New Mitsubishi Triton 2023: Bảng Giá, Khuyến Mãi (6/2023)

Mitsubishi Triton Athlete được nâng cấp ngoại hình với những trang bị phụ kiện mang đậm phong cách thể thao đầy cá tính. Mitsubishi Motors Việt Nam chính thức giới thiệu mẫu xe Mitsubishi Triton Athlete gồm 2 phiên bản Triton Athlete 4x4 AT và Triton Athlete 4x2 AT.

Hai bản xe mới này sẽ thay thế hoàn toàn cho 2 phiên bản Triton AT Premium hiện tại. Triton thế hệ mới tự hào sở hữu ngoại hình năng động, nội thất cá tính đi cùng khả năng vận hành linh hoạt. Triton Athlete sẵn sàng đồng hành cùng khách hàng bứt phá để chinh phục mọi hành trình.

Thiết kế mạnh mẽ
Thiết kế mạnh mẽ

Bảng giá New Mitsubishi Triton tháng 6-2023

PHIÊN BẢN GIÁ BÁN GIÁ ƯU ĐÃI
New Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec (Máy dầu) 650,000,000 LH trực tiếp
New Mitsubishi Triton 4x2 AT Athlete (Máy dầu) 780,000,000 LH trực tiếp
New Mitsubishi Triton 4x4 AT Athlete (Máy dầu) 905,000,000 LH trực tiếp

CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 6-2023

  1. Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe New Mitsubishi Triton giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
  2. Bảo hành chính hãng trên toàn quốc

DỊCH VỤ HẬU CẦN

  1. Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
  2. Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
  3. Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe New Mitsubishi Triton
  4. Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
  5. Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
  6. Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
  7. Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
  8. Luôn cam kết bán xe New Mitsubishi Triton với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
  9. Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
[Ads]-New Mitsubishi Triton

Ngoại thất

Hai phiên bản Triton Athlete sở hữu ngoại hình mạnh mẽ, thể thao, đồng thời hầm hố hơn. Điều này thể hiện rõ nét qua những nâng cấp về trang bị phụ kiện kết hợp với thiết kế Dynamic Shield hiện đại tạo thành một khối khỏe khoắn, mạnh mẽ.

Ngoại thất thiết kế mạnh mẽ
Ngoại thất thiết kế mạnh mẽ

Kích thước của Mitsubishi Triton Athlete lần lượt là 5.305x1.815x1.795 mm, chiều dài cơ sở 3.000 mm, bán kính vòng quay tối thiểu 5.900 mm.

Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt màu đen tăng vẻ thể thao, cản trước và trang trí cản trước màu đen.

Lưới tản nhiệt
Lưới tản nhiệt

Ở phần thân xe nổi bật với gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, màu đen, tích hợp đèn báo rẽ, ốp vè, mâm xe hợp kim 18-inch màu đen hoàn thiện phong cách thể thao cho Triton Athlete.

Gương chiếu hậu tích hợp đèn rẽ báo
Gương chiếu hậu tích hợp đèn rẽ báo
Mâm xe thiết kế mạnh mẽ
Mâm xe thiết kế mạnh mẽ

Sau cùng là phần đuôi xe, thiết kế tem xe kéo dài về phía đuôi xe với điểm nhấn là dòng chữ “Triton Athlete" được tạo hình sắc sảo với tông màu tương phản cũng là cách giúp tổng thể ngoại hình xe trở nên ấn tượng thu hút mọi ánh nhìn. 

Đuôi xe nổi bật với đèn hậu LED
Đuôi xe nổi bật với đèn hậu LED

Những điểm mới ở phần đuôi xe Triton bao gồm bệ bước chân sau sơn đen, cánh lướt gió & camera lùi tích hợp trên tay nắm cửa cốp, nhãn dán "MIVEC" & nhãn dán "ATHLETE" và thanh trang trí thể thao đều được phủ sơn đen sắc nét.

Nội thất

Hài hòa với diện mạo bên ngoài của xe, nội thất xe nổi bật với 2 tông màu cá tính, tương phản cam – đen nổi. Với phong cách thiết kế này, Mitsubishi Triton Athlete là lựa chọn hàng đầu của những khách hàng đang tìm kiếm một mẫu xe bán tải vừa có tính ứng dụng cao trong cuộc sống hàng ngày, vừa phù hợp cho những hành trình khám phá và trải nghiệm đầy cá tính.

Nội thất thiết kế rộng rãi
Nội thất thiết kế rộng rãi

Nội thất xe còn gây ấn tượng với những đường chỉ may màu cam ở cần số và ốp cửa, chi tiết cách điệu từ thiết kế thảm lót sàn góp phần tạo ra không gian sống động, mang lại hứng khởi trên mọi hành trình.

Toàn bộ ghế ngồi bọc da
Toàn bộ ghế ngồi bọc da

Vô lăng điều chỉnh 4 hướng và cần số bọc da, lẫy sang số trên vô lăng và điều khiển âm thanh trên vô lăng.

Sau vô lăng là sự xuất hiện của đồng hồ hiển thị vòng tua và tốc độ đều là dạng analog, ở giữa là một màn hình thông tin LCD với hệ thống đèn báo nằm xung quanh.

Vô-lăng 4 chấu tích hợp nhiều nút bấm
Vô-lăng 4 chấu tích hợp nhiều nút bấm

Màn hình giải trí cảm ứng 7'' hỗ trợ kết nối Android Auto/Apple CarPlay/USB/Bluetooth và dàn âm thanh 6 loa.

Màn hình giải trí cảm ứng
Màn hình giải trí cảm ứng

Cả hai hàng ghế trên xe Mitsubishi Triton Athlete đều được bọc da cao cấp màu cam - đen. Ghế lái chỉnh điện 8 hướng.

Toàn bộ ghế ngồi bọc da
Toàn bộ ghế ngồi bọc da

Riêng hàng ghế sau có độ ngả 25° theo thiết kế J-line cùng khoảng để chân lên đến 1.745mm rộng nhất phân khúc sẽ giúp cho người ngồi sau luôn cảm thấy thoải mái, nhất là trong những chuyến đi dài.

Hàng ghế sau rộng rãi
Hàng ghế sau rộng rãi

Mitsubishi Triton Athlete sử dụng điều hòa tự động 2 vùng độc lập. Triton là mẫu xe duy nhất trong phân khúc có trang bị cửa gió điều hòa phía sau trên trần có thể điều chỉnh luồng gió.

[Ads]-New Mitsubishi Triton

Vận hành

Đồng nhất với diện mạo khỏe khoắn và thể thao, Triton Athlete được trang bị khối động cơ Diesel 2.4L MIVEC với van biến thiên điều khiển điện tử giúp tăng công suất, tiết kiệm nhiên liệu và giảm tối đa tiếng ồn. Hộp số tự động 6 cấp và trang bị lẫy chuyển số trên vô lăng góp phần tăng thêm sự phấn khích về cảm giác lái.

Hộp số tự động vận hành mạnh mẽ
Hộp số tự động vận hành mạnh mẽ

An toàn

Các trang bị an toàn có trên Mitsubishi Triton Athlete thế hệ mới bao gồm:

  • Túi khí phía trước dành cho người lái và hành khách
  • Túi khí bên
  • Túi khí rèm dọc hai bên thân xe
  • Túi khí đầu gối bảo vệ người lái
  • Hệ thống phanh ABS-EBD
  • Hệ thống hỗ trợ phanh (BA)
  • Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC)
  • Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
  • Chế độ chọn địa hình off-road
  • Hỗ trợ đổ đèo (HDC)
  • Cảm biến lùi
  • Hỗ trợ chuyển làn đường (LCA)
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW)
  • Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM)
  • Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS)
  • Cảm biến góc
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
  • Gương chiếu hậu chống chói tự động
  • Khóa cửa tự động
  • Chìa khóa thông minh & Nút bấm khởi động
  • Chìa khóa mã hóa chống trộm
[Ads]-New Mitsubishi Triton

So sánh các phiên bản Mitsubishi Triton

THÔNG SỐ KỸ THUẬT 4x2 AT Athlete 4x4 AT Athlete 4x2 AT MIVEC
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 5.305 x 1.815 x 1.795 5.305 x 1.815 x 1.780
Kích thước thùng xe (DxRxC) mm 1.520 x 1.470 x 475
Khoảng cách hai cầu xe mm 3.000
Bán kính quay vòng nhỏ nhất mm 5.900
Khoảng sáng gầm xe mm 220 205
Trọng lượng không tải kg 1.810 1.925 1.740
Số chỗ ngồi người 5
ĐỘNG CƠ
Loại động cơ   2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power
Công suất cực đại PS/rpm 181/3.500
Mômen xoắn cực đại N.m/rpm 430/2.500
Dung tích thùng nhiên liệu L 75
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO
Hộp số 6AT - Sport mode 6AT
Truyền động Cầu sau 2 cầu Cầu sau
Khóa vi sai cầu sau - -
Trợ lực lái Trợ lực thủy lực
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Nhíp lá
Lốp xe trước/sau 265/60R18 245/65R17
Phanh trước Đĩa thông gió 17" Đĩa thông gió 16"
Phanh sau Tang trống
2. TRANG THIẾT BỊ
NGOẠI THẤT
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước Đèn LED & Điều chỉnh độ cao chiếu sáng Led Halogen
Đèn LED chiếu sáng ban ngày -
Cảm biến BẬT/TẮT đèn chiếu sáng phía trước -
Hệ thống đèn pha tự động - -
Đèn sương mù
Kính chiếu hậu Chỉnh/gập điện, màu đen, tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh điện, mạ crhôm
Cảm biến gạt mưa tự động -
Hệ thống rửa đèn - -
Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao
Sưởi kính sau
Mâm đúc hợp kim Hai tông màu
Bệ bước hông xe màu đen -
Thanh trang trí thể thao -
Ốp vè trang trí thể thao -
Ốp cản trước trang trí -
Bệ bước cản sau
Chắn bùn trước/sau
NỘI THẤT
Vô lăng và cần số bọc da -
Lẫy sang số trên vô lăng -
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng -
Điều hòa nhiệt độ Tự động 2 vùng Chỉnh tay
Lọc gió điều hòa
Chất liệu ghế Da - 2 màu Nỉ
Ghế tài xế Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Kính cửa điều khiển điện Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính
Màn hình hiển thị đa thông tin Dạng LCD
Hệ thống âm thanh Màn hình cảm ứng 7'', Kết nối Android Auto/Apple CarPlay/USB/Bluetooth 7” Touchscreen, Android/iOS Mirroring
Số lượng loa 6 4
Điều khiển âm thanh trên vô lăng
Hệ thống điều khiển hành trình
Tựa tay trung tâm ở hàng ghế sau (hốc để ly) -
Cửa gió phía sau cho hành khách -
AN TOÀN
Túi khí phía trước dành cho người lái và hành khách
Túi khí bên - -
Túi khí rèm dọc hai bên thân xe - -
Túi khí đầu gối bảo vệ người lái - -
Hệ thống phanh (ABS-EBD) ABS-EBD
Hệ thống hỗ trợ phanh (BA) -
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) -
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) -
Chế độ chọn địa hình off-road - -
Hỗ trợ đổ đèo (HDC) - -
Cảm biến lùi - -
Hỗ trợ chuyển làn đường (LCA) - -
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) - -
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) - -
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) - -
Cảm biến góc - -
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) - -
Gương chiếu hậu chống chói tự động - -
Khóa cửa tự động -
Chìa khóa thông minh & Nút bấm khởi động -
Chìa khóa mã hõa chống trộm

So sánh Mitsubishi Triton Athlete và Ford Ranger

  Mitsubishi Triton Athlete 4x4 AT Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x4
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 75 80
Khoảng sáng gầm xe (mm) 220 200
Cỡ lốp 265/60R18 265/60R18
Phanh trước/sau Đĩa/Tang trống Đĩa/Tang trống
Hệ thống treo sau Nhíp lá Loại nhíp với ống giảm chấn
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu sáng phía trước Đèn LED & Điều chỉnh độ cao chiếu sáng LED Projector tự động bật/tắt bằng cảm biến ánh sáng
Đèn chạy ban ngày
Đèn sương mù
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu ngoài Chỉnh/gập điện, màu đen, tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh điện, gập điện
NỘI THẤT
Vật liệu ghế Da - 2 màu Da + Vinyl tổng hợp
Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 6 hướng
Ghế sau Có độ ngả 25° theo thiết kế J-line cùng khoảng để chân lên đến 1.745mm rộng nhất phân khúc Ghế băng gập được, có tựa đầu
Vô lăng Bọc da, tích hợp lẫy sang số, chỉnh 4 hướng, điều khiển âm thanh Bọc da, trợ lực lái điện, tích hợp điều khiển âm thanh
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấm
Bản đồ dẫn đường .
Hệ thống âm thanh 6 loa AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod, USB, Bluetooth, 6 loa
Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng 7'', Kết nối Android Auto/Apple CarPlay/USB/Bluetooth 7” SYNC 3, điều khiển giọng nói, màn hình TFT cảm ứng 8 inch
Điều hòa nhiệt độ Tự động 2 vùng, lọc gió điều hòa, cửa gió phía sau cho hành khách Tự động 2 vùng
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm
Cửa kính điều khiển điện Một chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt bên người lái
VẬN HÀNH
Loại động cơ 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
Công suất cực đại (Ps/rpm) 181/3.500 213/3.750
Mô-men xoắn (Nm/rpm) 430/2.500 500/1.750-2.000
Hộp số Tự động 6 cấp, có chế độ Thể thao Tự động 10 cấp
Hệ thống dẫn động Hai cầu Super Select 4WD-II Hai cầu chủ động
Khóa vi sai cầu sau
AN TOÀN
Túi khí bên
Túi khí phía trước
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe
Túi khí đầu gối bảo vệ người lái -
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LKA
Hệ thống kiểm soát chống lật xe -
Hỗ trợ duy trì làn đường LWA -
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước
Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song -
Kiểm soát hành trình Cruise Control Tự động
Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng -
Hệ thống chống trộm Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động
Camera lùi -
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Trước và sau

Kết luận

Triton Athlete vừa được Mitsubishi Việt Nam giới thiệu cách đây không lâu. Đây là phiên bản tinh chỉnh đáng kể về mặt ngoại hình để tăng sức hấp dẫn đối với tập khách hàng ưa xe thể thao, vóc dáng mạnh mẽ.

Với những thay đổi trong thiết kế và giá bán, Mitsubishi Triton Athlete 2022 hứa hẹn sẽ gây không ít khó dễ cho các đối thủ trong cùng phân khúc, đặc biệt là “vua bán tải” Ford Ranger tại thị trường Việt trong thời gian tới.

Theo một vài nguồn tin, sẽ chỉ có khoảng 200 chiếc Triton Athlete được bán ra tại thị trường trong nước. Khách hàng nếu muốn sở hữu sản phẩm cần phải nhanh chân đặt hàng để có thể được trải nghiệm thực tế.

Các câu hỏi thường gặp khi mua xe New Mitsubishi Triton

1

Vào ngày 22/11, hãng Mitsubishi đã chính thức giới thiệu mẫu xe bán tải Triton Athlete tại thị trường Việt Nam. Theo đó, xe pick-up Mitsubishi Triton Athlete vẫn được phân phối dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc và sẽ có 2 phiên bản, bao gồm bản 4x2 AT và 4x4 AT.

2

Tại thị trường Việt, Mitsubishi Triton Athlete có giá bán lần lượt là 760 triệu đồng đối với bản 4x2 AT và 885 triệu đồng đối với bản 4x4 AT. So với phiên bản tiền nhiệm, giá bán của Mitsubishi Triton Athlete 2022 bản 4x4 AT cao hơn 20 triệu đồng trong khi giá bán của bản tiêu chuẩn vẫn được giữ nguyên.

3

Xe bán tải Triton Athlete sẽ bán ra với 3 màu sơn tùy chọn: trắng, cam và đen.

4

Bình xăng xe oto Triton Athlete có dung tích 75L.

5

Bạn chỉ cần trả trước 20% giá trị xe. Phần còn lại Ngân hàng sẽ cho vay, thời hạn vay lên tới 7 năm. Thủ tục vay rất đơn giản bao gồm: Sổ hộ khẩu, CMND, Giấy kết hôn hoặc giấy độc thân và Bảng lương sao kê 3 tháng gần nhất.

Giá xe New Mitsubishi Triton lăn bánh tại các Tỉnh Thành

  • Phí trước bạ (10%)
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
  • Phí đăng ký biển số
  • Phí đăng kiểm
  • Tổng cộng (VND)
Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

So sánh các phiên bản

Kích thước dài x rộng x cao (mm)

Chiều dài cơ sở (mm)

Khoảng sáng gầm xe (mm)

Bán kính vòng quay (mm)

Thể tích khoang hành lý (lít)

Dung tích bình nhiên liệu (lít)

Trọng lượng không tải (kg)

Trọng lượng toàn tải (kg)

Lốp xe

Mâm xe

Số chỗ

Công nghệ động cơ

Loại động cơ

Dung tích xi lanh (cc)

Loại nhiên liệu

Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)

Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)

Hộp số

Hệ thống dẫn động

Tiêu chuẩn khí thải

Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)

Kiểm soát hành trình (Cruise Control)

Trợ lực vô-lăng

Hệ thống treo trước

Hệ thống treo sau

Phanh trước

Phanh sau

Giữ phanh tự động

Đèn chiếu xa

Đèn chiếu gần

Đèn ban ngày

Đèn pha tự động bật/tắt

Đèn pha tự động xa/gần

Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu

Gạt mưa tự động

Gương chiếu hậu

Ống xả kép

Chất liệu bọc ghế

Ghế lái chỉnh điện

Nhớ vị trí ghế lái

Ghế phụ chỉnh điện

Tựa tay hàng ghế sau

Chất liệu bọc vô-lăng

Chìa khoá thông minh

Khởi động nút bấm

Điều hoà

Cửa gió hàng ghế sau

Cửa kính một chạm

Màn hình trung tâm

Cửa sổ trời

Hệ thống loa

Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động

Kết nối Apple CarPlay

Kết nối Android Auto

Kết nối AUX

Kết nối USB

Kết nối Bluetooth

Radio AM/FM

Số túi khí

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)

Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)

Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)

Cảnh báo điểm mù

Cảm biến lùi

Camera lùi

Camera 360 độ

Cảnh báo chệch làn (LDW)

Hỗ trợ giữ làn (LAS)

Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)

Danh sách Showroom

Mitsubishi ISAMCO Bình Triệu Độc quyền

79-81 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. HCM

Mitsubishi ISAMCO Cô Giang Độc quyền

139 Cô Giang, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. HCM

Mitsubishi ISAMCO Võ Văn Kiệt Độc quyền

664 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, TP.HCM

Mitsubishi Đắk Lắk Độc quyền
Mitsubishi

Mitsubishi Đắk Lắk

(Đắk Lắk)

144 Nguyễn Chí Thanh, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk

Mitsubishi Vũng Tàu Độc quyền
Mitsubishi

Mitsubishi Vũng Tàu

(Bà Rịa - Vũng Tàu)

Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Mitsubishi Nha Trang Độc quyền
Mitsubishi

Mitsubishi Nha Trang

(Khánh Hòa)

TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hoà

Mitsubishi Long An Độc quyền
Mitsubishi

Mitsubishi Long An

(Long An)

Thành phố Tân An, Tỉnh Long An

Mitsubishi Trường Chinh

831 Đường Trường Chinh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM

Mitsubishi Quận 9

TP. HCM

Mitsubishi ISAMCO Nguyễn Biểu

03 Nguyễn Biểu, Phường 1, Quận 5, TP.HCM

Mitsubishi AMC Tân Thuận Quận 7

619 Huỳnh Tấn Phát, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP.HCM

Mitsubishi Nam Auto

322 Nguyễn Văn Linh, Phường Bình Thuận, Quận 7, TP.HCM

Mitsubishi SATSCO Tân Sơn Nhất

1A Hồng Hà, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM

Mitsubishi Phương Nguyên

63A Võ Văn Kiệt, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM

Mitsubishi Tôn Thất Tùng

4 Tôn Thất Tùng, Phường Kim Liên, Quận Đống Đa, Hà Nội

Mitsubishi Vinh Quang
Mitsubishi

Mitsubishi Vinh Quang

(Hà Nội)

805 Đường Giải Phóng, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Hà Nội

Mitsubishi An Dân
Mitsubishi

Mitsubishi An Dân

(Hà Nội)

Số 1 Nguyễn Văn Linh, Quận Long Biên, Hà Nội

Mitsubishi Cầu Diễn

Tổ 15, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Mitsubishi Kim Liên
Mitsubishi

Mitsubishi Kim Liên

(Hà Nội)

26 Phạm Văn Đồng, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Mitsubishi Trung Thượng

Km 8, Đại Lộ Thăng Long, Huyện Hoài Đức, Hà Nội

Mitsubishi Việt Hùng

936 Quang Trung, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội

Mitsubishi DAESCO Đà Nẵng

51 Phan Đăng Lưu, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Mitsubishi SAVICO Đà Nẵng

02 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Mitsubishi Bắc Quang
Mitsubishi

Mitsubishi Bắc Quang

(Đồng Nai)

Đường Số 1, Khu Công Nghiệp Biên Hoà, TP. Biên Hoà, Đồng Nai

Mitsubishi Đồng Tháp
Mitsubishi

Mitsubishi Đồng Tháp

(Đồng Tháp)

Thành phố Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp

Mitsubishi Gia Lai
Mitsubishi

Mitsubishi Gia Lai

(Gia Lai)

14-16-18-20 Lý Thái Tổ, Phường Diên Hồng, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai

Mitsubishi An Giang
Mitsubishi

Mitsubishi An Giang

(An Giang)

132 Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang

Mitsubishi Bắc Ninh
Mitsubishi

Mitsubishi Bắc Ninh

(Bắc Ninh)

9 Lê Thái Tổ, Phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh

Mitsubishi Bến Tre
Mitsubishi

Mitsubishi Bến Tre

(Bến Tre)

Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre

Mitsubishi MOVEO Bình Dương

561A Đại Lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương

Mitsubishi MOVEO Thuận An
Mitsubishi

Mitsubishi MOVEO Thuận An

(Bình Dương)

20 Đại Lộ Bình Dương, Phường Vĩnh Phú, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương

Mitsubishi Quy Nhơn
Mitsubishi

Mitsubishi Quy Nhơn

(Bình Định)

590 Tây Sơn, Phường Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định

Mitsubishi Bình Thuận
Mitsubishi

Mitsubishi Bình Thuận

(Bình Thuận)

KCN Phan Thiết 1, TP.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận

Mitsubishi Cà Mau
Mitsubishi

Mitsubishi Cà Mau

(Cà Mau)

Số 647 đường Nguyễn Tất Thành (QL1A), Xã Lý Văn Lâm, TP. Cà Mau, Cà Mau

Mitsubishi Cần Thơ
Mitsubishi

Mitsubishi Cần Thơ

(Cần Thơ)

DH1 Võ Nguyên Giáp, Phường Hưng Thạnh, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ

Mitsubishi Hà Tĩnh
Mitsubishi

Mitsubishi Hà Tĩnh

(Hà Tĩnh)

Số 04 Ngô Quyền, Xã Thạch Trung, TP Hà Tĩnh

Mitsubishi Hải Dương
Mitsubishi

Mitsubishi Hải Dương

(Hải Dương)

Lô 90.2 Đường Trường Trinh, Khu Đô Thị Phía Tây, Phường Tân Bình, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương

Mitsubishi Hải Phòng
Mitsubishi

Mitsubishi Hải Phòng

(Hải Phòng)

189, Đường Hà Nội, Phường Sở Dầu, Quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Mitsubishi Hưng Yên
Mitsubishi

Mitsubishi Hưng Yên

(Hưng Yên)

TP. Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên

Mitsubishi G-Star Kiên Giang

211 Lạc Hồng, Phường Vĩnh Lạc, TP. Rạch Giá, Kiên Giang

Mitsubishi KonTum

Số 380C Phan Đình Phùng, phường Ngô Mây, TP. Kon Tum, Kon Tum

Mitsubishi Lào Cai
Mitsubishi

Mitsubishi Lào Cai

(Lào Cai)

KM 2 + 900 đại lộ Trần Hưng Đạo, Phường Bắc Cường, TP. Lào Cai, Lào Cai

Mitsubishi Lâm Đồng
Mitsubishi

Mitsubishi Lâm Đồng

(Lâm Đồng)

TP. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

Mitsubishi Vinh
Mitsubishi

Mitsubishi Vinh

(Nghệ An)

Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An

Mitsubishi Ninh Bình
Mitsubishi

Mitsubishi Ninh Bình

(Ninh Bình)

Đường Trần Nhân Tông, Phường Ninh Phúc, TP. Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình

Mitsubishi Nam Miền Trung

Quốc Lộ 1A, Huyện Ninh Phước, Tỉnh Ninh Thuận

Mitsubishi Việt Trì
Mitsubishi

Mitsubishi Việt Trì

(Phú Thọ)

Tổ 52, khu 12, Phường Thanh Miếu, TP.Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ

Mitsubishi Phú Yên
Mitsubishi

Mitsubishi Phú Yên

(Phú Yên)

227 Nguyễn Tất Thành, Phường 8, TP. Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên

Mitsubishi Quảng Bình
Mitsubishi

Mitsubishi Quảng Bình

(Quảng Bình)

253 Quang Trung, Phường Phú Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

Mitsubishi Quảng Nam
Mitsubishi

Mitsubishi Quảng Nam

(Quảng Nam)

351A Hùng Vương, Phường An Xuân, TP. Tam Kỳ, Quảng Nam

Mitsubishi Quảng Ngãi
Mitsubishi

Mitsubishi Quảng Ngãi

(Quảng Ngãi)

Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Nghĩa Chánh, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi

Mitsubishi Quảng Ninh
Mitsubishi

Mitsubishi Quảng Ninh

(Quảng Ninh)

17 Đường 279, Bãi Cháy, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh

Mitsubishi Quảng Trị
Mitsubishi

Mitsubishi Quảng Trị

(Quảng Trị)

236 Lê Duẩn, TP. Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị

Mitsubishi Tây Ninh
Mitsubishi

Mitsubishi Tây Ninh

(Tây Ninh)

Số 96 Quốc lộ 22B, Khu phố Hiệp Hòa, Phường Hiệp Tân, Thị Xã Hoà Thành, Tây Ninh

Mitsubishi Thái Bình
Mitsubishi

Mitsubishi Thái Bình

(Thái Bình)

Số 140, đường Quang Trung, Phường Trần Hưng Đạo, TP. Thái Bình, Thái Bình

Mitsubishi Thái Nguyên
Mitsubishi

Mitsubishi Thái Nguyên

(Thái Nguyên)

706-708 Đường Dương Tự Minh, Phường Quan Triều, TP.Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên

Mitsubishi Thanh Hóa
Mitsubishi

Mitsubishi Thanh Hóa

(Thanh Hóa)

280 Bà Triệu, Phường Đông Thọ, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa

Mitsubishi Huế
Mitsubishi

Mitsubishi Huế

(Thừa Thiên - Huế)

141 Nguyễn Tất Thành, Phường Thủy Dương, Thị Xã Hương Thủy, Thừa Thiên Huế

Mitsubishi Tiền Giang
Mitsubishi

Mitsubishi Tiền Giang

(Tiền Giang)

Ấp 4, Xã Trung An, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang

Mitsubishi Tuyên Quang
Mitsubishi

Mitsubishi Tuyên Quang

(Tuyên Quang)

Tổ 28, Phường Tân Hà, TP. Tuyên Quang, Tuyên Quang

Mitsubishi Vĩnh Phúc
Mitsubishi

Mitsubishi Vĩnh Phúc

(Vĩnh Phúc)

Thành phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc