Mitsubishi Outlander: Bảng Giá, Khuyến Mãi, Trả Góp (3/2023)
Mitsubishi Outlander hế hệ mới được lắp ráp trong nước, vì thế xe còn hưởng ưu đãi 50% phí trước bạ theo Nghị định 10/2022/NĐ-CP có hiệu lực từ 01/12/2021. Mitsubishi Outlander mới được phân phối với hai phiên bản 2.0 CVT và 2.0 CVT Premium. Xe sẽ bắt đầu giao đến tay khách hàng từ tháng 3. Giá bán không đổi trên cả 2 phiên bản 2.0 CVT và 2.0 CVT Premium, lần lượt là 825 triệu và 950 triệu.

Bảng giá Mitsubishi Outlander tháng 3-2023
PHIÊN BẢN | GIÁ BÁN | GIÁ ƯU ĐÃI |
---|---|---|
New Mitsubishi Outlander CVT 2.0 (Máy xăng) | 825,000,000 | LH trực tiếp |
New Mitsubishi Outlander CVT 2.0 Premium (Máy xăng) | 950,000,000 | LH trực tiếp |
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 3-2023
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Mitsubishi Outlander giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe Mitsubishi Outlander
- Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe Mitsubishi Outlander với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Ngoại thất
Mitsubishi Outlander thế hệ mới tiên phong áp dụng ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield” mới của Mitsubishi Motors với những đường nét đặc trưng ở phía trước của xe, mang lại ấn tượng về sự mạnh mẽ linh hoạt và khả năng bảo vệ toàn diện.

Mitsubishi Outlander mới ra mắt được trang bị đèn chiếu sáng Full LED trên bản Premium và Halogen trên bản tiêu chuẩn. Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước công nghệ LED thời thượng với khả năng chiếu sáng tối ưu, bền bỉ và tiết kiệm năng lượng hơn so với đèn pha xenon và đèn halogen. Hệ thống rửa đèn giúp loại sạch bụi bẩn bám vào đèn pha nhằm đảm bảo khả năng chiếu sáng ổn định.

Ốp cản trước/sau & viền trang trí thân xe thiết kế mới được nghiên cứu kỹ lưỡng, chuẩn xác mang đến nét cá tính, ấn tượng hơn cho xe, đồng thời giúp bảo vệ xe khi có va chạm xảy ra.

Mitsubishi Outlander được trang bị mâm đúc 18″ với thiết kế hợp kim mới tăng tính hiện đại và giúp ngoại thất Outlander trở nên ấn tượng và mạnh mẽ hơn.

Ở đuôi xe, tính năng đóng/mở cửa sau bằng điện giúp việc đóng/mở cửa sau trở nên đơn giản và dễ dàng bằng nhiều cách khác nhau:
- Nhấn nút ở bên trái vô lăng
- Chạm nhẹ vào nút ở trên cửa
- Đóng/mở cửa sau bằng chìa khóa điều khiển từ xa.
Xem ngay: Bảng giá Mitsubishi mới nhất
Nội thất
Mitsubishi Outlander thế hệ mới cho phép bạn tận hưởng không gian nội thất 7 chỗ rộng rãi với ghế da cao cấp họa tiết kim cương sang trọng trên bảo Premium và ghế da thông thường trên bản Tiêu chuẩn.

Outlander được thiết kế là mẫu xe hài hòa giữa sự sang trọng hiện đại và không gian 7 chỗ thoải mái. Mẫu xe này chắc chắn sẽ đáp ứng tốt mọi nhu cầu của bạn dù là trong việc di chuyển hằng ngày hay là những chuyến du lịch cùng gia đình.

Khu vực bảng điều khiển và ốp cửa cũng có thêm các điểm nhấn trang trí. Outlander sở hữu màn hình cảm ứng kích thước 8 inch cho phép kết nối với hệ thống giải trí Android Auto và Apple CarPlay và được tích hợp camera lùi.

Xe vẫn được trang bị những tính năng quen thuộc như hàng ghế trước chỉnh điện 8 hướng, bản Premium sẽ có thêm tính năng đệm tựa lưng chỉnh điện và sưới ấm hàng ghế trước. Còn hàng ghế thứ hai gập 60:40, hàng ghế thứ ba gập 50:50.

Xe sử dụng điều hòa tự động 2 vùng độc lập có cửa gió hàng ghế sau, tính năng khởi động bằng nút bấm, bản Premium sẽ có thêm cửa sổ trời.

Khoang hành lý lớn với thể tích lên đến 1.792 lít khi gập cả hàng ghế thứ hai và thứ ba Outlander có thể tích khoang hành lý lên đến 1.792 lít khi gập cả hàng ghế thứ hai và thứ ba, giúp Outlander dễ dàng chở các hành lý kích thước lớn hơn khi cần. Bên cạnh đó, Outlander có ngăn đựng hành lý và tấm che khoang hành lý tiện ích, giúp dễ dàng sắp đặt các hành lý một cách gọn gàng và an toàn.
Vận hành
Mitsubishi Outlander được trang bị động cơ MIVEC hiện đại mang đến hiệu suất vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiêu liệu tối ưu và kết hợp cùng khả năng cách âm vượt trội mang đến sự thoải mái êm ái cho tất cả các hành khách, nâng tầm trải nghiệm.
Mitsubishi Outlander thế hệ mới tiếp tục dùng động cơ 2.0L MIVEC cho khả năng sản sinh công suất 143 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 196 Nm tại 4.200 vòng/phút. Xe sử dụng hộp số tự động vô cấp giả lập 6 cấp số với tính năng kiểm soát tăng tốc và phản ứng nhạy hơn với chân ga giúp việc tăng tốc trở nên mượt mà và êm ái hơn.
Lẫy sang số trên vô lăng giúp việc sang số trở nên nhanh chóng và tiện lợi hơn trong các trường hợp cần thiết mà không phải rời tay khỏi vô lăng.
An toàn
Các trang bị an toàn có mặt trên Mitsubishi Outlander bao gồm:
- 7 túi khí
- Cơ cấu căng đai tự động hàng ghế trước
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống phân phối lực phanh điển tử
- Hệ thống trợ lực phanh
- Phanh tay điện tử và chức năng giữ phanh tự động
- Hệ thống cân bằng điện tử.
- Hệ thống khởi hành ngang dốc.
- Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước
- Hệ thống cảnh báo lệch làn đường.
- Hệ thống cảnh báo điểm mù
- Hệ thống hỗ trợ chuyển đổi làn đường
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
- Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh
- Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
- Khóa cửa từ xa
- Chức năng chống trộm
- Chìa khóa mã hóa chống trộm
- Camera lùi
- Cảm biến trước
- Cảm biến lùi
So sánh 2 phiên bản Mitsubishi Outlander mới ra mắt
Thông số | Outlander 2.0 CVT | Outlander 2.0 CVT Premium |
Kích thước và trọng lượng | ||
Kích thước toàn thể DxRxC (mm) | 4.695 x 1.810 x 1.710 | |
Khoảng cách 2 cầu (mm) | 2.670 | |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.540/1.540 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (mm) | 5.300 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.500 | 1.535 |
Số người được phép chở | 7 | |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen, projector | Full LED, projector |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Chỉnh tay | Tự động |
Đèn pha tự động | - | - |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | |
Cảm biến BẬT/TẮT đèn chiếu sáng phía trước | ||
Hệ thống gạt mưa tự động | ||
Đèn sương mù trước dạng LED | Halogen | Có |
Hệ thống rửa đèn | - | Có |
Đèn báo phanh thứ ba | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi | |
Cửa sau đóng mở bằng điện | - | Có |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Chrome | |
Lưới tản nhiệt | Mạ Chrome | |
Kính cửa màu sậm | Có | |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | ||
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim 18 inch thiết kế mới | |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | |
Cánh lướt gió đuôi xe | ||
Nội thất | ||
Vô lăng và cần số bọc da | Có | |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | ||
Đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | ||
Hệ thống kiểm soát hành trình | ||
Lẫy sang số trên vô lăng | ||
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | ||
Gương chiếu hậu (trong xe) chống chối tự động | - | |
Điều hòa nhiệt độ tự động | Hai vùng nhiệt độ | |
Cửa gió phía sau cho hành khách | Có | |
Chất liệu ghế | Da | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh điện | Chỉnh điện 8 hướng |
Đệm tựa lưng chỉnh điện | - | Có |
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước | ||
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | ||
Cửa sổ trời | - | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Có | |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa điều chỉnh một chạm lên/xuống, chống kẹt | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | ||
Tấm ngăn khoang hành lý | ||
Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Car Play | |
Hệ thống loa | 6 | |
An toàn | ||
Túi khí | 7 | 7 |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | ||
Hệ thống trợ lực phanh BA | ||
Phanh tay điện tử và Auto Hold | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ASC | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA | ||
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | - | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSW | - | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA | ||
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | Có | |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm KOS | ||
Khoá cửa từ xa | ||
Chức năng chống trộm | ||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | ||
Camera lùi | ||
Cảm biến lùi | Có | Có |
Động cơ | ||
Loại động cơ | 4B11 DOHC MIVEC | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.998 | |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 145/6.000 | |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 196/4.200 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 63 | |
Hộp số | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III - Sport-mode | |
Truyền động | Cầu trước | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết với thanh cân bằng | |
Lốp xe trước/sau | 225/55R18 | |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa |
Kết luận
Giá Mitsubishi Outlander mới có sự chênh lệch rõ rệt giữa 2 phiên bản. Điều này đến từ sự khác biệt về các trang bị, tiện nghi cũng như tính năng an toàn và vận hành trên từng phiên bản. Cụ thể:
Với giá bán rẻ nhất (835 triệu đồng), Outlander 2.0 CVT chỉ sở hữu những trang bị ở mức tiêu chuẩn như đèn chiếu sáng trước Halogen, 7 túi khí, màn hình 8 inch, ghế da có chỉnh điện, cảm biến lùi, gương chiếu hậu chống chói tự động và viền trang trí hai bên từ đồng màu thân xe sang mạ crom.
Ở tầm giá cao hơn, phiên bản 2.0 CVT Premium đầy đủ hơn với các điểm mới như la-zăng 18 inch mới, ốp trang trí táp-lô và táp-pi cửa mới, ghế lái và ghế phụ phía trước bọc da họa tiết kim cương, ghế chỉnh điện, màn hình giải trí 8 inch, gương chiếu hậu chống chói tự động.
Giá xe Mitsubishi Outlander hiện nay đang khá cạnh tranh so với các đối thủ cùng nhóm SUV 7 chỗ. Trong khi xe sở hữu loạt trang bị hiện đại cùng các công nghệ tiên tiến về ô tô, khả năng vận hành và tiết kiệm nhiên liệu tốt. Với những ưu điểm này, Outlander hoàn toàn là sự lựa chọn tối ưu dành cho khách hàng có nhu cầu về một mẫu xe gầm cao 7 chỗ.
Các câu hỏi thường gặp khi mua xe Mitsubishi Outlander
1
Mitsubishi Outlander mới có 2 phiên bản: 2.0 CVT và 2.0 CVT Premium, giá bán lần lượt 825 triệu đồng và 950 triệu đồng. Phiên bản 2.4 CVT Premium đã bị khai tử.
2
Ngoại hình thể thao, trẻ trung, nội thất rộng rãi, trang bị nhiều tính năng an toàn, cảm giác lái tốt, cách âm tốt.
3
Trang bị nội thất chưa thực sự cạnh tranh so với các đối thủ.
4
Bạn chỉ cần trả trước 20% giá trị xe. Phần còn lại Ngân hàng sẽ cho vay, thời hạn vay lên tới 7 năm. Thủ tục vay rất đơn giản bao gồm: Sổ hộ khẩu, CMND, Giấy kết hôn hoặc giấy độc thân và Bảng lương sao kê 3 tháng gần nhất.
Giá xe Mitsubishi Outlander lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
So sánh các phiên bản
Kích thước dài x rộng x cao (mm)
Chiều dài cơ sở (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)
Bán kính vòng quay (mm)
Thể tích khoang hành lý (lít)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Lốp xe
Mâm xe
Số chỗ
Công nghệ động cơ
Loại động cơ
Dung tích xi lanh (cc)
Loại nhiên liệu
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
Hộp số
Hệ thống dẫn động
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Trợ lực vô-lăng
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo sau
Phanh trước
Phanh sau
Giữ phanh tự động
Đèn chiếu xa
Đèn chiếu gần
Đèn ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghế
Ghế lái chỉnh điện
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điện
Tựa tay hàng ghế sau
Chất liệu bọc vô-lăng
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Màn hình trung tâm
Cửa sổ trời
Hệ thống loa
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Số túi khí
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360 độ
Cảnh báo chệch làn (LDW)
Hỗ trợ giữ làn (LAS)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Danh sách Showroom
TP. HCM
79-81 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. HCM
139 Cô Giang, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. HCM
664 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, TP.HCM
322 Nguyễn Văn Linh, Phường Bình Thuận, Quận 7, TP.HCM
144 Nguyễn Chí Thanh, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hoà
227 Nguyễn Tất Thành, Phường 8, TP. Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên
831 Đường Trường Chinh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
03 Nguyễn Biểu, Phường 1, Quận 5, TP.HCM
619 Huỳnh Tấn Phát, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP.HCM
1A Hồng Hà, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM
63A Võ Văn Kiệt, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM
4 Tôn Thất Tùng, Phường Kim Liên, Quận Đống Đa, Hà Nội
805 Đường Giải Phóng, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Quận Long Biên, Hà Nội
Tổ 15, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
26 Phạm Văn Đồng, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Km 8, Đại Lộ Thăng Long, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
936 Quang Trung, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
51 Phan Đăng Lưu, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
02 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Đường Số 1, Khu Công Nghiệp Biên Hoà, TP. Biên Hoà, Đồng Nai
Thành phố Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp
14-16-18-20 Lý Thái Tổ, Phường Diên Hồng, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai
132 Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
9 Lê Thái Tổ, Phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre
561A Đại Lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
20 Đại Lộ Bình Dương, Phường Vĩnh Phú, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
590 Tây Sơn, Phường Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
KCN Phan Thiết 1, TP.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
DH1 Võ Nguyên Giáp, Phường Hưng Thạnh, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ
Số 04 Ngô Quyền, Xã Thạch Trung, TP Hà Tĩnh
Lô 90.2 Đường Trường Trinh, Khu Đô Thị Phía Tây, Phường Tân Bình, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
189, Đường Hà Nội, Phường Sở Dầu, Quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
TP. Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên
211 Lạc Hồng, Phường Vĩnh Lạc, TP. Rạch Giá, Kiên Giang
TP. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
Thành phố Tân An, Tỉnh Long An
Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
Đường Trần Nhân Tông, Phường Ninh Phúc, TP. Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình
Quốc Lộ 1A, Huyện Ninh Phước, Tỉnh Ninh Thuận
Tổ 52, khu 12, Phường Thanh Miếu, TP.Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
253 Quang Trung, Phường Phú Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình
Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Nghĩa Chánh, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
17 Đường 279, Bãi Cháy, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
236 Lê Duẩn, TP. Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị
706-708 Đường Dương Tự Minh, Phường Quan Triều, TP.Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
280 Bà Triệu, Phường Đông Thọ, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
141 Nguyễn Tất Thành, Phường Thủy Dương, Thị Xã Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
Ấp 4, Xã Trung An, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
Thành phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc