New Mitsubishi Xpander: Bảng Giá, Khuyến Mãi (3/2023)

Mẫu xe chủ lực Mitsubishi Xpander nâng cấp giữa chu kỳ, bổ sung hàng loạt trang bị mới, giá các phiên bản tương đương Toyota Avanza và Veloz. 

Ngày 13/6, Mitsubishi ra mắt bản nâng cấp giữa vòng đời của Xpander, mẫu xe chủ lực của hãng tại Việt Nam và đồng thời bán chạy nhất phân khúc MPV nhiều năm qua. Xe có 4 phiên bản, gồm: MT, AT, AT Premium và Cross.

Mitsubishi Xpander thiết kế thể thao
Mitsubishi Xpander thiết kế thể thao

Bảng giá New Mitsubishi Xpander tháng 3-2023

PHIÊN BẢN GIÁ BÁN GIÁ ƯU ĐÃI
New Mitsubishi Xpander Cross 698,000,000 LH trực tiếp
New Mitsubishi Xpander MT (Máy xăng) 555,000,000 LH trực tiếp
New Mitsubishi Xpander AT (Máy xăng) 598,000,000 LH trực tiếp
New Mitsubishi Xpander AT Premium ( Máy xăng) 658,000,000 LH trực tiếp

CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 3-2023

  1. Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe New Mitsubishi Xpander giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
  2. Bảo hành chính hãng trên toàn quốc

DỊCH VỤ HẬU CẦN

  1. Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
  2. Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
  3. Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe New Mitsubishi Xpander
  4. Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
  5. Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
  6. Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
  7. Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
  8. Luôn cam kết bán xe New Mitsubishi Xpander với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
  9. Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
[Ads]-New Mitsubishi Xpander

Ngoại thất

Mẫu xe MPV Mitsubishi Xpander ghi dấu ấn trong lòng khách hàng về một mẫu xe đa dụng đáp ứng được mọi thị hiếu từ người dùng. Xpander 2022 sở hữu ngoại thất hiện đại, được áp dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ thứ 2. Xe ngày càng mang chất SUV hơn.

Mitsubishi Xpander thiết kế thể thao
Mitsubishi Xpander thiết kế thể thao

Mitsubishi Xpander facelift 2022 có kích thước chiều dài tăng lên 4.595 mm, tăng thêm 120 mm so với bản tiền nhiệm trong đó phần đầu xe dài thêm 75mm và đuôi thêm 45mm để xe cân đối hơn. Xe cũng được gia tăng chiều cao đến 20mm để mang lại khoảng sáng gầm từ 220-225mm - lớn nhất trong cùng phân khúc. Xe có khoảng sáng gầm 225 mm, giúp xe lội nước hiệu quả lên đến 400 mm.

Đầu xe thiết kế khỏe khắn
Đầu xe thiết kế khỏe khắn

So với bản tiền nhiệm, ngoại thất Mitsubishi Xpander thế hệ mới có nhiều điểm thay đổi như: đèn LED tạo hình mới với 6 ô; đèn pha hình chữ T nằm ngang thay cho đa giác tiền nhiệm với công nghệ LED thấu kính cho khả năng chiếu sáng tốt hơn.

Cụm đèn trước LED
Cụm đèn trước LED

Mitsubishi Xpander được trang bị đèn định vị mới tích hợp đèn báo rẽ hoàn thiện vẻ ngoài trẻ trung của phần đầu xe. Mặt calang thiết kế mới với các nan ngang xếp kín, sơn đen bóng. Trang bị lướt tản nhiệt dạng mắt lưới khỏe khoắn.

La zăng kích thước từ 16 inch tăng lên thành 17 inch với thiết kế mới, sử dụng 02 tone màu trông khỏe khoắn, cứng cáp hơn. Thiết kế không viền giúp bánh xe trông thể thao, bắt mắt hơn.

Thiết kế không viền giúp bánh xe trông thể thao
Thiết kế không viền giúp bánh xe trông thể thao

Ở phần đuôi xe, Mitsubishi Xpander 2022 có thiết kế đẹp hơn bản tiền nhiệm nhờ bố trí các thanh ngang thay vì đan chéo gây rối mắt. Đèn hậu thiết kế đồng nhất với cụm đèn phía trước với đèn dạng T-Shape trở thành "tâm điểm" cho phần đuôi xe.  Đèn phanh tích hợp nơi cánh gió. Thiết kế cản sau được làm hầm hố.

Cụm đèn hậu bắt mắt
Cụm đèn hậu bắt mắt

Cửa cốp xe dày dặn, cản sau mở rộng giúp ngoại thất xe cứng cáp hơn, mạnh mẽ hơn.

Đuôi xe cứng cáp hơn
Đuôi xe cứng cáp hơn
[Ads]-New Mitsubishi Xpander

Nội thất

Nội thất Mitsubishi Xpander 2022 với cấu hình 7 chỗ ngồi, được nâng cấp một số trang thiết bị, trong đó nổi bật là phanh tay điện tử. Nội thất sử dụng 2 tone màu hoàn toàn mới đen-nâu (AT Premium) và đen-xanh navy (Xpander Cross) giúp mẫu xe này ghi điểm trong lòng người dùng.

Nội thất thiết kế rộng rãi
Nội thất thiết kế rộng rãi

Thiết kế mặt táp lô theo phương ngang tạo không gian cabin rộng rãi và sử dụng vật liệu mềm trên táp lô mang lại cảm giác cao cấp hơn. Các đường chỉ may trang trí ở một số vị trí như ốp cửa, tựa tay trên cửa, hệ tỳ tay trên ghế lái giúp cabin xe trở lên tinh xảo.

Các nút chỉnh điều hòa cũng được thu nhỏ tạo cảm giác sang trọng. Chức năng Maxcool lần dầu xuất hiện trên cụm điều khiển điều hòa.

Không gian nội thất tiện dụng
Không gian nội thất tiện dụng

Mitsubishi Xpander sử dụng vô lăng ba chấu, tích hợp nhiều phím chức năng và được tinh chỉnh với phần bụng nhỏ hơn, bớt thô hơn bản cũ. Phía sau vô lăng là sự xuất hiện của mặt đồng hồ tốc độ và đồ họa khi xe khởi động được thiết kế theo phong cách hiện đại.

Vô lăng ba chấu, tích hợp nhiều phím chức năng
Vô lăng ba chấu, tích hợp nhiều phím chức năng

Màn hình cảm ứng trung tâm taplo được nâng kích thước từ 7 inch lên 9 inch giúp tổng thể cabin trở nên sang trọng hơn, hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto, Bluetooth 5.0, USB.

Nút bật/ tắt camera toàn cảnh 360 độ đặt ở bên trái vô lăng. Phanh tay cơ nay đã chuyển thành phanh điện tử, lần đầu tiên xuất hiện trên mẫu xe MPV 7 chỗ này.

Màn hình cảm ứng trung tâm
Màn hình cảm ứng trung tâm

Hàng ghế khoang lái, bệ tỳ tay tích hợp với ngăn chứa đồ có thể để được khăn giấy và 4 chai nước 500 ml. Phía sau là 2 cổng USB (1 cổng type C, 1 cổng type A) phù hợp với các thiết bị điện tử di động hiện đại.

Ngăn để đồ khoang ghế lái
Ngăn để đồ khoang ghế lái

Các ghế ngồi trên xe được bọc da sang trọng, điều chỉnh cơ. Hàng ghế thứ 2 có bệ tay trung tâm đồng thời tích hợp 2 chỗ để cốc đem lại sự tiện dụng cho hành khách.

Hàng ghế sau
Hàng ghế sau

Với cấu hình 7 chỗ ngồi với 7 chế độ sắp xếp ghế khác nhau theo từng cách gập của hàng ghế thứ 2, thứ 3 đem lại sự linh hoạt và thoải mái cho hành khách trên những chuyến đi dài.

Hàng ghế sau gập tăng diện tích khoang hành lí
Hàng ghế sau gập tăng diện tích khoang hành lí

Vận hành

Mitsubishi Xpander 2022 được trang bị động cơ xăng 1.5 lít MIVEC công nghệ hút khí tự nhiên, sản sinh ra công suất tối đa 104 mã lực tại 6.000 vòng/ phút, mô men xoắn cực đại 141 Nm tại 4.000 vòng/ phút. Xe sử dụng hộp số tự động 4 cấp đã được tinh chỉnh chứ không được thay thế sang hộp số tự động vô cấp CVT như nhiều thị trường khác. Tất cả các phiên bản đều sử dụng hệ dẫn động cầu trước tiêu chuẩn.

Hệ thống treo được nâng cấp với bộ giảm xóc kích thước lớn hơn, cải tiến này giúp chiếc xe đầm chắc, cứng cáp hơn khi di chuyển.

Mitsubishi Xpander 2022 được cải thiện hệ khung xe Rise với cấu tạo bởi vật liệu thép siêu cường có độ cứng cao, khung xe RISE hạn chế tác động ngoại lực lên người bên trong xe khi có va chạm, đem đến sự vững chắc khi di chuyển trên những quãng đường khó.

An toàn

Các trang bị an toàn Mitsubishi Xpander 2022 gồm:

  • Camera toàn cảnh 360 độ
  • Cảm biến lùi
  • Hệ thống ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử
  • Phanh tay điện tử
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • 02 túi khí.
[Ads]-New Mitsubishi Xpander

So sánh Mitsubishi Xpander và Toyota Veloz Cross

  Mitsubishi Xpander AT Premium Toyota Veloz Cross CVT
Kích Thước
Kích thước DxRxC (mm) 4.595 x 1.750 x 1.750 4.475 x 1.750 x 1.700
Chiều dài cơ sở (mm) 2.775 2.750
Khoảng sáng gầm (mm) 225 205
Nội Thất
Đèn chiếu sáng LED LED
Đèn sương mù Halogen Halogen
Đèn hậu LED LED
Kích thước vành (inch) 17 16
Kích thước lốp 205/55 195/60
Đèn chào mừng
Phanh đĩa Trước Trước/sau
Nội Thất
Chất liệu ghế Da Da pha nỉ
Đồng hồ sau vô-lăng Cơ học kết hợp màn LCD Màn hình LCD 7 inch
Màn hình trung tâm 9 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto 8 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto
Điều hòa Điều khiển điện tử Điều khiển điện tử, tự động 1 vùng
Sạc không dây Không
Phanh tay điện tử + giữ phanh tự động
Đèn viền nội thất Không
Cổng sạc hàng sau USB Type C + USB Type A USB Type A
Động Cơ
Dung tích xy-lanh 1.499cc, hút khí tự nhiên 1.496cc, hút khí tự nhiên
Công suất (hp) 103,5 105
Mô-men xoắn (Nm) 141 138
Hộp số Tự động 4 cấp Vô cấp (CVT)
Hệ dẫn động Cầu trước Cầu trước
An Toàn
Túi khí 2 6
Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA)
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Camera Camera lùi Camera lùi
Cảnh báo điểm mù Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau Không
Ga tự động Không
Cảm biến Sau Sau

 

Giá xe New Mitsubishi Xpander lăn bánh tại các Tỉnh Thành

  • Phí trước bạ (10%)
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
  • Phí đăng ký biển số
  • Phí đăng kiểm
  • Tổng cộng (VND)
Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

So sánh các phiên bản

Kích thước dài x rộng x cao (mm)

Chiều dài cơ sở (mm)

Khoảng sáng gầm xe (mm)

Bán kính vòng quay (mm)

Thể tích khoang hành lý (lít)

Dung tích bình nhiên liệu (lít)

Trọng lượng không tải (kg)

Trọng lượng toàn tải (kg)

Lốp xe

Mâm xe

Số chỗ

Công nghệ động cơ

Loại động cơ

Dung tích xi lanh (cc)

Loại nhiên liệu

Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)

Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)

Hộp số

Hệ thống dẫn động

Tiêu chuẩn khí thải

Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)

Kiểm soát hành trình (Cruise Control)

Trợ lực vô-lăng

Hệ thống treo trước

Hệ thống treo sau

Phanh trước

Phanh sau

Giữ phanh tự động

Đèn chiếu xa

Đèn chiếu gần

Đèn ban ngày

Đèn pha tự động bật/tắt

Đèn pha tự động xa/gần

Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu

Gạt mưa tự động

Gương chiếu hậu

Ống xả kép

Chất liệu bọc ghế

Ghế lái chỉnh điện

Nhớ vị trí ghế lái

Ghế phụ chỉnh điện

Tựa tay hàng ghế sau

Chất liệu bọc vô-lăng

Chìa khoá thông minh

Khởi động nút bấm

Điều hoà

Cửa gió hàng ghế sau

Cửa kính một chạm

Màn hình trung tâm

Cửa sổ trời

Hệ thống loa

Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động

Kết nối Apple CarPlay

Kết nối Android Auto

Kết nối AUX

Kết nối USB

Kết nối Bluetooth

Radio AM/FM

Số túi khí

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)

Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)

Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)

Cảnh báo điểm mù

Cảm biến lùi

Camera lùi

Camera 360 độ

Cảnh báo chệch làn (LDW)

Hỗ trợ giữ làn (LAS)

Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)

Danh sách Showroom

Mitsubishi Quận 9 Độc quyền

TP. HCM

Mitsubishi ISAMCO Bình Triệu Độc quyền

79-81 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. HCM

Mitsubishi ISAMCO Cô Giang Độc quyền

139 Cô Giang, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. HCM

Mitsubishi ISAMCO Võ Văn Kiệt Độc quyền

664 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, TP.HCM

Mitsubishi Nam Auto Độc quyền

322 Nguyễn Văn Linh, Phường Bình Thuận, Quận 7, TP.HCM

Mitsubishi Đắk Lắk Độc quyền
Mitsubishi

Mitsubishi Đắk Lắk

(Đắk Lắk)

144 Nguyễn Chí Thanh, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk

Mitsubishi Nha Trang Độc quyền
Mitsubishi

Mitsubishi Nha Trang

(Khánh Hòa)

TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hoà

Mitsubishi Phú Yên Độc quyền
Mitsubishi

Mitsubishi Phú Yên

(Phú Yên)

227 Nguyễn Tất Thành, Phường 8, TP. Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên

Mitsubishi Trường Chinh

831 Đường Trường Chinh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM

Mitsubishi ISAMCO Nguyễn Biểu

03 Nguyễn Biểu, Phường 1, Quận 5, TP.HCM

Mitsubishi AMC Tân Thuận Quận 7

619 Huỳnh Tấn Phát, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP.HCM

Mitsubishi SATSCO Tân Sơn Nhất

1A Hồng Hà, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM

Mitsubishi Phương Nguyên

63A Võ Văn Kiệt, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM

Mitsubishi Tôn Thất Tùng

4 Tôn Thất Tùng, Phường Kim Liên, Quận Đống Đa, Hà Nội

Mitsubishi Vinh Quang
Mitsubishi

Mitsubishi Vinh Quang

(Hà Nội)

805 Đường Giải Phóng, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Hà Nội

Mitsubishi An Dân
Mitsubishi

Mitsubishi An Dân

(Hà Nội)

Số 1 Nguyễn Văn Linh, Quận Long Biên, Hà Nội

Mitsubishi Cầu Diễn

Tổ 15, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Mitsubishi Kim Liên
Mitsubishi

Mitsubishi Kim Liên

(Hà Nội)

26 Phạm Văn Đồng, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Mitsubishi Trung Thượng

Km 8, Đại Lộ Thăng Long, Huyện Hoài Đức, Hà Nội

Mitsubishi Việt Hùng

936 Quang Trung, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội

Mitsubishi DAESCO Đà Nẵng

51 Phan Đăng Lưu, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Mitsubishi SAVICO Đà Nẵng

02 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Mitsubishi Bắc Quang
Mitsubishi

Mitsubishi Bắc Quang

(Đồng Nai)

Đường Số 1, Khu Công Nghiệp Biên Hoà, TP. Biên Hoà, Đồng Nai

Mitsubishi Đồng Tháp
Mitsubishi

Mitsubishi Đồng Tháp

(Đồng Tháp)

Thành phố Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp

Mitsubishi Gia Lai
Mitsubishi

Mitsubishi Gia Lai

(Gia Lai)

14-16-18-20 Lý Thái Tổ, Phường Diên Hồng, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai

Mitsubishi An Giang
Mitsubishi

Mitsubishi An Giang

(An Giang)

132 Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang

Mitsubishi Vũng Tàu
Mitsubishi

Mitsubishi Vũng Tàu

(Bà Rịa - Vũng Tàu)

Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Mitsubishi Bắc Ninh
Mitsubishi

Mitsubishi Bắc Ninh

(Bắc Ninh)

9 Lê Thái Tổ, Phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh

Mitsubishi Bến Tre
Mitsubishi

Mitsubishi Bến Tre

(Bến Tre)

Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre

Mitsubishi MOVEO Bình Dương

561A Đại Lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương

Mitsubishi MOVEO Thuận An
Mitsubishi

Mitsubishi MOVEO Thuận An

(Bình Dương)

20 Đại Lộ Bình Dương, Phường Vĩnh Phú, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương

Mitsubishi Quy Nhơn
Mitsubishi

Mitsubishi Quy Nhơn

(Bình Định)

590 Tây Sơn, Phường Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định

Mitsubishi Bình Thuận
Mitsubishi

Mitsubishi Bình Thuận

(Bình Thuận)

KCN Phan Thiết 1, TP.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận

Mitsubishi Cần Thơ
Mitsubishi

Mitsubishi Cần Thơ

(Cần Thơ)

DH1 Võ Nguyên Giáp, Phường Hưng Thạnh, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ

Mitsubishi Hà Tĩnh
Mitsubishi

Mitsubishi Hà Tĩnh

(Hà Tĩnh)

Số 04 Ngô Quyền, Xã Thạch Trung, TP Hà Tĩnh

Mitsubishi Hải Dương
Mitsubishi

Mitsubishi Hải Dương

(Hải Dương)

Lô 90.2 Đường Trường Trinh, Khu Đô Thị Phía Tây, Phường Tân Bình, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương

Mitsubishi Hải Phòng
Mitsubishi

Mitsubishi Hải Phòng

(Hải Phòng)

189, Đường Hà Nội, Phường Sở Dầu, Quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Mitsubishi Hưng Yên
Mitsubishi

Mitsubishi Hưng Yên

(Hưng Yên)

TP. Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên

Mitsubishi G-Star Kiên Giang

211 Lạc Hồng, Phường Vĩnh Lạc, TP. Rạch Giá, Kiên Giang

Mitsubishi Lâm Đồng
Mitsubishi

Mitsubishi Lâm Đồng

(Lâm Đồng)

TP. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

Mitsubishi Long An
Mitsubishi

Mitsubishi Long An

(Long An)

Thành phố Tân An, Tỉnh Long An

Mitsubishi Vinh
Mitsubishi

Mitsubishi Vinh

(Nghệ An)

Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An

Mitsubishi Ninh Bình
Mitsubishi

Mitsubishi Ninh Bình

(Ninh Bình)

Đường Trần Nhân Tông, Phường Ninh Phúc, TP. Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình

Mitsubishi Nam Miền Trung

Quốc Lộ 1A, Huyện Ninh Phước, Tỉnh Ninh Thuận

Mitsubishi Việt Trì
Mitsubishi

Mitsubishi Việt Trì

(Phú Thọ)

Tổ 52, khu 12, Phường Thanh Miếu, TP.Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ

Mitsubishi Quảng Bình
Mitsubishi

Mitsubishi Quảng Bình

(Quảng Bình)

253 Quang Trung, Phường Phú Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

Mitsubishi Quảng Ngãi
Mitsubishi

Mitsubishi Quảng Ngãi

(Quảng Ngãi)

Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Nghĩa Chánh, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi

Mitsubishi Quảng Ninh
Mitsubishi

Mitsubishi Quảng Ninh

(Quảng Ninh)

17 Đường 279, Bãi Cháy, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh

Mitsubishi Quảng Trị
Mitsubishi

Mitsubishi Quảng Trị

(Quảng Trị)

236 Lê Duẩn, TP. Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị

Mitsubishi Thái Nguyên
Mitsubishi

Mitsubishi Thái Nguyên

(Thái Nguyên)

706-708 Đường Dương Tự Minh, Phường Quan Triều, TP.Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên

Mitsubishi Thanh Hóa
Mitsubishi

Mitsubishi Thanh Hóa

(Thanh Hóa)

280 Bà Triệu, Phường Đông Thọ, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa

Mitsubishi Huế
Mitsubishi

Mitsubishi Huế

(Thừa Thiên - Huế)

141 Nguyễn Tất Thành, Phường Thủy Dương, Thị Xã Hương Thủy, Thừa Thiên Huế

Mitsubishi Tiền Giang
Mitsubishi

Mitsubishi Tiền Giang

(Tiền Giang)

Ấp 4, Xã Trung An, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang

Mitsubishi Vĩnh Phúc
Mitsubishi

Mitsubishi Vĩnh Phúc

(Vĩnh Phúc)

Thành phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc