New Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec: Giá Bán, Khuyến Mãi (4/2023)
Mitsubishi Triton 4x2 AT MIVEC là mẫu xe bán tải nhận được sự đón nhận không hề thua kém các đối thủ trên thị trường hiện nay. Mẫu xe này nhận được rất nhiều cải tiến theo hướng đi xe bán tải thân thiện với đô thị, nhưng vẫn không kém chất mạnh mẽ và hầm hố của một mẫu xe bán tải thật thụ.
Bảng giá New Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec (Máy dầu) tháng 4-2023
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 4-2023
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe New Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec (Máy dầu) giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe New Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec (Máy dầu)
- Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe New Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec (Máy dầu) với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu

Ngoại thất
New Mitsubishi Triton 4x2 AT MIVEC có kích thước tổng thể 5.305 x 1.815 x 1.795 nhỉnh hơn so với thế hệ trước. Thông số chiều dài cơ sở và bán kính quay vòng không đổi lần lượt là 3.000 mm và 5,9 mét giúp mang tới sự linh hoạt khi xe di chuyển trong đa dạng điều kiện địa hình.

Triton 2021 sở hữu diện mạo bên ngoài với rất nhiều thay đổi mạnh mẽ khiến người dùng ấn tượng ngay từ ánh nhìn đầu tiên. Xe sử dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ thứ hai, đồng thời tuân theo triết lý “Engineered Beyond Tough – Uy mãnh vượt trội” giúp ngoại hình xe trở nên cứng cáp và khỏe khoắn hơn. Phần đầu xe trở nên hầm hố với chi tiết mạ chrome hình chữ X to bản kết hợp cùng hốc hút gió thiết kế lớn hơn.

Lưới tản nhiệt được mạ chrome đã được tiết giảm kích thước với một nan ngang sơn bạc nối liền cùng hai cụm đèn pha với họa tiết lôi cuốn. Cụm đèn pha Halogen tích hợp bóng chiếu projector với hiệu ứng gom sáng tốt hơn nhưng không tốn quá nhiều diện tích. Đèn sương mù là trang bị tiêu chuẩn trên tất cả phiên bản Triton 2021.

Di chuyển sang bên hông thân xe, Triton 2021 vẫn toát lên phong cách mạnh mẽ và cứng cáp với vè bánh trước gân guốc. Đồng thời các đường gân dập nổi trên cửa và vè bánh sau không thay đổi so với thế hệ trước đó.

Xe sử dụng la-zăng hợp kim 16 nch, đi cùng bộ lốp mỏng hơn với thông số 245/65R17. Thiết kế cụm gương chiếu hậu ngoài xe sang trọng hơn với tùy chọn chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và sấy gương. Trên tất cả các phiên bản của Triton 2021 đều được mạ chrome sáng bóng.

Trang bị bệ bước lên xuống bản lớn cũng được xem là trang bị tiêu chuẩn trên tất cả phiên bản kết hợp cùng tay nắm hỗ trợ giúp người lái lên xuống xe dễ dàng. Ngoài ra, hai đầu của bệ bước cũng được chăm chút với hai chi tiết sơn mạ bạc sang trọng.
Tiến tới đuôi xe Mitsubishi Triton 2021 với thiết kế hiện đại và cá tính hơn với cụm đèn hậu LED mang đồ họa “Dynamic Shield” bắt mắt. Cùng với đó là đèn phanh thứ ba lắp trên cao cũng có mặt trên tất cả phiên bản của Triton 2021.

Thiết kế đuôi xe mang phong cách thể thao, cá tính nhờ vào chi tiết tay nắm thùng sau mạ chrome kết hợp cùng bệ bước cản sau dạng thể thao.

Trang bị chắn bùn trước/sau cũng có mặt trên tất cả các bản Triton 2021 giúp hạn chế đất cát văng lên thân xe cũng như tránh làm văng lên các phương tiện cùng tham gia giao thông.
Thùng xe Mitsubishi Triton 2021 sở hữu kích thước lớn 1.520 x 1.470 x 475 mm với phong cách thiết kế J-Line được áp dụng trên phiên bản nâng cấp như một cách tối ưu vị trí đặt hốc bánh xe, mang tới sàn khoang chở hàng lớn đồng thời hạn chế góc chết giữa hốc bánh và khoang cabin.

Xem ngay: Giá xe Mitsubishi Triton mới nhất
Nội thất
Mitsubishi Triton 2021 vận dụng thiết kế J-Line giúp không gian nội thất xe thêm phần rộng rãi. Chất liệu nội thất vẫn tương đối phổ thông với chất liệu nhựa giả da. Tuy nhiên điểm cộng cho Triton đó là “Dynamic Shield” thể hiện khá nhiều từ vị trí bảng táp lô cho đến cụm vô lăng 4 chấu.

Mitsubishi Triton 2021 sử dụng tay lái thể thao với các điểm gù tựa tay tiện dụng, cho phép điều chỉnh 4 hướng, tích hợp điều chỉnh âm thanh tiêu chuẩn.

Mitsubishi Triton mang tới bảng đồng hồ có thiết kế thể thao với viền xám, đỏ tương phản trên nền đen và đèn trắng. Hai bên là sự xuất hiện của cụm đồng hồ tốc độ và vòng tua máy, chính giữa là màn hình hiển thị đa thông tin LCD trực quan và bắt mắt.
Đèn nền của đồng hồ lái cho phép điều chỉnh tùy theo mong muốn của người lái, giúp bạn không bị tình trạng chói mắt hay mất tập trung khi lái xe.

Mitsubishi Triton 2021 mang tới ghế ngồi chất liệu nỉ. Hàng ghế trước mang phong cách thể thao với các khu vực hỗ trợ giữ vững thân người, hỗ trợ bên hông và hỗ trợ để chân, đồng thời nâng đỡ và ôm lấy cơ thể người lái. Triton 2021 có ghế lái và ghế hành khách phía trước hỗ trơ chỉnh tay 4 hướng cơ bản.

Nhờ thiết kế J-Line nên Triton 2021 có hàng ghế thứ hai thoải mái hàng đầu phân khúc với độ nghiêng lưng của hàng ghế này lên đến 25 độ được đánh giá là lớn nhất trong phân khúc. Đồng thời, chiều dài trục cơ sở của xe khá dài nên khoảng để chân của về cơ bản vẫn đảm bảo độ thoải mái.

Mitsubishi Triton 2021 sở hữu các trang bị giải trí tiêu chuẩn gồm đầu đĩa CD/Radio tích hợp USB, Bluetooth, đi kèm là hệ thống âm thanh 4 loa, bên cạnh các kết nối USB và Bluetooth truyền thống.
Triton 2021 còn được tăng cường khả năng cách âm đem đến không gian nội thất xe yên tĩnh, đồng thời mang tới trải nghiệm giải trí vượt trội so với phiên bản tiền nhiệm.

Triton 4x2 AT MIVEC sử dụng điều hòa chỉnh tay, có trang bị lọc gió điều hòa, giúp không khí bên trong xe sạch bụi, đồng thời giúp ngăn chặn mùi hôi từ bên trong cũng như bên ngoài.

Các trang bị tiện ích khác trên Mitsubishi Triton 2021 còn có kính cửa sổ điều khiển điện một chạm chống kẹt phía người lái, trang bị cảm biến gạt mưa tự động, gương chiếu hậu của xe chống chói tự động, thiết kế chìa khóa thông minh tích hợp khởi động bằng nút bám, khóa cửa từ xa.
Xem ngay: Giá Mitsubishi mới nhất
Vận hành
Mitsubishi Triton 2021 sử dụng động cơ Diesel MIVEC 2.4L mới nhất của Mitsubishi. Đặc điểm của động cơ này được cấu tạo từ nhôm, có tác dụng giảm trọng lượng đáng kể đồng thời giúp tăng công suất cũng như mô-men xoắn cho động cơ.
Động cơ này có khả năng sản sinh công suất tối đa lên tới 181 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 430Nm tại 2.500 vòng/phút. Động cơ này còn tích hợp công nghệ điều khiển van bằng điện tử duy nhất trong phân khúc xe bán tải. Triton sử dụng hộp số tự động 6 cấp, cùng với hệ thống truyền động cầu sau.

Mitsubishi Triton 2021 có thiết kế thích ứng điều kiện vượt địa hình với góc tới 31 độ, góc thoát 23 độ, góc vượt đỉnh dốc 25 độ, góc nghiêng tối đa có thể di chuyển lên tới 45 độ.
An toàn
Các tiện nghi an toàn được trang bị trên Mitsubishi Triton 4x2 AT MIVEC gồm:
- Túi khí phía trước cho người lái và hành khách
- Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước
- Dây đai an toàn tất cả các ghế
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Khoá cửa từ xa
- Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em
- Chìa khóa mã hóa chống trộm
Giá xe New Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec (Máy dầu) lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
Thông số kỹ thuật New Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec (Máy dầu)
Kích thước dài x rộng x cao (mm)5.305 x 1.815 x 1.780
Chiều dài cơ sở (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)205
Bán kính vòng quay (mm)5,900
Thể tích khoang hành lý (lít)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)75
Trọng lượng không tải (kg)1.740
Trọng lượng toàn tải (kg)
Lốp xe245/65R17
Mâm xe17"
Số chỗ5
Công nghệ động cơDiesel MIVEC
Loại động cơ2.4L Diesel MIVEC
Dung tích xi lanh (cc)
Loại nhiên liệu5
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)181/3.500
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)430/2.500
Hộp số6AT - Sport Mode
Hệ thống dẫn độngCầu sau
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)Có
Trợ lực vô-lăngThủy lực
Hệ thống treo trướcĐộc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sauNhíp lá
Phanh trướcĐĩa thông gió 16"
Phanh sauTang trống
Giữ phanh tự động
Đèn chiếu xaHalogen + Projector
Đèn chiếu gầnHalogen + Projector
Đèn ban ngàyKhông
Đèn pha tự động bật/tắtKhông
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gạt mưa tự độngKhông
Gương chiếu hậuChỉnh điện, mạ crôm
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghếNỉ
Ghế lái chỉnh điệnChỉnh tay 4 hướng
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điện
Tựa tay hàng ghế sauKhông
Chất liệu bọc vô-lăng
Chìa khoá thông minhKhông
Khởi động nút bấmKhông
Điều hoàChỉnh tay
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạmKính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính
Màn hình trung tâmMàn hình cảm ứng
Cửa sổ trời
Hệ thống loa4 loa
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự độngKhông
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối BluetoothCó
Radio AM/FMCó
Số túi khí7
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)Không
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)Có
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)Không
Cảnh báo điểm mùKhông
Cảm biến lùiKhông
Camera lùi
Camera 360 độ
Cảnh báo chệch làn (LDW)
Hỗ trợ giữ làn (LAS)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Danh sách Showroom
TP. HCM
79-81 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. HCM
139 Cô Giang, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. HCM
664 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, TP.HCM
322 Nguyễn Văn Linh, Phường Bình Thuận, Quận 7, TP.HCM
144 Nguyễn Chí Thanh, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hoà
Thành phố Tân An, Tỉnh Long An
831 Đường Trường Chinh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
03 Nguyễn Biểu, Phường 1, Quận 5, TP.HCM
619 Huỳnh Tấn Phát, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP.HCM
1A Hồng Hà, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM
63A Võ Văn Kiệt, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM
4 Tôn Thất Tùng, Phường Kim Liên, Quận Đống Đa, Hà Nội
805 Đường Giải Phóng, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Quận Long Biên, Hà Nội
Tổ 15, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
26 Phạm Văn Đồng, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Km 8, Đại Lộ Thăng Long, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
936 Quang Trung, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
51 Phan Đăng Lưu, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
02 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Đường Số 1, Khu Công Nghiệp Biên Hoà, TP. Biên Hoà, Đồng Nai
Thành phố Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp
14-16-18-20 Lý Thái Tổ, Phường Diên Hồng, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai
132 Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
9 Lê Thái Tổ, Phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre
561A Đại Lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
20 Đại Lộ Bình Dương, Phường Vĩnh Phú, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
590 Tây Sơn, Phường Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
KCN Phan Thiết 1, TP.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
Số 647 đường Nguyễn Tất Thành (QL1A), Xã Lý Văn Lâm, TP. Cà Mau, Cà Mau
DH1 Võ Nguyên Giáp, Phường Hưng Thạnh, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ
Số 04 Ngô Quyền, Xã Thạch Trung, TP Hà Tĩnh
Lô 90.2 Đường Trường Trinh, Khu Đô Thị Phía Tây, Phường Tân Bình, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
189, Đường Hà Nội, Phường Sở Dầu, Quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
TP. Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên
211 Lạc Hồng, Phường Vĩnh Lạc, TP. Rạch Giá, Kiên Giang
Số 380C Phan Đình Phùng, phường Ngô Mây, TP. Kon Tum, Kon Tum
KM 2 + 900 đại lộ Trần Hưng Đạo, Phường Bắc Cường, TP. Lào Cai, Lào Cai
TP. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
Đường Trần Nhân Tông, Phường Ninh Phúc, TP. Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình
Quốc Lộ 1A, Huyện Ninh Phước, Tỉnh Ninh Thuận
Tổ 52, khu 12, Phường Thanh Miếu, TP.Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
227 Nguyễn Tất Thành, Phường 8, TP. Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên
253 Quang Trung, Phường Phú Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình
351A Hùng Vương, Phường An Xuân, TP. Tam Kỳ, Quảng Nam
Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Nghĩa Chánh, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
17 Đường 279, Bãi Cháy, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
236 Lê Duẩn, TP. Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị
Số 96 Quốc lộ 22B, Khu phố Hiệp Hòa, Phường Hiệp Tân, Thị Xã Hoà Thành, Tây Ninh
Số 140, đường Quang Trung, Phường Trần Hưng Đạo, TP. Thái Bình, Thái Bình
706-708 Đường Dương Tự Minh, Phường Quan Triều, TP.Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
280 Bà Triệu, Phường Đông Thọ, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
141 Nguyễn Tất Thành, Phường Thủy Dương, Thị Xã Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
Ấp 4, Xã Trung An, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
Tổ 28, Phường Tân Hà, TP. Tuyên Quang, Tuyên Quang
Thành phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc