Lexus IS 300 Standard 2024: Giá lăn bánh + Ưu đãi (Tháng 11)

Lê Thái Nguyên đăng lúc 19-06-2023 10:54

Lexus IS 300 Standard là phiên bản đầu tiên phải kể đến của dòng xe Lexus IS, nhận được rất nhiều cập nhật từ ngoại hình đến các tiện nghi và động cơ được cải tiến.

Lexus tuyên bố mẫu sedan này đã vượt qua bài kiểm tra tại Trung tâm kỹ thuật Toyota Shimoyama nằm ở tỉnh Aichi của Nhật Bản. Đây là bài kiểm tra trên đường chạy dài 5,3km có biệt danh là “Nürburgring Nordschleife mini” với rất nhiều đặc điểm tương tự như đường đua huyền thoại của Đức.

Ngoại hình thể thao, trẻ trung, sang trọng
Ngoại hình thể thao, trẻ trung, sang trọng

Bảng giá Lexus IS 300 Standard (Máy xăng) tháng 11-2024

Lexus IS 300 Standard (Máy xăng)

2.130 triệu

Trả góp từ 35 triệu Tỷ lệ trả trước 30%
Hoặc
Lăn bánh từ 2.346 triệu Giá xe + Phí lăn bánh
Phiên bản xe

CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 11-2024

  1. Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Lexus IS 300 Standard (Máy xăng) giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
  2. Bảo hành chính hãng trên toàn quốc

DỊCH VỤ HẬU CẦN

  1. Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
  2. Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
  3. Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe Lexus IS 300 Standard (Máy xăng)
  4. Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
  5. Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
  6. Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
  7. Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
  8. Luôn cam kết bán xe Lexus IS 300 Standard (Máy xăng) với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
  9. Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu

Ngoại thất

Lexus IS 300 Standard có ngoại hình thể thao, trẻ trung, sang trọng những vẫn toát lên sự lịch lãm. Đầu xe sử dụng lưới tản nhiệt hình con suốt rất đặc trưng của hãng xe sang Nhật.

Thiết kế sang trọng
Thiết kế sang trọng
Lưới tản nhiệt thiết kế thể thao
Lưới tản nhiệt thiết kế thể thao

Thiết kế hệ thống chiếu sáng tạo hình đẹp công nghệ LED đem lại cái nhìn hiện đại cho mẫu sedan mới của Lexus.

Hệ thống chiếu sáng tạo hình đẹp công nghệ LED
Hệ thống chiếu sáng tạo hình đẹp công nghệ LED

Tiến tới phần thân xe, chạy dọc thân xe là sự xuất hiện của bộ la-zăng đa chấu, kích thước 18 inch; trang bị gương chiếu hậu tự động gập và có tính năng sấy gương.

Bộ la-zăng đa chấu
Bộ la-zăng đa chấu
Trang bị gương chiếu hậu tự động gập và có tính năng sấy gương
Trang bị gương chiếu hậu tự động gập và có tính năng sấy gương

Sau cùng là phần đuôi xe là sự xuất hiện của cụm đèn hậu LED nối liền với nhau bởi dải đèn mảnh, giúp phần nhấn mạnh phong cách thể thao, đồng thời giúp Lexus IS 300 trở nên nổi bật hơn.

Cụm đèn hậu LED
Cụm đèn hậu LED
Đuôi xe thiết kế sang trọng
Đuôi xe thiết kế sang trọng

Nội thất

Tổng thể nội thất Lexus IS 300 Standard có thiết kế tinh tế, tạo cảm giác sang trọng nhưng vẫn toát lên sự ấm cúng cho người dùng.

Nội thất thiết kế tinh tế
Nội thất thiết kế tinh tế

Xe sử dụng chất liệu da và gỗ chủ đạo. Sự kết hợp giữa 2 gam màu đen - đỏ một cách tinh tế giúp tôn lên phong cách thể thao mà Lexus muốn xây dựng cho IS 300 mới.

Xe sử dụng chất liệu da
Xe sử dụng chất liệu da

Xe sử dụng vô-lăng bọc da tích hợp lẫy chuyển số. Phía sau là sự xuất hiện của màn hình kỹ thuật số kích thước 4,2 inch tích hợp bảng đồng hồ thể thao.

Vô-lăng bọc da tích hợp lẫy chuyển số
Vô-lăng bọc da tích hợp lẫy chuyển số

Ngay trung tâm táp-lô là màn hình màn hình thông tin giải trí 8 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto. Các kết nối trên xe gồm AM/FM/USB/AUX, Bluetooth, đầu CD-DVD.

Màn hình thông tin giải trí
Màn hình thông tin giải trí

Lexus IS còn được trang bị rất nhiều tiện ích hiện đại như: ghế lái chỉnh điện 8 hướng, điều hòa tự động 2 vùng độc lập có chức năng lọc bụi phấn hoa, hệ thống âm thanh 10 loa...

Hệ thống giải trí tiện dụng
Hệ thống giải trí tiện dụng
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Hàng ghế sau rộng rãi
Hàng ghế sau rộng rãi

Vận hành

Lexus IS 300 Standard sử dụng động cơ xăng 2.0L 4 xy-lanh, đem đến khả năng sản sinh công suất 241 mã lực, mô-men xoắn 350 Nm. Xe được trang bị hộp số tự động 8 cấp và 3 chế độ lái Eco, Normal, Sport.

Mẫu xe này nhận được các lựa chọn chế độ lái bao gồm: Tiết kiệm nhiên liệu, Thông thường và Thể thao. Ở thế hệ mới này, Lexus đã sửa đổi thiết lập hệ thống treo của IS300 Standard bằng cách sử dụng lò xo cuộn nhẹ hơn, tay đòn chữ A mới, thanh ổn định và giảm xóc van xoay. Nhờ vậy đem lại khả năng xử lý và sự ổn định cho thân xe.

An toàn

Lexus IS 300 Standard nhận được các trang bị an toàn tiên tiến như: Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM); hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA). Ngoài ra còn phải kể tới những tính năng tiêu chuẩn, gồm:

  • 08 túi khí
  • Phanh đỗ điện tử
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hỗ trợ lực phanh BA
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hệ thống ổn định thân xe VSC
  • Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động ACA
  • Hệ thống kiểm soat lực bám đường TRC
  • Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất VDIM
  • Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
  • Hệ thống điều khiển hành trình CruIS 300e Control
  • Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS
  • Cảm biến khoảng cách trước/sau 4/4
  • Camera lùi
  • Móc ghế trẻ em IS 300OFIX
  • Mui xe an toàn

Lexus IS 300 Standard được rất nhiều khách hàng ưa chuộng bởi nó mang trong mình khái niệm về một chiếc xe nhỏ gọn có thiết kế thân xe tuyệt đẹp, đi cùng khả năng vận hành tương xứng. Mẫu sedan này đem đến khả năng xử lý chính xác và khả năng phân bổ công suất động cơ hợp lý. Đây chính là những ưu điểm giúp Lexus IS300 tự tin thách thức các đối thủ sừng sỏ đến từ Đức như BMW, Mercedes hay Audi.

Giá xe Lexus IS 300 Standard (Máy xăng) lăn bánh tại các Tỉnh Thành

  • Phí trước bạ (10%)
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
  • Phí đăng ký biển số
  • Phí đăng kiểm
  • Tổng cộng (VND)
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

Mua xe Lexus IS 300 Standard (Máy xăng) trả góp

Mỗi tháng chỉ từ 0 VND
Tiền vay (VND) 0
Tiền lãi (VND) 0
0 10 20 30 40 50 60
5 10 15 20 25 30
1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5 năm 6 năm 7 năm 8 năm 9 năm 10 năm
*Công tụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo