Suzuki Carry Pro: Giá Bán, Khuyến Mãi, Trả Góp (3/2023)
Xe tải Suzuki Carry Pro 2021 là dòng xe tải nhỏ tải trọng từ 750kg, 810kg, 940kg...nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia đáng mong chờ nhất trong năm nay. Ưu điểm của dòng Suzuki Pro mới so với mẫu cũ chính là việc kích thước lớn hơn - tải trọng nhiều hơn.

Ngoại thất
Phần đầu xe Suzuki Carry Pro 2021 có thiết kế vuông vắn và đơn giản. Trong đó, Logo Suzuki mạ chrome làm nổi bật lưới tản nhiệt màu đen.

Nằm chắn 2 bên đầu lưới tản nhiệt là cụm đèn pha halogen phản quang đa chiều được thiết kế ôm gọn sang 2 bên sườn xe.
Tiến tới phần thân xe, Suzuki Carry Pro sử dụng bộ khung có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.195 x 1.765 x 1.910 mm nằm trên bánh xe có kích thước 13 inch. Trong khi chiều dài cơ sở của Super Carry Pro là 2.205mm, khoảng sáng gầm xe 160mm và bán kính vòng quay 4,4m.

Ở phần đuôi xe, Suzuki Super Carry Pro được trang bị thùng xe có kích thước 2.375 x 1.660 x 365mm. Nó có thể mở ra ở cả 3 phía và đi kèm với 22 móc dây đặt xung quanh giúp bảo vệ hàng hóa tốt hơn.

Đáng chú ý, ngoài thùng lửng, khách hàng cũng có thể lựa chọn thùng mui bạt hoặc thùng kín để tối ưu hơn cho việc vận tải hàng hóa.
Nội thất
Tổng quan nội thất của Suzuki Super Carry Pro được thiết kế khá đơn giản nhưng đầy đủ tiện ích. Hầu hết các bề mặt trên bảng điều khiển trung tâm là nhựa cứng, màu xám ghi. Nằm xen kẽ trên đó là các cửa gió điều hòa vuông vắn có màu đen bóng và vô số các hộc lưu trữ nhiều kích thước khác nhau.

Chỉ có 2 ghế bọc vinyl trong cabin của chiếc xe này và các ghế để mang đến những hỗ trợ tốt nhất cho cơ thể khi xe vận hành.
Đáng chú ý, không gian vai của Super Carry Pro đã được bổ sung thêm 89mm. Trong khi đó khoảng cách giữa hông ghế và bàn đạp ga đã được tăng thêm 47mm và ghế lái có thể điều chỉnh lùi 105mm giúp người lái có thể dễ dàng tìm vị trí lái lý tưởng.
Ngoài ra, cần số được gắn trên bảng điều khiển trung tâm cũng góp phần không nhỏ khiến cho không gian chân của Super Carry Pro vượt trội hơn so với các đối thủ cạnh tranh của nó.

Tiện nghi & giải trí trên Suzuki Super Carry Pro 2021 có một số tính năng hiếm tìm thấy được trên các mẫu xe cùng phân khúc. Cụ thể, đầu 1DIN được trang bị có khả năng kết nối radio AM/FM, cổng kết nối USB cũng có sẵn. Trong khi đó, âm thanh được phát ra bởi các loa ở mỗi bên của cabin. Ngoài ra, Suzuki Super Carry Pro 2021 còn được trang bị một số tiện nghi khác bao gồm:
- Điều hòa chỉnh cơ
- Tay lái trợ lực điện
- Đèn cabin 2 vị trí
- Tấm che nắng
- Tay nắm góc chữ A 2 bên
- Đầu MP3
- Ổ điện 12V
Vận hành
Suzuki Super Carry Pro 2021 được trang bị động cơ xăng 4 xi-lanh dung tích 1,5L cho khả năng sản sinh công suất cực đại 95 mã lực tại 5.600 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 135Nm tại 4.400 vòng/phút và hộp số sàn 5 cấp.

Thiết lập hệ thống treo bao gồm các thanh chống MacPherson và lò xo cuộn ở phía trước, trong khi phía sau là trục cố định và nhíp lá. Sức mạnh dừng được cung cấp bởi phanh đĩa thông gió và tang trống lần lượt cho phía trước và phía sau.
An toàn
Suzuki Super Carry Pro 2021 có các trang bị an toàn như cảnh bảo chống trộm và chìa khóa mã hóa điện tử. Xe chỉ có thể khởi động khi mã điện tử được tích hợp trong chìa khóa khớp với mã điện tử có trong khoang cabin. Chức năng này nhằm ngăn chặn hành vi trộm cắp xe. Các tính năng an toàn khác của Super Carry Pro bao gồm: Dây đai an toàn ELR 2 điểm, khóa tay lái.
Giá xe Suzuki Carry Pro (Máy xăng) lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
Thông số kỹ thuật Suzuki Carry Pro (Máy xăng)
Kích thước dài x rộng x cao (mm)4195x 1765x 1910
Chiều dài cơ sở (mm)2205
Khoảng sáng gầm xe (mm)
Bán kính vòng quay (mm)4,400
Thể tích khoang hành lý (lít)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)43
Trọng lượng không tải (kg)1070
Trọng lượng toàn tải (kg)2010
Lốp xe165/80 R13
Mâm xeMâm sắt
Số chỗ2
Công nghệ động cơ
Loại động cơXăng, 1.5L I4, 16van
Dung tích xi lanh (cc)1462
Loại nhiên liệu
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)95 (71) /5600
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)135/ 4400
Hộp số5 MT
Hệ thống dẫn động4x2
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Trợ lực vô-lăng
Hệ thống treo trướcMcPherson+ lò xo cuộn
Hệ thống treo sau Trục cố định & Nhíp lá
Phanh trướcĐĩa thông gió
Phanh sauTang trống
Giữ phanh tự động
Đèn chiếu xaHalogen phản quang đa chiều
Đèn chiếu gầnHalogen phản quang đa chiều
Đèn ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gạt mưa tự động Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa
Gương chiếu hậuĐiều chỉnh cơ
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghế
Ghế lái chỉnh điện
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điện
Tựa tay hàng ghế sau
Chất liệu bọc vô-lăng
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoàĐiều chỉnh cơ
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Màn hình trung tâm
Cửa sổ trời
Hệ thống loa2 loa
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FMCó
Số túi khí
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360 độ
Cảnh báo chệch làn (LDW)
Hỗ trợ giữ làn (LAS)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Danh sách Showroom
Đường Lê Hoàn, TP. Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam
Đại Lộ Thiên Trường, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định
936 Quốc Lộ 1A, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, TP.HCM
510 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP.HCM
438-440 Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Đông, TP. Thủ Đức TP.HCM
1950 Võ Văn Kiệt, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM
Số 171 Xuân Thủy, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Km12+300, QL 1A, Vĩnh Quỳnh, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
Km 14+600, Quốc lộ 6, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
449 Nguyễn Văn Linh,Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, Hà Nội
QL3, Phù Lỗ, Huyện Sóc Sơn, Hà Nội
Số 315A Nguyễn Khoái, Phường Thanh Lương, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Đường 32, KCN Lai Xá, Kim Chung, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
456A Nguyễn Hữu Thọ, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Đà Nẵng
159 Nguyễn Chí Thanh, Phường Tân An, TP.Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đăk Lăk
01 Xa lộ Hà Nội, KP. 5B, Phường Tân Biên, TP. Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai
3718B, Quốc lộ 51, Phường Phước Trung, TP. Bà Rịa, Tỉnh Vũng Tàu
Thôn Riễu, Xã Dĩnh Trì, TP Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang
Số 63 Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
QL 1D, Tổ 9, Khu Vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Tỉnh Bình Phước
Km50+500 QL5A, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
Khu Đô thị Mới Sở Dầu, Quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
391 Đường 23/10, Vĩnh Hiệp, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
Số 2, Đại Lộ Trần Hưng Đạo, Phường Bắc Cường, Thành phố Lào Cai, Tỉnh Lào Cai
Ngã Tư Phai Trần, TP. Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Số 01 KP6, Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng
Lô A3, KQH Đặng Thái Thân, Phường 3, TP. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh Long An
Số 5B, Nguyễn Trãi, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
Số 431 Bạch Đằng, Nam Tân, Phường Nam Khê, TP. Uông Bí, Quảng Ninh
Km753 Quốc Lộ 1A, Cam Thanh, Huyện Cam Lộ, Quảng Trị
Khu Thương Mại, Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Hoàng Diệu, TP. Thái Bình, Tỉnh Thái Bình
Km5 Đường CMT8, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
Số 631B Lê Lai, Phường Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa, Thanh Hóa