New Peugeot 3008 AT: Giá Bán, Khuyến Mãi, Trả Góp (5/2023)
Chiều 26/6, THACO ra mắt New Peugeot 3008 ACTIVE tại thị trường Việt Nam. Xe có 2 phiên bản, bao gồm AT (Active) và AL (Allure), với giá bán lần lượt 1,009 tỷ đồng và 1,109 tỷ đồng. Thời gian đầu, hãng bán giá ưu đãi tương ứng 989 triệu đồng và 1,089 tỷ đồng. Giống đời cũ, mẫu crossover cỡ trung tiếp tục được lắp ráp tại nhà máy Chu Lai. Peugeot 3008 là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời (facelift) với một số thay đổi về ngoại thất và tính năng.

Bảng giá New Peugeot 3008 AT (Máy xăng) tháng 5-2023
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 5-2023
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe New Peugeot 3008 AT (Máy xăng) giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe New Peugeot 3008 AT (Máy xăng)
- Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe New Peugeot 3008 AT (Máy xăng) với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Ngoại thất
Tổng thể ngoại hình New Peugeot 3008 ACTIVE nhìn hình khối hơn, khoẻ khoắn hơn thể hệ cũ.

Phần đầu xe Peugeot 3008 được thiết kế lại với lưới tản nhiệt tràn viền, đèn pha cũng được làm lại loại LED cho khả năng tự động điều chỉnh độ cao.

Đèn ban ngày kéo dài dạng nanh sư tử kiêm đèn xi-nhan. Cản trước có nẹp sơn bạc ánh kim là yếu tố đồng bộ trên các mẫu SUV của Peugeot.

Ở phần thân xe nổi bật với nẹp crôm cỡ lớn trang trí phía dưới hai cửa. Xe sử dụng vành 18 inch. Gương chiếu hậu ngoài của xe có các tính năng như chỉnh điện, gập điện, sấy, tích hợp đèn LED báo rẽ.

Ở phần đuôi xe nổi bật nhất chính là cụm đèn hậu công nghệ LED với hiệu ứng 3D dạng móng vuốt sư tử. New Peugeot 3008 ACTIVE còn được trang bị tính năng cốp điện thông minh rất hữu ích cho người dùng.

Xem thêm: Giá Peugeot 3008 mới nhất
Nội thất
Tổng thể nội thất New Peugeot 3008 ACTIVE vẫn duy trì triết lý thiết kế New i-Cockpit cùng các tinh chỉnh nhằm gia tăng tiện nghi cho người dùng. Thiết kế i-Cockpit là dấu ấn đặc trưng của các sản phẩm thương hiệu Peugeot với việc mô phỏng buồng lái máy bay và hướng về phía người lái.

Điểm nổi bật trong khoang lái chính là màn hình trung tâm 8 inch đáp ứng nhu cầu giải trí tốt hơn đồng thời mang đến cái nhìn hiện đại hơn.

Các nút bấm cơ học ở bảng điều khiển trung tâm theo phong cách các phím đàn piano tinh tế. Thiết kế vô lăng 2 chấu bọc da độc lạ nhất phân khúc, tích hợp các nút bấm tiện lợi, ngoài ra còn có 2 lẫy chuyển số mang đến cảm giác lái thể thao.
Sau vô lăng là sự xuất hiện của bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch sắc nét. Ghế ngồi trên xe được bọc da Claudia cao cấp, ghế lái chỉnh điện.

Tiến xuống không gian khoang hành khách nhờ sở hữu chiều dài trục cơ sở 2.730 mm mang đến cho hàng ghế sau có chỗ để chân rộng rãi kết hợp cùng cửa sổ trời toàn cảnh. Hàng ghế sau còn có 3 tựa đầu, bệ tỳ tay cỡ lớn và cửa gió phục vụ riêng giúp hành khách có chuyến đi thật sự thoải mái.

Ở vị trí khoang hành lý, New Peugeot 3008 ACTIVE có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn 591 lít. Bạn có thể gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40 để mở rộng dung tích khoang hành lý lên đến 1670 lít.
Cốp sau đóng – mở điện, rảnh tay còn được gọi với cái tên quen thuộc là tính năng “đá cốp” đem đến trải nghiệm như trên những chiếc xe sang.

New Peugeot 3008 ACTIVE được trang bị dàn điều hoà tự động 2 vùng kết hợp cùng cửa gió hàng ghế sau. Nhà sản xuất mang đến hệ thống thông tin giải trí trên xe gồm có các tính năng:
- Màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch
- Kết nối Apple Carplay, Android Auto, MirrorLink, USB, Bluetooth
- Dàn âm thanh 6 loa
- Gương chiếu hậu trong chống chói tự động
Vận hành
New Peugeot 3008 ACTIVE vẫn được trang bị khối động cơ 1.6L Turbo High Pressure quen thuộc cho khả năng sản sinh công suất tối đa 165 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 245 Nm tại 1.400 – 4.000 vòng/phút cùng với hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước.

Peugeot 3008 có khả năng tăng tốc từ 0-100km/h trong 10,2 giây trước khi đạt tốc độ tối đa 205 km/h. Mẫu xe này còn được trang bị 3 chế độ lái, đặc biệt là chế độ Sport mang đến sự phấn khích khi có thể giả lập tiếng pô thông qua hệ thống loa trên xe độc đáo.
Khả năng vận hành của Peugeot 3008 được hỗ trợ thêm bởi hệ thống chạy địa hình Advanced Grip Control (AGC) gồm 4 chế độ đường trường Onroad, đường tuyết, đường gập ghềnh, đường cát.
Về mức tiêu hao nhiên liệu, Peugeot 3008 có mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp 5,9L/100 km.
Xem ngay: Giá xe Peugeot mới nhất
An toàn
New Peugeot 3008 ACTIVE nhận được các trang bị an toàn gồm có:
- Nhận diện biển báo tốc độ
- 6 túi khí
- Chống bó cứng phanh
- Ổn định thân xe điện tử
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống chống trượt
- Hệ thống nhắc nhở người lái
- Hỗ trợ xuống dốc
- Hệ thống ga tự động và giới hạn tốc độ
- Cảnh báo chệch làn đường
- Hỗ trợ duy trì làn đường
- Cảnh báo điểm mù
- Tự động khoá cửa khi vận hành và tự động mở khóa khi có tai nạn
- Cảnh báo áp suất lốp
- Camera lùi góc rộng
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau
- Khóa ISOFIX 3 điểm cho ghế trẻ em
- Phanh tay điều khiển điện
Giá xe New Peugeot 3008 AT (Máy xăng) lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
Thông số kỹ thuật New Peugeot 3008 AT (Máy xăng)
Kích thước dài x rộng x cao (mm)4.510 x 1.850 x 1.650
Chiều dài cơ sở (mm)2.730
Khoảng sáng gầm xe (mm)165
Bán kính vòng quay (mm)5.200
Thể tích khoang hành lý (lít)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)53
Trọng lượng không tải (kg)1.450
Trọng lượng toàn tải (kg)1.900
Lốp xe225/55 R18
Mâm xeMâm hợp kim 18-inch kiểu Los Angeles
Số chỗ
Công nghệ động cơTurbo High Pressure
Loại động cơ1.6L Turbo High Pressure (THP)
Dung tích xi lanh (cc)1.599
Loại nhiên liệuXăng
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)165 @ 6.000
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)245 @ 1.400 - 4.000
Hộp sốTự động 6 cấp
Hệ thống dẫn độngCầu trước
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)Có
Trợ lực vô-lăng
Hệ thống treo trướcĐộc lập kiểu MacPherson
Hệ thống treo sauBán độc lập
Phanh trướcĐĩa
Phanh sauĐĩa
Giữ phanh tự động
Đèn chiếu xaLED
Đèn chiếu gầnLED
Đèn ban ngàyLED
Đèn pha tự động bật/tắtCó
Đèn pha tự động xa/gầnCó
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếuCó
Gạt mưa tự độngCó
Gương chiếu hậuChỉnh điện & gập điện
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghếDa phối vải
Ghế lái chỉnh điệnCó
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điệnKhông
Tựa tay hàng ghế sauCó
Chất liệu bọc vô-lăngDa
Chìa khoá thông minhCó
Khởi động nút bấmCó
Điều hoàTự động 2 vùng
Cửa gió hàng ghế sauCó
Cửa kính một chạmTất cả cửa sổ chỉnh điện, một chạm
Màn hình trung tâmMàn hình cảm ứng 8 inch
Cửa sổ trờiKhông
Hệ thống loa6 loa
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự độngKhông
Kết nối Apple CarPlayCó
Kết nối Android AutoCó
Kết nối AUXCó
Kết nối USBCó
Kết nối BluetoothCó
Radio AM/FMCó
Số túi khí6
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)Có
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)Có
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)Có
Cảnh báo điểm mùCó
Cảm biến lùiCó
Camera lùi
Camera 360 độ
Cảnh báo chệch làn (LDW)
Hỗ trợ giữ làn (LAS)Có
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Danh sách Showroom
22 Cộng Hoà, Phường 4, Quận Tân Bình, TP.HCM
Số 827A - 829, Đường Trường Chinh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM
TPHCM
330 Nguyễn Văn Linh, Phường Bình Thuận, Quận 7, TP.HCM
157 Phan Đăng Lưu, Phường 1, Quận Phú Nhuận, TP.HCM
75 Võ Văn Kiệt, Khu phố 3, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM
12 Khuất Duy Tiến, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
643 Phạm Văn Đồng, Phường Cổ Nhuê 1, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
132 Lê Duẩn, Phường Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
541 Nguyễn Văn Cừ, Quận Long Biên, Hà Nội
Km 12, Quốc Lộ 1A, Đường Ngọc Hồi, xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội
162 Trường Chinh, Phường Khương Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội
356 Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
19 Nguyễn Tất Thành Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
Đường Tôn Đức Thắng, Phường Nghĩa Thành, TP. Gia Nghĩa, Đăk Nông
Số 18, Đường 2A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Số 28 Đường Lý Thường Kiệt, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp
244 Nguyễn Tất Thành, Phường Phù Đổng, TP. Pleiku, Gia Lai
Khu TMDV4, Phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, Hà Nam
2070 Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
Số 21 đường CMT8, Phường Long Hương, TP. Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Cụm Công Nghiệp Dĩnh Kế, Phường Dĩnh Kế, TP.Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang
Vòng Xuyến Hoà Đình, Đường Lê Thái Tổ, Phường Võ Cường, TP Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
56/9 Đại Lộ Bình Dương, Tổ 15, Khu Phố Bình Giao, Phường Thuận Giao, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Khu Đô thị Thương mại An Phú, đường Tây Sơn, Phường Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
648 Phú Riềng Đỏ, Phường Tân Xuân, Thị Xã Đồng Xoài, Bình Phước
Quốc Lộ 1A, Thôn Thắng Lợi, Xã Hàm Thắng, Huyện Hàm Thuận Bắc, Tỉnh Bình Thuận
01 Vành Đai 2, Phường 9, TP. Cà Mau, Cà Mau
Đường Quang Trung, Khu Dân Cư Hưng Phú 1, Phường Hưng Phú, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ
427 Trần Phú, Phường Thạch Linh, TP. Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
419 Nguyễn Lương Bằng, P. Thanh Trung, TP. Hải Dương, Hải Dương
8 Nguyễn Trãi, Phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng
Tổ dân phố Ngọc 2, Phường Trung Minh, TP. Hòa Bình, Hòa Bình
Lô số 1, Khu Vực 2, Đường 23/10, Xã Vĩnh Hiệp, TP Nha Trang, Khánh Hòa
Đường 3 Tháng 4, Phường 3, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
Ngã Tư Sân Bay, Đại lộ Lênin, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
Km 103, Quốc Lộ 18A, Phường Hà Khẩu, TP. Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
Phường Phú Khánh, TP. Thái Bình, Tỉnh Thái Bình
Khu Quy Hoạch Dân Cư 3+4, Đường Phan Đình Phùng, Phường Đồng Quang, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
Xóm Phổ, Xã Quất Lưu, Huyện Bình Xuyên, Tỉnh Vĩnh Phúc