So sánh Hyundai i10 Sedan và Suzuki Swift: Thông số kỹ thuật chi tiết

Tại Việt Nam, các mẫu xe ô tô cỡ nhỏ luôn được rất nhiều gia đình ưu tiên chọn lựa vì khả năng di chuyển linh hoạt trong đô thị. Nếu lần đầu mua xe ô tô thì bạn nên mua Hyundai Grand i10 hay Suzuki Swift?

Thực tế để có thể chọn được chiếc xe trong phân khúc A phù hợp với các tiêu chí bạn đã đặt ra ngay từ đầu không phải là điều đơn giản. Ngoài yếu tố giá thành thì còn có rất nhiều tiêu chí khác có khả năng chi phối việc chọn mua xe như yếu tố thẩm mỹ, tiện nghi, khả năng vận hành, trang bị an toàn, chi phí “nuôi” xe hàng tháng…

Tuy nhiên, bạn đừng quá lo lắng! Ngay bây giờ, tất cả những gì bạn cần là hãy tập trung đọc thật kỹ bài so sánh Hyundai Grand i10Suzuki Swift mà tôi đã nghiên cứu dưới dưới đây. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong việc đưa ra quyết định mua 1 mẫu xe gia đình cỡ nhỏ phù hợp.

Trong bài viết này, tôi sẽ tiến hành so sánh từng hạng mục ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành cũng như các trang bị an toàn của Hyundai Grand i10 1.2 ATSuzuki Swift GLX.

1So sánh ngoại thất Hyundai Grand i10 và Suzuki Swift

Hyundai i10 Sedan sở hữu kích thước tổng thể 3.995 x 1.660 x 1.505 mm, chiều dài cơ sở 2.425 mm, khoảng sáng gầm xe 152 mm. Còn Suzuki Swift có thông số tương ứng là 3.840 x 1.735 x 1.495 mm; 2.450 mm và 120 mm. Hyundai Grand i10 có chiều dài, chiều cao và khoảng sáng gầm xe nhỉnh hơn hẳn đối thủ. Bù lại, chiều dài cơ sở và chiều rộng của Swift lại nhỉnh hơn i10. Do đó, cùng là 2 chiếc xe hướng tới nhu cầu đi lại trong đô thị nhưng Swift sẽ có không gian nội thất thoải mái hơn, thoáng đãng hơn đối thủ.

Hyundau Grand I10 thiết  kế tiện nghi Ngoại thất Swift thiết kế sang trọng

Hyundai Grand i10

Suzuki Swift

Cả i10 và Swift đều có ngoại hình lột xác ấn tượng hơn thế hệ cũ. Trong đó Grand i10 đã có bước tiến quan trọng khi vận dụng ngôn ngữ thiết kế "điêu khắc dòng chảy", hướng đến mẫu xe “supermini” theo phong cách châu Âu.

Ngoại hình của i10 nổi bật với thiết kế lưới tản nhiệt hình thang khỏe khắn, sự xuất hiện của các góc cạnh trên toàn bộ thân xe nay đã được khoác lên diện mạo mới với kiểu dáng bo tròn phối hợp cùng những đường gân nhấn nhá vô cùng mạnh mẽ.

Còn Suzuki Swift chinh phục người dùng với diện mạo trẻ trung và thời trang. Đầu xe với rất nhiều chi tiết thiết kế tinh tế tạo cái nhìn hầm hố nhờ bộ lưới tản nhiệt hình lục giác to bản.

Đầu xe thiết kế nổi bật Đầu xe Swift với rất nhiều chi tiết thiết kế tinh tế

Hyundai Grand i10

Suzuki Swift

Suzuki Swift sở hữu cụm đèn pha LED Projector với chức năng cảm biến ánh sáng tự động và cho khả năng cân bằng góc chiếu kết hợp với đèn chạy ban ngày dạng LED nổi bật. Phía dưới là sự xuất hiện của cụm đèn sương mù nằm trong hốc gió màu đen trải dài vô cùng đẹp mắt. Còn i10 mặc dù vẫn có trang bị đèn chạy ban ngày LED và cụm đèm sương mù nhưng đèn pha của i10 chỉ dùng loại Halogen truyền thống,

Hyundau Grand I10 thiết  kế tiện nghi Ngoại thất Swift thiết kế sang trọng

Hyundai Grand i10

Suzuki Swift

Về phần hông xe thì cả i10 và Swift đều sử dụng gương chiếu hậu có tính năng gập -chỉnh điện, tích hợp báo rẽ. Hông xe Swift với thiết kế mềm mại từ các đường nhấn uyển chuyển với điểm nhấn nổi bật là bộ mâm 16inch 185/55R16, trong khi đó đối thủ chỉ được trang bị mâm 14inch, 165/65R14.

Mâm xe Grand I10 thiết kế thể thao Mâm xe thiết kế thể thao

Hyundai Grand i10

Suzuki Swift

Swift có đuôi xe được làm mới rất đẹp mắt với điểm nhấn là sự xuất của cụm đèn hậu LED hình chữ “C”. Suzuki còn tích hợp cho mẫu xe này cánh lướt gió cùng đèn báo phanh nhằm tăng vẻ thể thao cho Swift. Còn i10 chỉ sử dụng cụm đèn hậu bóng Halogen truyền thống chưa thật sự nổi bật như đối thủ khi di chuyển trên đường.

Đuôi xe Grand I10 thiết kế nổi bật Suzuki Swift thiết kế đẹp mắt

Hyundai Grand i10

Suzuki Swift

2So sánh nội thất Hyundai Grand i10 và Suzuki Swift

Hyundai Grand i10 có khoang nội thất sang trọng với ghế bọc da kết hợp chất liệu nỉ, còn đối thủ chỉ được bọc nỉ. Ở thiết kế vô lăng xe thì mặc dù cả 2 mẫu xe đều được trang bị vô lăng bọc da tích hợp phím điều chỉnh âm thanh nhưng vô lăng của Suzuki Swift hiện đại hơn khi được trang bị cả phím điều khiển hành trình và đàm thoại rảnh tay vô cùng tiện lợi.

Không gian nội thất Grand I10 rộng rãi
Không gian nội thất Grand I10 rộng rãi

Hyundai i10 được định vị thuộc phân khúc A, nhưng i10 lại có không gian ca-bin thoải mái với kích thước được kéo dài ra nhằm mang tới cho hành khách sự thoải mái. Sự thay đổi đáng kể về kích thước đã giúp thể tích khoang hành lý của Hyundai i10 được mở rộng thêm 10% (252 lít chưa kể gập ghế).

Tuy nhiên, do chiều dài cơ sở của i10 bé hơn Suzuki Swift nên không gian nội thất của Swift vẫn mang tới sự thoải mái, lấn lướt đối thủ dù thực tế chiều dài xe của Swift thua i10.

Không gian nội thất Suzuki Swift rộng rãi
Không gian nội thất Suzuki Swift rộng rãi

I10 có cách bố trí các cụm đồng hồ tách biệt với điểm nhấn là đồng hồ tốc độ. Khi ngồi trên xe, bạn sẽ không bao giờ cảm thấy nhàm chán vì i10 được trang bị hệ thống tiện nghi giải trí gồm AM/FM, nghe nhạc MP3, kết nối AUX/USB/bluetooth, đầu đọc CD. Nhưng đáng tiếc dàn âm thanh trên i10 chỉ có 4 loa trong khi đối thủ có tới 6 loa.

Không chỉ vậy, tiện nghi nội thất của Swift cũng không hề thua kém đối thủ vì sở hữu nhiều công nghệ ấn tượng có thể kể tới như nút bấm khởi động Start/Stop, màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch, đầu CD, MP3, WMA, USB, đàm thoại rảnh tay Bluetooth, Apple CarPlay, Android Auto, 6 loa…

Hệ thống giải trí Grand I10 Hệ thống giải trí tiện nghi Suzuki Switf

Hyundai Grand i10

Suzuki Swift

Thêm một điểm khác biệt giữa hệ thống làm mát của 2 mẫu xe này đó là trong khi i10 chỉ hỗ trợ chỉnh tay, thì Swift sử dụng điều hòa tự động vô cùng tiện lợi.

3So sánh vận hành Hyundai Grand i10 và Suzuki Swift

Cả Hyundai Grand i10Suzuki Swift đều sử dụng động cơ xăng 1.2L, 4 xi lanh, 16 Van. Công suất cực đại và mô men xoắn cực đại của i10 lần lượt là 87 mã lực tại 6000 vòng/phút và 120 Nm tại 4000 vòng/phút. Trong khi đó, Suzuki Swift có phần thua thiệt hơn khi chỉ có 83 mã lực tại 6000 vòng/phút và 113 Nm tại 4200 vòng/phút.

Động cơ Grand i10 vận hành mạnh mẽ Động cơ Suzuki Swift

Hyundai Grand i10

Suzuki Swift

Nhưng bù lại, Swift sử dụng hộp số vô cấp CVT có rất nhiều tương đồng với cách vận hành xe máy tay ga. Đặc biệt hộp số CVT mang tới khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu đồng thời giúp xe vận hành ổn định hơn so với hộp số bánh răng thông thường.

Nhờ sử dụng bộ lốp dày có thông số 185/55R16 nên Swift có thể băng qua các “ổ gà” một cách êm ái. Nhưng đáng tiếc Swift sẽ gặp phải một trở ngại khá lớn do gầm xe chỉ cao 120 mm là con số không mấy ấn tượng khi so sánh với Hyundai Grand i10 có khoảng sáng gầm lên tới 152 mm.

4So sánh an toàn Hyundai Grand i10 và Suzuki Swift

Cả Swift và Grand i10 đều sở hữu các trang bị an toàn ở mức cơ bản như hệ thống phân phối lực phanh điện tử, chìa khóa mã hóa chống trộm, đai ai toàn ở các hàng ghế, hệ thống chống bó cứng phanh tự động. Đặc biệt, Grand i10 nhỉnh hơn đối thủ vì được trang bị thêm cảm biến lùi. Nhưng bù lại Swift được trang bị tới 6 túi khí.

Giữa Hyundai Grand i10Suzuki Swift thì mỗi xe đều có thế mạnh riêng về các trang bị đi kèm tạo nên sự cạnh tranh sôi động trong phân khúc xe ô tô giá rẻ tại thị trường Việt Nam.

Nếu như thế hệ trước của Suzuki Swift hoàn toàn đủ sức cạnh tranh sòng phẳng với các đối thủ trong phân khúc B, thì hế hệ mới nhất của Swift với sự thay đổi về kích thước - ngắn hơn đồng thời sử dụng động cơ nhỏ (để được hưởng ưu đãi từ chính sách tại nơi sản xuất của nó là Thái Lan). Do đó, Suzuki Swift thế hệ mới đã được mang ra “cân đong đo đếm” so sánh cùng Hyundai Grand i10.

Nếu phải lựa chọn giữa Hyundai Grand i10 và Suzuki Swift, bạn sẽ chọn mẫu xe đô thị nào? Hãy cho tôi biết suy nghĩ của bạn và đừng ngừng ngại chia sẻ bài viết này rộng rãi đến mọi người!

So sánh thông số kỹ thuật

Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT (Máy xăng)

425 triệu
  • Xuất xứ: Lắp ráp
  • Loại xe: Sedan
  • Số chỗ: 5 chỗ
  • Hộp số: Số tự động 4 cấp
  • Nhiên liệu: Xăng

Suzuki Swift GLX (Máy xăng)

560 triệu
  • Xuất xứ: Nhập khẩu
  • Loại xe: Hatchback
  • Số chỗ: 5 chỗ
  • Hộp số: Số tự động vô cấp
  • Nhiên liệu: Xăng

Kích thước dài x rộng x cao (mm)

Chiều dài cơ sở (mm)

Khoảng sáng gầm xe (mm)

Bán kính vòng quay (mm)

Thể tích khoang hành lý (lít)

Dung tích bình nhiên liệu (lít)

Trọng lượng không tải (kg)

Trọng lượng toàn tải (kg)

Lốp xe

Mâm xe

Số chỗ

Công nghệ động cơ

Loại động cơ

Dung tích xi lanh (cc)

Loại nhiên liệu

Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)

Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)

Hộp số

Hệ thống dẫn động

Tiêu chuẩn khí thải

Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)

Kiểm soát hành trình (Cruise Control)

Trợ lực vô-lăng

Hệ thống treo trước

Hệ thống treo sau

Phanh trước

Phanh sau

Giữ phanh tự động

Đèn chiếu xa

Đèn chiếu gần

Đèn ban ngày

Đèn pha tự động bật/tắt

Đèn pha tự động xa/gần

Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu

Gạt mưa tự động

Gương chiếu hậu

Ống xả kép

Chất liệu bọc ghế

Ghế lái chỉnh điện

Nhớ vị trí ghế lái

Ghế phụ chỉnh điện

Tựa tay hàng ghế sau

Chất liệu bọc vô-lăng

Chìa khoá thông minh

Khởi động nút bấm

Điều hoà

Cửa gió hàng ghế sau

Cửa kính một chạm

Màn hình trung tâm

Cửa sổ trời

Hệ thống loa

Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động

Kết nối Apple CarPlay

Kết nối Android Auto

Kết nối AUX

Kết nối USB

Kết nối Bluetooth

Radio AM/FM

Số túi khí

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)

Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)

Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)

Cảnh báo điểm mù

Cảm biến lùi

Camera lùi

Camera 360 độ

Cảnh báo chệch làn (LDW)

Hỗ trợ giữ làn (LAS)

Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)

Nhận thông tin

Đăng ký để cập nhật tin tức mới về xe hàng ngày.