Suzuki Swift: Bảng Giá, Khuyến Mãi, Trả Góp (3/2023)
Suzuki Swift vừa ra mắt với một số nâng cấp về thiết kế và trang bị, nhưng chưa có hệ thống an toàn cân bằng điện tử. Thế hệ mới Swift 2021 không có nhiều thay đổi về thiết kế cũng như những trang bị, công nghệ đi kèm. Tại Việt Nam, Suzuki Swift được phân phối duy nhất phiên bản GLX CVT.

Bảng giá Suzuki Swift tháng 3-2023
PHIÊN BẢN | GIÁ BÁN | GIÁ ƯU ĐÃI |
---|---|---|
Suzuki Swift GLX (Máy xăng) | 559,900,000 | LH trực tiếp |
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 3-2023
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Suzuki Swift giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe Suzuki Swift
- Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe Suzuki Swift với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Ngoại thất
Suzuki Swift có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt 3.845 x 1.735 x 1.495 mm, chiều dài cơ sở 2.450 mm, trong khi đối thủ là Toyota Yaris có kích thước 4.140 x 1.730 x 1.500 mm. Vì vậy, Suzuki Swift khoác lên ngoại hình gọn gàng hơn nhờ chiều dài ngắn hơn 295 mm, chiều dài cơ sở cũng ngắn hơn 100 mm.

Phần đầu xe Swift nổi bật với lưới tản nhiệt mới sử dụng thanh chrome mỏng cắt ngang, họa tiết dạng tổ ong mảnh mai hơn. Cụm đèn chính và đèn sương mù vẫn giữ nguyên giống đời cũ.

Tiến tới 2 bên thân xe, Swift sử dụng mâm 16 inch được tạo hình lại mang phong cách mềm mại tinh tế hơn thế hệ cũ. Xe sử dụng bộ lốp có kích cỡ 185/55.

Ở phần đuôi xe Swift không có gì khác biệt với đời cũ. Phong cách thiết kế góc cạnh, mở rộng 2 bên tạo cảm giác đuôi xe rộng. Điều đáng tiếc ở đuôi xe có lẽ chính là trang bị ăng ten dạng cột trông khá lạc hậu vẫn chưa được thay thế. Suzuki Swift 2021 được trang bị khoang hành lý thể tích 242 lít đồng thời cho phép tăng lên mức 918 lít khi gập phẳng hàng ghế sau, hàng ghế này có khả năng gập theo tỉ lệ 60:40.

Xem ngay: Giá xe Suzuki mới nhất
Nội thất
Tổng thể thiết kế không gian cabin xe Suzuki Swift không có gì khác biệt so với trước. Mọi sự khác biệt đổ dồn vào một số nâng cấp công nghệ.

Ở vị trí khoang lái, Swift được trang bị màn hình giải trí mới được nâng cấp kích thước lên 10 inch giúp tăng tiện nghi trải nghiệm nhu cầu giải trí, đồng thời giúp khoang lái hiện đại hơn. Hai mẫu xe Suzuki Ertiga và XL7 cũng đang được trang bị loại màn hình này.

Xe sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da kiểu đáy phẳng thể thao giúp người lái cầm nắm thoải mái và hứng thú hơn. Điểm đáng tiếc trên Swift thế hệ mới là ghế ngồi vẫn chỉ được bọc nỉ thông dụng và hàng ghế trước chỉ hỗ trợ chỉnh cơ.

Tiến xuống vị trí khoang hành khách, do chiều dài cơ sở khá “khiêm tốn” chỉ đạt 2.450 mm nên không gian hàng ghế sau không quá rộng rãi. Thiết kế hàng ghế sau không có bệ tỳ tay, cũng không có cửa gió riêng. Với không gian nhỏ gọn thì dàn điều hoà tự động phía trước vẫn có thể đủ sức làm mát khoang cabin.

Ở vị trí khoang hành lý Suzuki Swift GLX có dung tích tiêu chuẩn đạt 242 lít đồng thời cho phép tăng lên 556 lít nếu gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40. Đặc biệt nếu gập phẵng hàng ghế sau sẽ giúp mở rộng tối đa khoang hành lý lên 918 lít.
Suzuki Swift 2021 được trang bị dàn điều hoà tự động 1 vùng đủ sức làm mát cho khoang cabin dù hàng ghế sau không có cửa gió điều hoà riêng. Danh sách hệ thống thông tin giải trí trên xe gồm có:
- Màn hình cảm ứng 10 inch
- Hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto
- Đàm thoại rảnh tay
- Cổng sạc 12V
- Loa trước, sau và loa phụ phía trước
- Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm
Vận hành
Suzuki Swift sử dụng động cơ xăng 1.2L, 4 xy lanh, 16 van quen thuộc sản sinh công suất tối đa 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 113 Nm tại 4.200 vòng/phút, đi cùng hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước.
Suzuki Swift 2021 có khoảng sáng gầm 120 mm giúp xe bám đường hiệu quả nhưng khả năng thích ứng vào mùa mưa sẽ không cao.
Khả năng giảm xóc của Swift cũng được đánh giá cao nhờ được trang bị hệ thống treo trước/sau dạng MacPherson với lò xo cuộn/Thanh xoắn với lò xo cuộn.
Mức tiêu hao nhiên liệu của xe lần lượt trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp là 6.58L/100km, 4.4L/100km, 5.19L/100km.

An toàn
Điều đáng tiếc trên mẫu xe Suzuki Swift đó là xe vẫn chưa được trang bị hệ thống an toàn cân bằng điện tử. Dưới đây là danh sách các trang bị an toàn của mẫu xe này:
- 2 túi khí
- Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX
- Khóa an toàn cho trẻ em
- Chống bó cứng phanh
- Phân phối lực phanh điện tử
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Cruise Control…
Giá xe Suzuki Swift lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
So sánh các phiên bản
Kích thước dài x rộng x cao (mm)
Chiều dài cơ sở (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)
Bán kính vòng quay (mm)
Thể tích khoang hành lý (lít)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Lốp xe
Mâm xe
Số chỗ
Công nghệ động cơ
Loại động cơ
Dung tích xi lanh (cc)
Loại nhiên liệu
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
Hộp số
Hệ thống dẫn động
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Trợ lực vô-lăng
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo sau
Phanh trước
Phanh sau
Giữ phanh tự động
Đèn chiếu xa
Đèn chiếu gần
Đèn ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghế
Ghế lái chỉnh điện
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điện
Tựa tay hàng ghế sau
Chất liệu bọc vô-lăng
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Màn hình trung tâm
Cửa sổ trời
Hệ thống loa
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Số túi khí
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360 độ
Cảnh báo chệch làn (LDW)
Hỗ trợ giữ làn (LAS)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Danh sách Showroom
Đường Lê Hoàn, TP. Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam
Đại Lộ Thiên Trường, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định
936 Quốc Lộ 1A, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, TP.HCM
510 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP.HCM
438-440 Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Đông, TP. Thủ Đức TP.HCM
1950 Võ Văn Kiệt, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM
Số 171 Xuân Thủy, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Km12+300, QL 1A, Vĩnh Quỳnh, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
Km 14+600, Quốc lộ 6, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
449 Nguyễn Văn Linh,Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, Hà Nội
QL3, Phù Lỗ, Huyện Sóc Sơn, Hà Nội
Số 315A Nguyễn Khoái, Phường Thanh Lương, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Đường 32, KCN Lai Xá, Kim Chung, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
456A Nguyễn Hữu Thọ, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Đà Nẵng
159 Nguyễn Chí Thanh, Phường Tân An, TP.Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đăk Lăk
01 Xa lộ Hà Nội, KP. 5B, Phường Tân Biên, TP. Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai
3718B, Quốc lộ 51, Phường Phước Trung, TP. Bà Rịa, Tỉnh Vũng Tàu
Thôn Riễu, Xã Dĩnh Trì, TP Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang
Số 63 Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
QL 1D, Tổ 9, Khu Vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Tỉnh Bình Phước
Km50+500 QL5A, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
Khu Đô thị Mới Sở Dầu, Quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
391 Đường 23/10, Vĩnh Hiệp, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
Số 2, Đại Lộ Trần Hưng Đạo, Phường Bắc Cường, Thành phố Lào Cai, Tỉnh Lào Cai
Ngã Tư Phai Trần, TP. Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Số 01 KP6, Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng
Lô A3, KQH Đặng Thái Thân, Phường 3, TP. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh Long An
Số 5B, Nguyễn Trãi, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
Số 431 Bạch Đằng, Nam Tân, Phường Nam Khê, TP. Uông Bí, Quảng Ninh
Km753 Quốc Lộ 1A, Cam Thanh, Huyện Cam Lộ, Quảng Trị
Khu Thương Mại, Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Hoàng Diệu, TP. Thái Bình, Tỉnh Thái Bình
Km5 Đường CMT8, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
Số 631B Lê Lai, Phường Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa, Thanh Hóa