New Mitsubishi Pajero Sport: Bảng Giá, Khuyến Mãi (3/2023)
Mitsubishi Pajero Sport 2022 là mẫu SUV 7 chỗ ngập tràn công nghệ và tính năng hiện đại. Đây chính là lợi thế giúp Pajero Sport thế hệ mới cạnh tranh với các đối thủ trong cùng phân khúc. Việc loại bỏ động cơ xăng dung tích lớn giúp Mitsubishi Pajero Sport dễ tiếp cận hơn và hợp với xu hướng lựa chọn các dòng SUV cỡ trung của người dùng.

Bảng giá New Mitsubishi Pajero Sport tháng 3-2023
PHIÊN BẢN | GIÁ BÁN | GIÁ ƯU ĐÃI |
---|---|---|
New Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4x2 AT (Máy dầu) | 1,130,000,000 | LH trực tiếp |
New Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4x4 AT (Máy dầu) | 1,365,000,000 | LH trực tiếp |
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 3-2023
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe New Mitsubishi Pajero Sport giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe New Mitsubishi Pajero Sport
- Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe New Mitsubishi Pajero Sport với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Ngoại thất
Mitsubishi Pajero Sport đã thật sự rũ bỏ ngoại hình tròn trịa, cục mịch và không mấy ấn tượng ở thế hệ cũ để khoác lên mình ngoại hình mang đậm chất mạnh mẽ và thể thao hơn hẳn với ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ thứ hai.

Ngoại thất Mitsubishi Pajero Sport có tới 7 điểm mới. So với bản cũ, Mitsubishi Pajero Sport có sự thay đổi về kích thước. Cụ thể, bản nâng cấp lần này dài hơn 40 mm, rộng tương đương và cao hơn 30 mm.
Ở phần đầu xe nổi bật với mặt ca lăng chữ X, hốc đèn 2 bên khoét sâu, đèn chạy LED ban ngày và đèn pha nối liền bằng những thanh mạ bạc, giúp tăng thêm vẻ cứng cáp và nam tính cho Pajero Sport. Cụm đèn pha sử dụng công nghệ Bi-LED giúp tăng hiệu quả chiếu sáng và thẩm mỹ, đồng thời tích hợp công nghệ hỗ trợ chiếu sáng khi vào cua.

Lưới tản nhiệt phía trước được thiết kế mới với 3 thanh ngang mạ bạc cũng là cách giúp đầu xe thêm phần mạnh mẽ và thể thao.

Tiến tới 2 bên hông xe, Mitsubishi Pajero Sport 2021 được trang bị mâm xe hợp kim 18 inch được thiết kế mới và phối 2 tông màu. Kết hợp cùng vòm bánh cao ráo, xung quanh là phần gân dập nổi bo tròn mạnh mẽ.

Ở phía sau, Pajero Sport 2021 đã thay thế ăng-ten “râu” trên bản cũ thành ăng-ten vây cá gắn trên nóc xe kết hợp cánh lướt gió sau trang bị tiêu chuẩn tạo ánh nhìn hài hòa, cân đối cho Mitsubishi Pajero Sport 2021.

Cụm đèn hậu của xe được thiết kế lại, ứng dụng công nghệ đèn LED. Thiết kế cửa khoang hành lý cho phép đóng/mở điện thông minh tích hợp chức năng đá cốp để mở cửa.

Hình ảnh ngoại thất xe
Xem ngay: Bảng giá Mitsubishi mới nhất
Nội thất
Pajero Sport mang tới khoang cabin xe không có nhiều sự thay đổi. Nội thất xe được điều chỉnh một số chi tiết, trong đó có 7 điểm mới về thiết kế, trang bị rất đáng chú ý.

Trước hết là hàng ghế trước với ghế lái và ghế hành khách đều cho phép chỉnh điện 8 hướng. Bên cạnh đó, bảng đồng hồ dành cho người lái được chuyển thành màn hình LCD 8 inch với 3 chế độ hiển thị thông tin hành trình, giúp người lái có thể dễ dàng quan sát các thông tin và còn cho phép tùy chỉnh các dạng hiển thị khác nhau.


Màn hình giải trí trung tâm theo đó cũng được làm mới với kích thước tương đương, tích hợp kết nối Android Auto và Apple CarPlay. Màn hình này cho phép hiển thị hình ảnh từ Camera toàn cảnh 360, hỗ trợ người lái dễ dàng quan sát trong các tình huống lùi, dừng và đỗ xe hoặc di chuyển trên đường đô thị đông đúc. Trang bị phanh tay trên Mitsubishi Pajero Sport 2021 được đổi mới thành dạng phanh tay điện tử tự động và chế độ giữ phanh tự động.

Xe sử dụng điều hòa tự động 2 vùng độc lập với 2 giàn lạnh tích hợp cửa gió điều hòa cho hàng ghế thứ hai và hàng ghế thứ ba. Đặc biệt, xe còn được trang bị chức năng làm sạch không khí Nano-e.

Tính năng tạo chú ý lớn trên Mitsubishi Pajero Sport 2021 chính là ứng dụng điều khiển từ xa Mitsubishi Remote Control thông qua điện thoại và đồng hồ thông minh dùng hệ điều hành Android và iOS.

Khi cài ứng dụng này trên điện thoại sẽ cho phép người dùng tìm xe trong bãi, mở cốp xe từ xa hay đặt trạng thái chờ mở cốp, hiển thị các thông tin tiết kiệm nhiên liệu, lượng nhiên liệu còn lại và nhắc nhở trạng thái khi người lái quên khóa cửa hay kính cửa sổ chưa được đóng kín…
Hình ảnh ngoại thất xe
Vận hành
Cả hai phiên bản Pajero Sport 4X2 AT và 4x4AT 2021 đều được trang bị động cơ dầu diesel MIVEC 2.4L công nghệ điều khiển van biến thiên điện tử cho khả năng sản sinh công suất 181 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 430Nm tại 2.500 vòng/phút.
Xe sử dụng hộp số tự động 8 cấp tương tự bản cũ. Tuy nhiên, theo Mitsubishi phiên bản động cơ này đã được điều chỉnh tỷ số nén thấp hơn góp phần giúp giảm thiểu rung động mang đến sự êm ái trong vận hành nhưng vẫn đảm bảo công suất.

Đặc biệt, khối động cơ này được đúc bằng hợp kim nhôm giúp tối ưu trọng lượng đóng góp vào việc phân bổ trọng lượng hợp lý giữa cầu trước và cầu sau từ đó giúp xe vận hành ổn định hơn.
Mitsubishi Pajero Sport 2021 mang đến khả năng vận hành linh hoạt nhờ sự kết hợp giữa động cơ diesel MIVEC, hộp số và hệ thống dẫn động Super Select 4WD-I với 4 chế độ gài cầu 2H-4H-4HLc-4LLc kết hợp khóa vi sai. Xe còn có 4 chế độ lựa chọn chạy địa hình (Sỏi – Bùn – Cát – Đá).
An toàn
Mitsubishi Pajero Sport 2021 được trang bị gói an toàn thông minh và cao cấp Mitsubishi e-Assist, gồm:
- 6 hoặc 7 túi khí
- Cơ cấu căng đai tự động hàng ghế trước
- Camera toàn cảnh 360
- Camera lùi
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo
- Hệ thống khởi hành ngang dốc
- Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn
- Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh
- Chìa khóa mã hóa chống trộm
- Cảm biến trước và sau xe
- Chốt cửa tự động.
- Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng
- Hệ thống cảnh báo điểm mù
- Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang
- Hỗ trợ thay đổi làn đường
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc
- Chế độ lựa chọn địa hình off-road
Giá xe New Mitsubishi Pajero Sport lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
So sánh các phiên bản
Kích thước dài x rộng x cao (mm)
Chiều dài cơ sở (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)
Bán kính vòng quay (mm)
Thể tích khoang hành lý (lít)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Lốp xe
Mâm xe
Số chỗ
Công nghệ động cơ
Loại động cơ
Dung tích xi lanh (cc)
Loại nhiên liệu
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
Hộp số
Hệ thống dẫn động
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Trợ lực vô-lăng
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo sau
Phanh trước
Phanh sau
Giữ phanh tự động
Đèn chiếu xa
Đèn chiếu gần
Đèn ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghế
Ghế lái chỉnh điện
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điện
Tựa tay hàng ghế sau
Chất liệu bọc vô-lăng
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Màn hình trung tâm
Cửa sổ trời
Hệ thống loa
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Số túi khí
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360 độ
Cảnh báo chệch làn (LDW)
Hỗ trợ giữ làn (LAS)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Danh sách Showroom
TP. HCM
79-81 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. HCM
139 Cô Giang, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. HCM
664 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, TP.HCM
322 Nguyễn Văn Linh, Phường Bình Thuận, Quận 7, TP.HCM
144 Nguyễn Chí Thanh, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hoà
227 Nguyễn Tất Thành, Phường 8, TP. Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên
831 Đường Trường Chinh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
03 Nguyễn Biểu, Phường 1, Quận 5, TP.HCM
619 Huỳnh Tấn Phát, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP.HCM
1A Hồng Hà, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM
63A Võ Văn Kiệt, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM
4 Tôn Thất Tùng, Phường Kim Liên, Quận Đống Đa, Hà Nội
805 Đường Giải Phóng, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Quận Long Biên, Hà Nội
Tổ 15, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
26 Phạm Văn Đồng, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Km 8, Đại Lộ Thăng Long, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
936 Quang Trung, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
51 Phan Đăng Lưu, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
02 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Đường Số 1, Khu Công Nghiệp Biên Hoà, TP. Biên Hoà, Đồng Nai
Thành phố Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp
14-16-18-20 Lý Thái Tổ, Phường Diên Hồng, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai
132 Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
9 Lê Thái Tổ, Phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre
561A Đại Lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
20 Đại Lộ Bình Dương, Phường Vĩnh Phú, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
590 Tây Sơn, Phường Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
KCN Phan Thiết 1, TP.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
DH1 Võ Nguyên Giáp, Phường Hưng Thạnh, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ
Số 04 Ngô Quyền, Xã Thạch Trung, TP Hà Tĩnh
Lô 90.2 Đường Trường Trinh, Khu Đô Thị Phía Tây, Phường Tân Bình, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
189, Đường Hà Nội, Phường Sở Dầu, Quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
TP. Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên
211 Lạc Hồng, Phường Vĩnh Lạc, TP. Rạch Giá, Kiên Giang
TP. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
Thành phố Tân An, Tỉnh Long An
Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
Đường Trần Nhân Tông, Phường Ninh Phúc, TP. Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình
Quốc Lộ 1A, Huyện Ninh Phước, Tỉnh Ninh Thuận
Tổ 52, khu 12, Phường Thanh Miếu, TP.Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
253 Quang Trung, Phường Phú Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình
Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Nghĩa Chánh, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
17 Đường 279, Bãi Cháy, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
236 Lê Duẩn, TP. Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị
706-708 Đường Dương Tự Minh, Phường Quan Triều, TP.Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
280 Bà Triệu, Phường Đông Thọ, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
141 Nguyễn Tất Thành, Phường Thủy Dương, Thị Xã Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
Ấp 4, Xã Trung An, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
Thành phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc