New Mitsubishi Xpander: Bảng Giá, Khuyến Mãi (3/2023)
Mẫu xe chủ lực Mitsubishi Xpander nâng cấp giữa chu kỳ, bổ sung hàng loạt trang bị mới, giá các phiên bản tương đương Toyota Avanza và Veloz.
Ngày 13/6, Mitsubishi ra mắt bản nâng cấp giữa vòng đời của Xpander, mẫu xe chủ lực của hãng tại Việt Nam và đồng thời bán chạy nhất phân khúc MPV nhiều năm qua. Xe có 4 phiên bản, gồm: MT, AT, AT Premium và Cross.

Bảng giá New Mitsubishi Xpander tháng 3-2023
PHIÊN BẢN | GIÁ BÁN | GIÁ ƯU ĐÃI |
---|---|---|
New Mitsubishi Xpander Cross | 698,000,000 | LH trực tiếp |
New Mitsubishi Xpander MT (Máy xăng) | 555,000,000 | LH trực tiếp |
New Mitsubishi Xpander AT (Máy xăng) | 598,000,000 | LH trực tiếp |
New Mitsubishi Xpander AT Premium ( Máy xăng) | 658,000,000 | LH trực tiếp |
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 3-2023
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe New Mitsubishi Xpander giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe New Mitsubishi Xpander
- Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe New Mitsubishi Xpander với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Ngoại thất
Mẫu xe MPV Mitsubishi Xpander ghi dấu ấn trong lòng khách hàng về một mẫu xe đa dụng đáp ứng được mọi thị hiếu từ người dùng. Xpander 2022 sở hữu ngoại thất hiện đại, được áp dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ thứ 2. Xe ngày càng mang chất SUV hơn.

Mitsubishi Xpander facelift 2022 có kích thước chiều dài tăng lên 4.595 mm, tăng thêm 120 mm so với bản tiền nhiệm trong đó phần đầu xe dài thêm 75mm và đuôi thêm 45mm để xe cân đối hơn. Xe cũng được gia tăng chiều cao đến 20mm để mang lại khoảng sáng gầm từ 220-225mm - lớn nhất trong cùng phân khúc. Xe có khoảng sáng gầm 225 mm, giúp xe lội nước hiệu quả lên đến 400 mm.

So với bản tiền nhiệm, ngoại thất Mitsubishi Xpander thế hệ mới có nhiều điểm thay đổi như: đèn LED tạo hình mới với 6 ô; đèn pha hình chữ T nằm ngang thay cho đa giác tiền nhiệm với công nghệ LED thấu kính cho khả năng chiếu sáng tốt hơn.

Mitsubishi Xpander được trang bị đèn định vị mới tích hợp đèn báo rẽ hoàn thiện vẻ ngoài trẻ trung của phần đầu xe. Mặt calang thiết kế mới với các nan ngang xếp kín, sơn đen bóng. Trang bị lướt tản nhiệt dạng mắt lưới khỏe khoắn.
La zăng kích thước từ 16 inch tăng lên thành 17 inch với thiết kế mới, sử dụng 02 tone màu trông khỏe khoắn, cứng cáp hơn. Thiết kế không viền giúp bánh xe trông thể thao, bắt mắt hơn.

Ở phần đuôi xe, Mitsubishi Xpander 2022 có thiết kế đẹp hơn bản tiền nhiệm nhờ bố trí các thanh ngang thay vì đan chéo gây rối mắt. Đèn hậu thiết kế đồng nhất với cụm đèn phía trước với đèn dạng T-Shape trở thành "tâm điểm" cho phần đuôi xe. Đèn phanh tích hợp nơi cánh gió. Thiết kế cản sau được làm hầm hố.

Cửa cốp xe dày dặn, cản sau mở rộng giúp ngoại thất xe cứng cáp hơn, mạnh mẽ hơn.

Xem ngay: Giá xe Mitsubishi mới nhất
Nội thất
Nội thất Mitsubishi Xpander 2022 với cấu hình 7 chỗ ngồi, được nâng cấp một số trang thiết bị, trong đó nổi bật là phanh tay điện tử. Nội thất sử dụng 2 tone màu hoàn toàn mới đen-nâu (AT Premium) và đen-xanh navy (Xpander Cross) giúp mẫu xe này ghi điểm trong lòng người dùng.

Thiết kế mặt táp lô theo phương ngang tạo không gian cabin rộng rãi và sử dụng vật liệu mềm trên táp lô mang lại cảm giác cao cấp hơn. Các đường chỉ may trang trí ở một số vị trí như ốp cửa, tựa tay trên cửa, hệ tỳ tay trên ghế lái giúp cabin xe trở lên tinh xảo.
Các nút chỉnh điều hòa cũng được thu nhỏ tạo cảm giác sang trọng. Chức năng Maxcool lần dầu xuất hiện trên cụm điều khiển điều hòa.

Mitsubishi Xpander sử dụng vô lăng ba chấu, tích hợp nhiều phím chức năng và được tinh chỉnh với phần bụng nhỏ hơn, bớt thô hơn bản cũ. Phía sau vô lăng là sự xuất hiện của mặt đồng hồ tốc độ và đồ họa khi xe khởi động được thiết kế theo phong cách hiện đại.

Màn hình cảm ứng trung tâm taplo được nâng kích thước từ 7 inch lên 9 inch giúp tổng thể cabin trở nên sang trọng hơn, hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto, Bluetooth 5.0, USB.
Nút bật/ tắt camera toàn cảnh 360 độ đặt ở bên trái vô lăng. Phanh tay cơ nay đã chuyển thành phanh điện tử, lần đầu tiên xuất hiện trên mẫu xe MPV 7 chỗ này.

Hàng ghế khoang lái, bệ tỳ tay tích hợp với ngăn chứa đồ có thể để được khăn giấy và 4 chai nước 500 ml. Phía sau là 2 cổng USB (1 cổng type C, 1 cổng type A) phù hợp với các thiết bị điện tử di động hiện đại.

Các ghế ngồi trên xe được bọc da sang trọng, điều chỉnh cơ. Hàng ghế thứ 2 có bệ tay trung tâm đồng thời tích hợp 2 chỗ để cốc đem lại sự tiện dụng cho hành khách.

Với cấu hình 7 chỗ ngồi với 7 chế độ sắp xếp ghế khác nhau theo từng cách gập của hàng ghế thứ 2, thứ 3 đem lại sự linh hoạt và thoải mái cho hành khách trên những chuyến đi dài.

Vận hành
Mitsubishi Xpander 2022 được trang bị động cơ xăng 1.5 lít MIVEC công nghệ hút khí tự nhiên, sản sinh ra công suất tối đa 104 mã lực tại 6.000 vòng/ phút, mô men xoắn cực đại 141 Nm tại 4.000 vòng/ phút. Xe sử dụng hộp số tự động 4 cấp đã được tinh chỉnh chứ không được thay thế sang hộp số tự động vô cấp CVT như nhiều thị trường khác. Tất cả các phiên bản đều sử dụng hệ dẫn động cầu trước tiêu chuẩn.
Hệ thống treo được nâng cấp với bộ giảm xóc kích thước lớn hơn, cải tiến này giúp chiếc xe đầm chắc, cứng cáp hơn khi di chuyển.
Mitsubishi Xpander 2022 được cải thiện hệ khung xe Rise với cấu tạo bởi vật liệu thép siêu cường có độ cứng cao, khung xe RISE hạn chế tác động ngoại lực lên người bên trong xe khi có va chạm, đem đến sự vững chắc khi di chuyển trên những quãng đường khó.
An toàn
Các trang bị an toàn Mitsubishi Xpander 2022 gồm:
- Camera toàn cảnh 360 độ
- Cảm biến lùi
- Hệ thống ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử
- Phanh tay điện tử
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- 02 túi khí.
So sánh Mitsubishi Xpander và Toyota Veloz Cross
Mitsubishi Xpander AT Premium | Toyota Veloz Cross CVT | |
---|---|---|
Kích Thước | ||
Kích thước DxRxC (mm) | 4.595 x 1.750 x 1.750 | 4.475 x 1.750 x 1.700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.775 | 2.750 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 225 | 205 |
Nội Thất | ||
Đèn chiếu sáng | LED | LED |
Đèn sương mù | Halogen | Halogen |
Đèn hậu | LED | LED |
Kích thước vành (inch) | 17 | 16 |
Kích thước lốp | 205/55 | 195/60 |
Đèn chào mừng | Có | Có |
Phanh đĩa | Trước | Trước/sau |
Nội Thất | ||
Chất liệu ghế | Da | Da pha nỉ |
Đồng hồ sau vô-lăng | Cơ học kết hợp màn LCD | Màn hình LCD 7 inch |
Màn hình trung tâm | 9 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto | 8 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Điều hòa | Điều khiển điện tử | Điều khiển điện tử, tự động 1 vùng |
Sạc không dây | Không | Có |
Phanh tay điện tử + giữ phanh tự động | Có | Có |
Đèn viền nội thất | Không | Có |
Cổng sạc hàng sau | USB Type C + USB Type A | USB Type A |
Động Cơ | ||
Dung tích xy-lanh | 1.499cc, hút khí tự nhiên | 1.496cc, hút khí tự nhiên |
Công suất (hp) | 103,5 | 105 |
Mô-men xoắn (Nm) | 141 | 138 |
Hộp số | Tự động 4 cấp | Vô cấp (CVT) |
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
An Toàn | ||
Túi khí | 2 | 6 |
Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA) | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Camera | Camera lùi | Camera lùi |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có |
Ga tự động | Có | Không |
Cảm biến | Sau | Sau |
Giá xe New Mitsubishi Xpander lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
So sánh các phiên bản
Kích thước dài x rộng x cao (mm)
Chiều dài cơ sở (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)
Bán kính vòng quay (mm)
Thể tích khoang hành lý (lít)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Lốp xe
Mâm xe
Số chỗ
Công nghệ động cơ
Loại động cơ
Dung tích xi lanh (cc)
Loại nhiên liệu
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
Hộp số
Hệ thống dẫn động
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Trợ lực vô-lăng
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo sau
Phanh trước
Phanh sau
Giữ phanh tự động
Đèn chiếu xa
Đèn chiếu gần
Đèn ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghế
Ghế lái chỉnh điện
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điện
Tựa tay hàng ghế sau
Chất liệu bọc vô-lăng
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Màn hình trung tâm
Cửa sổ trời
Hệ thống loa
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Số túi khí
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360 độ
Cảnh báo chệch làn (LDW)
Hỗ trợ giữ làn (LAS)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Danh sách Showroom
TP. HCM
79-81 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. HCM
139 Cô Giang, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. HCM
664 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, TP.HCM
322 Nguyễn Văn Linh, Phường Bình Thuận, Quận 7, TP.HCM
144 Nguyễn Chí Thanh, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hoà
227 Nguyễn Tất Thành, Phường 8, TP. Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên
831 Đường Trường Chinh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
03 Nguyễn Biểu, Phường 1, Quận 5, TP.HCM
619 Huỳnh Tấn Phát, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP.HCM
1A Hồng Hà, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM
63A Võ Văn Kiệt, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM
4 Tôn Thất Tùng, Phường Kim Liên, Quận Đống Đa, Hà Nội
805 Đường Giải Phóng, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Quận Long Biên, Hà Nội
Tổ 15, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
26 Phạm Văn Đồng, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Km 8, Đại Lộ Thăng Long, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
936 Quang Trung, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
51 Phan Đăng Lưu, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
02 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Đường Số 1, Khu Công Nghiệp Biên Hoà, TP. Biên Hoà, Đồng Nai
Thành phố Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp
14-16-18-20 Lý Thái Tổ, Phường Diên Hồng, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai
132 Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
9 Lê Thái Tổ, Phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre
561A Đại Lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
20 Đại Lộ Bình Dương, Phường Vĩnh Phú, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
590 Tây Sơn, Phường Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
KCN Phan Thiết 1, TP.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
DH1 Võ Nguyên Giáp, Phường Hưng Thạnh, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ
Số 04 Ngô Quyền, Xã Thạch Trung, TP Hà Tĩnh
Lô 90.2 Đường Trường Trinh, Khu Đô Thị Phía Tây, Phường Tân Bình, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
189, Đường Hà Nội, Phường Sở Dầu, Quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
TP. Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên
211 Lạc Hồng, Phường Vĩnh Lạc, TP. Rạch Giá, Kiên Giang
TP. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
Thành phố Tân An, Tỉnh Long An
Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
Đường Trần Nhân Tông, Phường Ninh Phúc, TP. Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình
Quốc Lộ 1A, Huyện Ninh Phước, Tỉnh Ninh Thuận
Tổ 52, khu 12, Phường Thanh Miếu, TP.Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
253 Quang Trung, Phường Phú Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình
Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Nghĩa Chánh, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
17 Đường 279, Bãi Cháy, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
236 Lê Duẩn, TP. Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị
706-708 Đường Dương Tự Minh, Phường Quan Triều, TP.Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
280 Bà Triệu, Phường Đông Thọ, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
141 Nguyễn Tất Thành, Phường Thủy Dương, Thị Xã Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
Ấp 4, Xã Trung An, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
Thành phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc