- Cơ cấu căng đai tự động
- Camera toàn cảnh 360 độ
- Cảm biến lùi
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL)
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
- Chìa khóa thông minh / Khởi động bằng nút bấm
- Khoá cửa từ xa
- Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
- Chức năng chống trộm
- Chìa khoá mã hoá chống trộm Immobilizer
- Khóa cửa trung tâm
Giá xe New Mitsubishi Xpander Đặc Biệt 2021 ( Máy xăng) lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
Thông số kỹ thuật New Mitsubishi Xpander Đặc Biệt 2021 ( Máy xăng)
Kích thước dài x rộng x cao (mm)4.475 x 1.750 x 1.730
Chiều dài cơ sở (mm)2.775
Khoảng sáng gầm xe (mm)205
Bán kính vòng quay (mm)5.200
Thể tích khoang hành lý (lít)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)45
Trọng lượng không tải (kg)1.250
Trọng lượng toàn tải (kg)
Lốp xe205/55R16
Mâm xeMâm hợp kim
Số chỗ7
Công nghệ động cơMIVEC
Loại động cơ1.5L MIVEC
Dung tích xi lanh (cc)1.499
Loại nhiên liệuXăng
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)104/6.000
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)141/4.000
Hộp số4AT
Hệ thống dẫn độngCầu trước - 2WD
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)6,9
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)Có
Trợ lực vô-lăng
Hệ thống treo trướcKiểu MacPherson, lò xo cuộn
Hệ thống treo sauThanh xoắn
Phanh trướcĐĩa
Phanh sauTang trống
Giữ phanh tự động
Đèn chiếu xaLED
Đèn chiếu gầnLED
Đèn ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gạt mưa tự độngGạt kính trước thay đổi tốc độ
Gương chiếu hậuMạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghếDa
Ghế lái chỉnh điệnChỉnh tay 6 hướng
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điện
Tựa tay hàng ghế sau
Chất liệu bọc vô-lăngDa
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấmCó
Điều hoàChỉnh tay
Cửa gió hàng ghế sauCó
Cửa kính một chạm
Màn hình trung tâmMàn hình cảm ứng 10"
Cửa sổ trời
Hệ thống loa6 loa
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự độngCó
Kết nối Apple CarPlayCó
Kết nối Android AutoCó
Kết nối AUXCó
Kết nối USBCó
Kết nối BluetoothCó
Radio AM/FM
Số túi khí2
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)Có
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)Có
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)Có
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)Có
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùiCó
Camera lùi
Camera 360 độCó
Cảnh báo chệch làn (LDW)
Hỗ trợ giữ làn (LAS)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Danh sách Showroom
TP. HCM
79-81 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. HCM
139 Cô Giang, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. HCM
664 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, TP.HCM
322 Nguyễn Văn Linh, Phường Bình Thuận, Quận 7, TP.HCM
144 Nguyễn Chí Thanh, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hoà
Thành phố Tân An, Tỉnh Long An
831 Đường Trường Chinh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
03 Nguyễn Biểu, Phường 1, Quận 5, TP.HCM
619 Huỳnh Tấn Phát, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP.HCM
1A Hồng Hà, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM
63A Võ Văn Kiệt, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM
4 Tôn Thất Tùng, Phường Kim Liên, Quận Đống Đa, Hà Nội
805 Đường Giải Phóng, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Quận Long Biên, Hà Nội
Tổ 15, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
26 Phạm Văn Đồng, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Km 8, Đại Lộ Thăng Long, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
936 Quang Trung, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
51 Phan Đăng Lưu, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
02 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Đường Số 1, Khu Công Nghiệp Biên Hoà, TP. Biên Hoà, Đồng Nai
Thành phố Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp
14-16-18-20 Lý Thái Tổ, Phường Diên Hồng, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai
132 Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
9 Lê Thái Tổ, Phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre
561A Đại Lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
20 Đại Lộ Bình Dương, Phường Vĩnh Phú, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
590 Tây Sơn, Phường Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
KCN Phan Thiết 1, TP.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
Số 647 đường Nguyễn Tất Thành (QL1A), Xã Lý Văn Lâm, TP. Cà Mau, Cà Mau
DH1 Võ Nguyên Giáp, Phường Hưng Thạnh, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ
Số 04 Ngô Quyền, Xã Thạch Trung, TP Hà Tĩnh
Lô 90.2 Đường Trường Trinh, Khu Đô Thị Phía Tây, Phường Tân Bình, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
189, Đường Hà Nội, Phường Sở Dầu, Quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
TP. Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên
211 Lạc Hồng, Phường Vĩnh Lạc, TP. Rạch Giá, Kiên Giang
Số 380C Phan Đình Phùng, phường Ngô Mây, TP. Kon Tum, Kon Tum
KM 2 + 900 đại lộ Trần Hưng Đạo, Phường Bắc Cường, TP. Lào Cai, Lào Cai
TP. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
Đường Trần Nhân Tông, Phường Ninh Phúc, TP. Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình
Quốc Lộ 1A, Huyện Ninh Phước, Tỉnh Ninh Thuận
Tổ 52, khu 12, Phường Thanh Miếu, TP.Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
227 Nguyễn Tất Thành, Phường 8, TP. Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên
253 Quang Trung, Phường Phú Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình
351A Hùng Vương, Phường An Xuân, TP. Tam Kỳ, Quảng Nam
Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Nghĩa Chánh, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
17 Đường 279, Bãi Cháy, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
236 Lê Duẩn, TP. Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị
Số 96 Quốc lộ 22B, Khu phố Hiệp Hòa, Phường Hiệp Tân, Thị Xã Hoà Thành, Tây Ninh
Số 140, đường Quang Trung, Phường Trần Hưng Đạo, TP. Thái Bình, Thái Bình
706-708 Đường Dương Tự Minh, Phường Quan Triều, TP.Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
280 Bà Triệu, Phường Đông Thọ, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
141 Nguyễn Tất Thành, Phường Thủy Dương, Thị Xã Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
Ấp 4, Xã Trung An, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
Tổ 28, Phường Tân Hà, TP. Tuyên Quang, Tuyên Quang
Thành phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc