VinFast Fadil mang nhiều công nghệ với giá chính thức cho phiên bản cao cấp 1.4L ở mức 423 triệu (chưa tính VAT). Đặc biệt, giá bán ưu đãi thời gian đầu là 336 triệu.
Fadil là dòng xe rẻ nhất trong chuỗi các sản phẩm ôtô của hãng xe VinFast. Xe nằm trong phân khúc A đối đầu với Hyundai Grand i10 và Toyota Wigo.
BẢNG GIÁ VINFAST FADIL - THÁNG 8-2022
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI - THÁNG 8-2022
Ngoại thất
VinFast Fadil 1.4 AT sở hữu lưới tản nhiệt gắn logo cách điệu từ chữ V được xem là tượng trưng cho dòng chữ VinFast. Xe trang bị cụm đèn sương mù đặt bên dưới thường thấy trên các dòng xe hiện nay.
Fadil với kích thước dài, rộng, cao lần lượt 3.675 x 1.632 x 1.495 mm. Chiều dài trục cơ sở xe 2.385 mm.
Xe trang bị cụm đèn pha halogen kích thước lớn. Đèn pha xe thiết kế vuốt nhọn sang hai bên sườn. Trang bị đèn xi-nhan sườn tích hợp gần hốc bánh trước, thay vì thiết kế đặt trên gương chiếu hậu như thường thấy.
Fadil sử dụng bộ vành kích thước 15 inch, trang bị phanh đĩa phía trước và tang trống phía sau.
Ngoại thất xe hơi hướng những mẫu ôtô việt dã, với trang bị thanh nóc, cản sau có hai màu thiết kế đậm.
BẢNG GIÁ VINFAST FADIL - THÁNG 8-2022
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI - THÁNG 8-2022
Nội thất
Xe được trang bị bảng táp-lô chất liệu nhựa. Toàn bộ ghế xe khi bán thương mại sẽ được bọc da tổng hợp, còn các mẫu xe tại buổi trưng bày trang bị ghế nỉ.
Trên phiên bản cao cấp sử dụng màn hình cảm ứng 7 inch nằm tại vị trí trung tâm bảng táp-lô. Hệ thống thông tin-giải trí tích hợp kết nối thông dụng như USB, AUX. Ngoài ra, xe còn có kết nối smartphone như Apple Carplay và Android Auto. Phiên bản tiêu chuẩn được trang bị màn hình điện tử, sở hữu kết nối AM/FM, MP3.
BẢNG GIÁ VINFAST FADIL - THÁNG 8-2022
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI - THÁNG 8-2022
Vận hành
VinFast Fadil sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT trên cả hai phiên bản, Fadil không có sự lựa chọn cho phiên bản số sàn.
VinFast Fadil sử dụng động cơ 1.4L 4 xi lăng cho công suất 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại 4.400 vòng/phút dành cho cả 2 phiên bản cao cấp và phiên bản tiêu chuẩn. Thông số sức mạnh của Fadil nhỉnh hơn với các đối thủ cùng phân khúc là Hyundai i10, Toyota Wigo,...
BẢNG GIÁ VINFAST FADIL - THÁNG 8-2022
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI - THÁNG 8-2022
An toàn
Fadil có trang bị cảm biến lùi trên trên phiên bản cao cấp, kèm 6 túi khí. Trong khi đó, bản tiêu chuẩn không có cảm biến lùi và chỉ trang bị 2 túi khí.
Cốp chứa đồ phía sau có thể đạt dung tích 1.013 lít khi gập hàng ghế sau.
Xe được trang bị các tính năng an toàn tiêu chuẩn như:
BẢNG GIÁ VINFAST FADIL - THÁNG 8-2022
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI - THÁNG 8-2022
THÔNG SỐ | ||
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3676 x 1632 x 1495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2385 | |
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH | ||
Động cơ | Loại động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 98/6200 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 128/4400 | |
Hộp số | Vô cấp, CVT | |
Dẫn động | Cầu trước | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
NGOẠI THẤT | ||
Đèn pha | Chiếu xa & Chiếu gần | Halogen |
Điều chỉnh góc chiếu sáng | Chỉnh cơ | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn hậu | Halogen | |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | Có |
Đèn báo rẽ | Có | |
Chức năng sấy gương | Có | |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Lên/xuống một chạm cửa lái | |
Kích thước lốp | 185/55R15 | |
La-zăng | Hợp kim nhôm | |
Lốp dự phòng | Có | |
NỘI THẤT | ||
Màu nội thất | Màu đen/xám | |
Cấu hình ghế | Vật liệu bọc ghế | Da tổng hợp |
Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | Có | |
Ghế hành khách trước chỉnh cơ 4 hướng | Có | |
Hàng ghế sau gập 60/40 | Có | |
Vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng | Có |
Bọc da | Không | |
Tích hợp điều khiển âm thanh | Không | |
Màn hình đa thông tin | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, 6 loa | |
Cổng USB | 1 cổng | |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | Có | |
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái | |
Đèn trần trước/sau | Có | |
Thảm lót sàn | Có | |
AN TOÀN & AN NINH | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/tang trống | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chức năng chống trượt TCS | Có | |
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |
Chức năng chống lật ROM | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | |
Camera lùi | Không | |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có | |
Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | Có | |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Không | |
Chìa khóa mã hóa | Có | |
Cảnh báo chống trộm | Không | |
Giá xe với trang bị tiêu chuẩn (Chưa bao gồm 10% VAT) | 336.000.000 | |
Giá xe với trang bị tiêu chuẩn (Bao gồm 10% VAT) | 369.600.000 |
Lưu ý: Giá trên để tham khảo và có thể thay đổi vào từng thời điểm mà không cần phải thông báo trước.
DANH SÁCH TRANG BỊ TÙY CHỌN | GIÁ BÁN (VND) |
---|---|
Gói ngoại thất nâng cấp | |
Đèn hậu LED | 4.000.000 |
Tay nắm cửa mạ Crome | 2.000.000 |
Đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED | 4.000.000 |
Nội thất nâng cấp | |
Vô lăng: bọc da | 4.000.000 |
Vô lăng tích hợp phím điều khiển âm thanh | 5.000.000 |
Điều hòa tự động | 8.000.000 |
Chắn nắng có gương ghế lái và ghế phụ | 1.000.000 |
Gói Giải trí | |
Hệ thống giải trí (nâng cấp: màn hình 7 Inch, kết nối điện thoại, Bluetooth) | 10.000.000 |
Gói Tiện lợi | |
2 cổng USB trên xe | 2.000.000 |
Gói An toàn | |
Lựa chọn 6 túi khí | 23.000.000 |
Tính năng tự động khóa cửa khi di chuyển | 8.000.000 |
Lưu ý: Giá chưa bao gồm 10% VAT
Các thông số kỹ thuật + giá trang bị tùy chọn nâng cao nêu trên chỉ mang tính tham khảo và VinFast có thể thay đổi mà không cần phải thông cao trước. Ngoài ra, các thông tin ở trên cũng không được dùng trong hợp động đối với một xe cụ thể được bán cho khách hàng.
Kích thước dài x rộng x cao (mm)3.676 x 1.632 x 1.530
Chiều dài cơ sở (mm)2.385
Khoảng sáng gầm xe (mm)150
Bán kính vòng quay (mm)
Thể tích khoang hành lý (lít)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
Trọng lượng không tải (kg)993
Trọng lượng toàn tải (kg)1379
Lốp xe
Mâm xeHợp kim nhôm 15"
Số chỗ5
Công nghệ động cơXăng 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng
Loại động cơ
Dung tích xi lanh (cc)
Loại nhiên liệuXăng
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)98/6.200
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)128/4.400
Hộp sốTự động vô cấp - CVT
Hệ thống dẫn độngCầu trước - FWD
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)Trong đô thị: 7,11 Ngoài đô thị: 5,11 Kết hợp: 5,85
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Trợ lực vô-lăngTrợ lực điện
Hệ thống treo trướcKiểu MacPherson
Hệ thống treo sauPhụ thuộc, kiểu dầm xoắn
Phanh trướcĐĩa
Phanh sauTang trống
Giữ phanh tự động
Đèn chiếu xaHalogen
Đèn chiếu gầnHalogen
Đèn ban ngàyHalogen
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gạt mưa tự độngx
Gương chiếu hậuchỉnh điện, gập điện
Ống xả képx
Chất liệu bọc ghế
Ghế lái chỉnh điệnKhông
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điện
Tựa tay hàng ghế sau
Chất liệu bọc vô-lăngx
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoàChỉnh cơ
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Màn hình trung tâmx
Cửa sổ trời
Hệ thống loa6 loa
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Kết nối AUX
Kết nối USB1 cổng
Kết nối BluetoothCó
Radio AM/FMCó
Số túi khí2 túi khí
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)Có
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)Không
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)Có
Cảnh báo điểm mùKhông
Cảm biến lùiKhông
Camera lùi
Camera 360 độKhông
Cảnh báo chệch làn (LDW)
Hỗ trợ giữ làn (LAS)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Danh sách Showroom
Tin tức liên quan
DailyXe 02-11-2019 21:59
autodaily.vn 20-01-2021 19:00
zingnews.vn 28-10-2020 08:39
xehay.vn 20-06-2021 08:00
autodaily.vn 27-09-2017 07:00
autodaily.vn 09-02-2018 06:27
Nhận thông tin mới về Xe