Thông tin chi tiết VinFast Lux A2.0 Nâng Cao

VinFast Lux A2.0 Nâng cao được phát triển dựa trên nền tảng BMW, động cơ tái thiết kế từ N20 của BMW, khung gầm sử dụng nền tảng của BMW 5 Series, hộp số ZF… Mẫu xe VinFast Lux A2.0 nhận được nhiều đánh giá cao, là mẫu xe mang “Bản sắc Việt - Thiết kế Ý - Kỹ thuật Đức”.

Chiếc VinFast Lux A2.0
VinFast Lux A2.0 

Ngoại thất

VinFast Lux A2.0 Nâng Cao có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.973 x 1.900 x 1.500 mm, khoảng sáng gầm 150 mm, trọng lượng không tải 1.795 kg. Thiết kế này khá nhỏ gọn so với những mẫu sedan hạng D khác trong cùng phân khúc.

Đường nét thiết kế đầy sang trọng dưới khối óc sáng tạo tinh tế
Đường nét thiết kế đầy sang trọng dưới khối óc sáng tạo tinh tế

Ở phần đầu xe vẫn giữ nguyên thiết kế ban đầu với cụm đèn pha chiếu sáng ban ngày cho phép tự động bật tắt cùng với đèn sương mù phía trước. Thiết kế logo chữ V đặt giữa bộ lưới tản nhiệt với những thanh ngang từ những dải đèn led được nối dài. 

Đầu xe thiết kế tinh sảo
Đầu xe thiết kế tinh sảo kế hợp lưới tản nhiệt với những thanh ngang từ những dải đèn LED

Tiến tới thân xe, Lux A 2.0 Nâng cao sử dụng mâm xe kích thước 18inch. Điểm nhấn là sự xuất hiện của những đường gân dập nổi trên thân xe. Gương chiếu hậu tự động chỉnh – gập điện, tích hợp tính năng báo rẽ và sấy gương.

Lazang xe vô cùng nổi bật trong tạo hình 5 cánh hoa kép
Lazang xe vô cùng nổi bật trong tạo hình 5 cánh hoa kép

Kính xe cách nhiệt tối màu cao cấp. Xe vẫn được trang bị gương trên tấm chắn nắng có đèn tích hợp, ốp bậc cửa có logo đặc trưng của các mẫu xe VinFast.

Gương chiếu hậu ngoài trong thiết kế nhỏ gọn đầy tinh tế
Gương chiếu hậu ngoài trong thiết kế nhỏ gọn đầy tinh tế

Ở phần đuôi xe không có quá nhiều sự thay đổi, VinFast Lux A2.0 bản nâng cao sử dụng bộ đèn hậu hình lưỡi dài nằm dẹp về phía 2 bên đuôi xe. Xe sử dụng cụm ống xả đôi dưới cốp xe.

Đèn hậu công nghệ LED giúp tạo ra ánh sáng nổi bật
Đèn hậu công nghệ LED giúp tạo ra ánh sáng nổi bật
Đuôi xe kết ống xả và đèn phản quang hài hòa
Đuôi xe kết ống xả và đèn phản quang hài hòa

Nội thất

Chiều dài cơ sở của VinFast Lux A 2.0 Nâng cao 2021 là 2.968 mm mang đến không gian nội thất rộng rãi và thoải mái khi so sánh cùng những mẫu sedan hạng D khác.

Khộng gian nội thất thiết kế sang trọng, chất liệu da cao cấp
Khộng gian nội thất thiết kế sang trọng, chất liệu da cao cấp

Vô lăng xe bọc da cho phép điều chỉnh 4 hướng, tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay cùng với khả năng kiểm soát hành trình.

Vô lăng bọc da cao cấp, tích hợp nút điều khiển
Vô lăng bọc da cao cấp, tích hợp nút điều khiển
Cụm đồ hồ hiện thị đa thông tin
Cụm đồ hồ hiện thị đa thông tin

Nội thất chỉ có một một màu đen. Tất cả các chi tiết đều được bọc da tổng hợp, nhất là phần taplo được ốp hydrographic vân carbon. Các chi tiết nội thất đều giữ nguyên giống với bản tiêu chuẩn.

Khoang lái của chiếc sedan này cực kỳ nhẹ nhàng, tinh tế
Khoang lái của chiếc sedan này cực kỳ nhẹ nhàng, tinh tế

Thiết kế ghế ngồi tương tự với bản tiêu chuẩn. Phần ghế lái và ghế hành khách phía trước cho phép điều chỉnh điện 4 hướng, cơ 2 hướng. Trang bị ghế phía sau cho phép điều chỉnh tựa ghế theo tỷ lệ 60:40. Tuy nhiên phần ghế lái của bản nâng cao không được ốp thép không gỉ như bản cao cấp. VinFast Lux A2.0 bản Nâng cao tích hợp chức năng đóng mở bằng điện ở phần cốp xe.

Nội thất xe sử dụng tông màu cam pha xám đen vừa nổi bật, vừa ấm áp
Nội thất xe sử dụng tông màu cam pha xám đen vừa nổi bật, vừa ấm áp

VinFast Lux A2.0 bản Nâng cao nhận được các trang bị tiện nghi đầy đủ như bản tiêu chuẩn, gồm: hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập với cửa gió điều hòa tất cả các hàng ghế, màn hình thông tin lái LCD 7 inch; màn hình giải trí 10,4 inch kết nối USB/Bluetooth/Radio…

Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng siêu nhạy với kích thước 10,5 inch.
Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng siêu nhạy với kích thước 10,5 inch.

Ở bản tiêu chuẩn không được trang bị hệ thống định vị thì biến thể nâng cao lại được tích hợp thêm chức năng này. Xe còn được trang bị rất nhiều tiện ích mà bản tiêu chuẩn không có như: kết nối wifi, sạc không dây, rèm che nắng kính sau được điều khiển điện… VinFast Lux A2.0 bản Nâng cao được trang bị đến 13 loa cho chất lượng âm thanh sắc nét và sống động.

Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Hàng ghế sau rộng rãi
Hàng ghế sau rộng rãi

Vận hành

VinFast Lux A 2.0 Nâng cao sử dụng động cơ tăng áp 2.0 lít, DOHC, 4 xi-lanh thẳng hàng, van biến thiên, phun xăng trực tiếp. Xe có khả năng đạt công suất tối đa lên đến 174 mã lực và mô-men xoắn 300 Nm. Đây là một trong những điểm khác biệt giữa bản nâng cao và cao cấp.

Xe vẫn sử dụng hộp số tự động 8 cấp, cùng hệ dẫn động cầu sau và tay treo trước độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm và treo sau 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén… Nhờ vậy giúp xe vận hành êm ái trên mọi địa hình.

Xe sử dụng hộp sô tự động
Xe sử dụng hộp số tự động 8 cấp

An toàn

VinFast Lux A2.0 Bản Nâng Cao nhận được các trang bị an toàn cơ bản giống bản tiêu chuẩn bao gồm:

  • Phanh trước đĩa tản nhiệt, phanh sau đĩa đặc, phanh tay điện tử
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
  • Hệ thống phân bổ lực phanh điện EBD.
  • Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESC.
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS.
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS.
  • Hệ thống hỗ trợ chống trượt, căng đai khẩn cấp hàng ghế trước.
  • Móc cố định ghế trẻ em.
  • Tính năng tự động khóa cửa khi di chuyển, chống trộm, mã hóa chìa khóa
  • 06 túi khí. 

Ngoài ra xe còn được trang bị những điểm mới mà bản tiêu chuẩn không có, chẳng hạn như: Camera 360 độ, Cảm biến trước hỗ trợ đỗ xe, cảnh báo điểm mù…

Giá xe VinFast Lux A2.0 Nâng Cao (Máy xăng) lăn bánh tại các Tỉnh Thành

  • Phí trước bạ (10%)
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
  • Phí đăng ký biển số
  • Phí đăng kiểm
  • Tổng cộng (VND)
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

Mua xe VinFast Lux A2.0 Nâng Cao (Máy xăng) trả góp

Mỗi tháng chỉ từ 0 VND
Tiền vay (VND) 0
Tiền lãi (VND) 0
0 10 20 30 40 50 60
5 10 15 20 25 30
1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5 năm 6 năm 7 năm 8 năm 9 năm 10 năm
*Công tụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo