Honda CR-V LSE: Giá Bán, Khuyến Mãi, Trả Góp (6/2023)
Công ty Honda Việt Nam chính thức giới thiệu phiên bản đặc biệt Honda CR-V LSE (bản L Special Edition) tới khách hàng trong nước.
Bên cạnh 3 phiên bản L, G, E và 6 màu sơn (Trắng ngà tinh tế, Ghi bạc thời trang, Titan mạnh mẽ, Đen ánh độc tôn, Xanh đậm cá tính, Đỏ cá tính) đang được phân phối chính hãng tại Việt Nam, với mong muốn mang lại thêm lựa chọn cá tính và những trải nghiệm tuyệt vời cho người dùng.
Ngày 5 tháng 4 năm 2022, Công ty Honda Việt Nam giới thiệu phiên bản đặc biệt CR-V LSE (bản L Special Edition) tới khách hàng trong nước.

Bảng giá Honda CR-V LSE (Máy xăng) tháng 6-2023
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 6-2023
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Honda CR-V LSE (Máy xăng) giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe Honda CR-V LSE (Máy xăng)
- Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe Honda CR-V LSE (Máy xăng) với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Ngoại thất
Điểm khác biệt lớn nhất giữa Honda CR-V LSE facelift so với bản tiền nhiệm chính là phần đầu xe. Mẫu SUV 7 chỗ này được trang bị lưới tản nhiệt Solid Wing dày hơn và sử dụng nhiều màu Piano Black hơn, mang đến ấn tượng về sự thể thao và huyền bí. Thiết kế cản trước được thay đổi để đầu xe hầm hố hơn, giúp tăng cường tính khí động học của xe.

Xe sử dụng đèn pha LED đem dến khả năng chiếu sáng vượt trội hơn so với đèn halogen thông thường. Xe vẫn được trang bị các tính năng như tự động điều chỉnh góc chiếu, tự động tắt theo thời gian và tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng là tiêu chuẩn tương tự như bản xe CR-V L. Xe còn được trang bị đèn chạy ban ngày LED. Đèn sương mù của xe được bố trí tại 2 đầu của cản trước giúp phát huy tối đa công năng.


Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.623 x 1.855 x 1.679mm, chiều dài cơ sở 2.660mm. Thân xe được thiết kế cơ bắp hơn so với phiên bản tiền nhiệm và nằm cao hơn mặt đất 198mm, giúp xe off-road hiệu quả hơn. Xe sử dụng bộ mâm hợp kim 18 inch có thiết kế ấn tượng là một trong những đặc điểm nhận dạng của xe.

Xe được trang bị gương chiếu hậu gập điện và tích hợp hợp đèn báo rẽ cùng màu thân xe. Thiết kế lớn của nó mang giúp mở rộng góc quan sát cho người lái. Nẹp trang trí thân xe mạ chrome và cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chóng kẹt.

Tiến đến phần đuôi xe không có sự khác biệt so với phiên bản tiền nhiệm. Xe vẫn sử dụng cụm đèn hậu 3D có thiết kế độc đáo khi chúng gần như ôm trọn kính sau. Các đèn phản quang và cụm ống xả được đặt gọn gàng tại 2 đầu của cản sau hoàn thiện vẻ đẹp cá tính của chiếc SUV này.

Phần đuôi xe còn được trang bị cảm biến hỗ trợ đỗ xe, cảm biến dưới cản sau cho phép mở cốp tự động. Trang bị camera lùi 3 góc quay được giấu gọn gàng tại khu vực tay nắm mở cửa cốp.
Nội thất
Nội thất xe Honda CR-V LSE vẫn giữ nguyên kích thước và cách bố trí của phiên bản tiền facelift. Thiết kế nội thất xe là sự kết hợp của các màu sắc (đen xám, đen piano cùng các điểm nhấn màu bạc) và các loại vật liệu (nhựa cùng da mềm) không có sự khác biệt so với trước đây. Nhờ vậy giúp mang đến ấn tượng về sự cao cấp và sang trọng cho nội thất xe.

Phiên bản này được trang bị cụm đồng hồ kỹ thuật số Honda thông thường. Đặt ở trung tâm của bảng điều khiển là sự xuất hiện của màn hình thông tin giải trí 7 inch, ứng dụng dụng công nghệ IPS, tích hợp Apple CarPlay và Android Auto. Màn hình này có độ phân giải cao, mang đến hình ảnh sắc nét hơ, có góc nhìn khá rộng giúp người lái và hành khách phía trước dễ dàng thao tác.

Hệ thống giải trí của xe cho phép kết nối với điện thoại thông minh, đồng thời hỗ trợ kết nối WiFi, lướt web, kết nối bluetooth / USB / AUX, Radio AM/FM… Xe được trang bị 8 loa âm thanh chất lượng cao với chế độ bù âm theo tốc độ, cả người lái và hành khách đều có được trải nghiệm như ở rạp hát.
Cần số ngay bên dưới bộ điều khiển khí hậu, được đặt cao hơn bình thường, khiến người lái có cảm giác như một phi công mỗi khi chuyển từ Đỗ (P) sang Lái (D). Bảng điều khiển trung tâm có không gian lưu trữ cho nhiều loại vật dụng như điện thoại di động của bạn. Nó cũng có hai cổng USB, giá để cốc và hộp đựng găng tay ở giữa.

Mẫu xe này còn được trang bị các tiện nghi gồm: điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa sổ trời toàn cảnh Panorama… Xe còn được trang bị tính năng sạc không dây nằm ở phía trước hộc giữ cốc.
Vô lăng bọc da đem đến cảm giác chân thật và thoải mái tích hợp nhiều nút chức năng để người lái thao tác các cài đặt như: điều chỉnh âm lượng, kết nối cuộc gọi, chế độ hiển thị cụm đồng hồ… Trên phiên bản mới này được trang bị màn hình cụm đồng hồ phía sau dạng full digital hiện đại cung cấp đầy đủ thông tin trực quan hơn.

Ghế lái xe Honda CR-V LSE mang đến sự thoải mái hàng đầu phân khúc nhờ thiết kế công thái học tốt và hỗ trợ chỉnh điện 8 hướng, bơm lưng 4 hướng. Chiều cao của ghế ở vị trí hợp lý mang đến tầm nhìn của người lái ra phía trước và hai bên tốt hơn. Ghế ngồi được bọc da màu be, trong khi các phiên bản còn lại có ghế ngồi bọc da màu đen.
Bước xuống không gian hàng ghế thứ 2 có thêm 50mm chỗ để chân trong khi hàng ghế thứ 3 được đánh giá thân thiện với trẻ em. Do đây là một chiếc SUV 5+2 nên hàng ghế cuối của xe hỗ trợ gập/chỉnh linh hoạt nhằm gia tăng không gian cho khoang chứa hành lý.

Các tiện nghi hàng ghế sau của xe ô tô Honda CR-V LSE gồm: tựa tay cho hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc, ngăn đựng tài liệu, đèn đọc bản đồ, tựa đầu riêng biệt cho mỗi ghế, dây đai an toàn, móc ghế an toàn ISO FIX cho hàng ghế thứ hai…

Ở vị trí khoang hành lý được đánh giá là rộng nhất trong phân khúc với 1.110 lít đồng thời cho phép mở rộng lên đến 2.146 lít khi gập phẳng hàng ghế thứ ba theo tỷ lệ 50/50 và hàng ghế thứ hai theo tỷ lệ 60/40. Bên trong cốp xe còn được trang bị đèn chiếu sáng rất hữu ích khi phải tải/hạ hàng hóa trong hầm để xe hoặc khi trời tối.
Vận hành
Xe ôtô Honda CR-V LSE sử dụng động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO 4 xi-lanh thẳng hàng cho khả năng sản sinh công suất cực đại 188 mã lực tại 5.600 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 240Nm tại 2.000 – 5.000 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh trước thông qua hộp số vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY.
Mẫu xe SUV 7 chỗ này được trang bị chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECON Mode và chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô-lăng.
Hệ thống treo trước của xe kiểu MacPherson, hệ thống treo sau liên kết đa điểm tăng cường khả năng ổn định thân xe và xử lý thân xe khi qua các góc cua mang tới trải nghiệm lái tốt hơn.
An toàn
Các trang bị an toàn có trên xe oto Honda CR-V LSE bao gồm:
- Phanh giảm thiểu va chạm CMBS
- Đèn pha thích ứng tự động AHB
- Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)
- Hỗ trợ giữ làn đường LKAS
- Camera hỗ trợ quan sát làn đường LaneWatch
- Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ
- Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA
- Hệ thống cân bằng điện tử VSA
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
- Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
- Cảm biến lùi
- Chức năng khóa cửa tự động
- Hệ thống túi khí
Với rất nhiều ưu điểm từ ngoại thất tới nội thất mang đến sự thoải mái, kết hợp cùng động cơ vận hành mạnh mẽ và khả năng xử lý ấn tượng nên CR-V LSE được đông đảo khách hàng đón nhận và được kỳ vọng thiết lập kỷ lục về doanh số bán ra trong năm.
Giá xe Honda CR-V LSE (Máy xăng) lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
Thông số kỹ thuật Honda CR-V LSE (Máy xăng)
Kích thước dài x rộng x cao (mm)4.623 x 1.855 x 1.679
Chiều dài cơ sở (mm)2.660
Khoảng sáng gầm xe (mm)198
Bán kính vòng quay (mm)5.900
Thể tích khoang hành lý (lít)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)57
Trọng lượng không tải (kg)1.649
Trọng lượng toàn tải (kg)2.300
Lốp xe235/60R18
Mâm xeHợp kim/18 inch
Số chỗ
Công nghệ động cơ
Loại động cơ1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van
Dung tích xi lanh (cc)1.498
Loại nhiên liệu7
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)188 (140 kW)/5.600
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)240/2.000-5.000
Hộp sốVô cấp CVT
Hệ thống dẫn động
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)6,9
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)Có
Trợ lực vô-lăngTrợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Hệ thống treo trướcKiểu MacPherson
Hệ thống treo sauLiên kết đa điểm
Phanh trướcĐĩa tản nhiệt
Phanh sauPhanh đĩa
Giữ phanh tự động
Đèn chiếu xaLED
Đèn chiếu gầnLED
Đèn ban ngàyLED
Đèn pha tự động bật/tắtCó
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếuCó
Gạt mưa tự độngCó
Gương chiếu hậuGập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghếDa (màu đen)
Ghế lái chỉnh điện8 Hướng
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điện
Tựa tay hàng ghế sauCó
Chất liệu bọc vô-lăngDa
Chìa khoá thông minhCó
Khởi động nút bấmCó
Điều hoàTự động 2 vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng)
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Màn hình trung tâmCảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS
Cửa sổ trờiPanorama
Hệ thống loa8 loa
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự độngCó
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Kết nối AUXKhông
Kết nối USB2 Cổng
Kết nối BluetoothCó
Radio AM/FMCó
Số túi khí6
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)Có
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)Có
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)Có
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)Có
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùiHiển thị bằng âm thanh và hình ảnh
Camera lùi3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Camera 360 độ
Cảnh báo chệch làn (LDW)Có
Hỗ trợ giữ làn (LAS)Có
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Danh sách Showroom
Số 2 Lê Đức Thọ, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Thửa 3+4, Lô 26 Lê Hồng Phong, Quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
18 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, TPHCM
136D Mai Chí Thọ, Phường An Phú, TP.Thủ Đức, TPHCM
Nhà A, Khu chức năng số 4, TTTM Ven Sông, Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7, TP.HCM
2225 Quốc Lộ 1A, Ấp 3, Xã Tân Quý Tây, Huyện Bình Chánh, TP.HCM
Số 6 Đường 3-2, Phường 15, Quận 11, TP.HCM
63 Võ Văn Kiệt, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM
Km9+800, ĐCT08, An Khánh, Huyện Hoài Hoài Đức, Hà Nội
Km9, Quốc Lộ 1A, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
447 Nguyễn Văn Linh, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, Hà Nội
979 Đường Quang Trung kéo dài, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
354 Phạm Văn Đồng, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
197A Nghi Tàm, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ, Hà Nội
178 Đường 2/9, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng, Tỉnh Đà Nẵng
147 Phạm Hùng, Phường Hòa Xuân, Quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng
145 Nguyễn Chí Thanh, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
B04 Khu Thương Mại Amata, Phường Long Bình, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
318 Quốc Lộ 30, KP Phi Kinh, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp
519A Lê Duẩn, Phường Thắng Lợi, Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai
Thành Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang
Quốc Lộ 51, Khu Phố Hương Tân, Phường Long Hương, TP. Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Cụm Công Nghiệp Dĩnh Kế, Phường Dĩnh Kế, TP.Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang
Đường Lê Thái Tổ, Phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
Đại Lộ Bình Dương, KP Bình Đức 2, Phường Bình Hòa, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
KV5, Đường Tây Sơn, Phường Ghềnh Ráng, Thành Phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Đường D1, KCN Bắc Đồng Phú, Thị trấn Tân Phú, Huyện Đồng Phú, Bình Phước
Khu TM Bến Lội - Lại An - Hàm Thắng, Huyện Hàm Thuận Bắc, Tỉnh Bình Thuận
Lô E1-1, Võ Nguyên Giáp, Phường Phú Thứ , Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ
Đường Trần Phú, Khu Quy Hoạch Phân Khu Xã Thạch Trung, Xã Thạch Trung, TP. Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh
Đường Trường Trinh, Khu Đô Thị Phía Tây, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
Đường Phạm Bạch Hổ, Phường Lam Sơn, TP. Hưng Yên, Hưng Yên
174 Đường 23/10, Phường Phương Sơn, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
Thửa đất số 584, Tờ bản đồ số 59, Đường Lạc Hồng, KP Phi Kinh, Phường Vĩnh Hiệp, Thành Phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
Km 2+900, Đại Lộ Trần Hưng Đạo, Phường Bắc Cường, TP. Lào Cai, Tỉnh Lào Cai
Đường Quốc Lộ 1A, Phường Đông Kinh, TP. Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Số 86 Tuyến tránh Quốc Lộ 1A, Phường 6, TP. Tân An, Tỉnh Long An
Quốc lộ 10, Phường Lộc Vượng, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định
Đại Lộ Lê Nin, Phường Hưng Dũng, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
Số 09, Đường Nguyễn Trãi, Phường Quán Bàu, TP. Vinh, Nghệ An
Đường Trần Nhân Tông, Khu Công Nghiệp Phúc Sơn, TP. Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình
Khu 4, Phường Vân Phú, Đại Lộ Hùng Vương, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
Tổ dân phố Phú Thượng, phường Phú Hải, TP. Đồng Hới, Quảng Bình
Khối Phố Hòa Tây, phường Hòa Thuận, TP. Tam Kỳ, Quảng Nam
236 Lê Duẩn, TP. Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị
Km 10, Quốc Lộ 6 Sơn La - Hà Nội, Tổ 5, Phường Chiềng Sinh, TP. Sơn La, Tỉnh Sơn La
Số 50 Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Hoàng Diệu, TP. Thái Bình, Tỉnh Thái Bình
Đường CMT8, Tổ 3, Phường Cam Giá, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
Số 92 Đại Lộ Lê Lợi, Phường Đông Hương, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
An Vân Dương, Phường An Đông, TP. Huế, Thừa Thiên Huế
Ấp 4, xã Tam Hiệp, Huyện Châu Thành, Tiền Giang
Thành Phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
Khu Dộc Đồng, Quốc Lộ 2A, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc