Thông tin chi tiết Subaru Forester 2.0i-S 2019
Subaru Forester 2019 với phong cách thiết kế rộng rãi và tươi mới, tải trọng và sức mạnh động cơ gia tăng. Đồng thời xe còn được bổ sung thêm nhiều công nghệ an toàn tiên tiến rất phù hợp để bạn cùng gia đình có những chuyến đi nghỉ dưỡng cuối tuần thật thoải mái.
Subaru Forester 2.0i-S nhận được một số cải tiến vừa đủ để chứng minh thế hệ mới của xe mới đã được nâng cấp nhưng về cơ bản vẫn giữ lại các chi tiết từ phiên bản cũ. Subaru Forester có thiết kế kết hợp từ những ưu điểm của 2 mẫu Ascent và Crosstrek đã được giới thiệu trước đó.

Ngoại thất
Subaru Forester 2019 sử dụng khung gầm toàn cầu Subaru Global Platform (SGP) được xem là nâng cấp nổi bật ở ngoại thất xe. Đặc điểm của khung gầm này đó là được làm từ chất liệu thép siêu cứng có khả năng hấp thụ xung lực hiệu quả khi xảy ra va chạm.
Forester có diện mạo bệ vệ với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.625 x 1.815 x 1.730 mm.

Ngoại hình của Subaru Forester 2.0i-S được thiết kế theo phong cách thể thao. Điều đó hể hiện rõ ở trang bị mặt ca lăng đa giác được viền crom bắt mắt. Bên trong là sự xuất hiện của các khe khuếch tán có tác dụng làm mát cho động cơ.

Xe sở hữu “đôi mắt” cuốn hút với bóng cầu thuỷ tinh dạng LED sắc sảo. Ngoài ra, cụm đèn trước của xe còn có tính năng tự động điều chỉnh tầm sáng. Trang bị đèn LED chạy ban ngày dạng móc câu toát lên ánh nhìn hung dữ.
Phía dưới là sự xuất hiện của cụm đèn sương mù LED nằm gọn trong ốp mạ crom. Thiết kế cản trước được làm rất dày với màu sơn tương phản có tác dụng làm bật lên nét đẹp khoẻ khoắn cho xe.

Phong cách thiết kế phần hông xe thanh thoát với sự xuất hiện của các đường gân tinh tế vuốt cong từ cửa sau lên thẳng viền cửa. Forester sử dụng la zăng có kích thước 18 inch phù hợp với thân hình. Gương chiếu hậu của xe cho phép gập điện, chỉnh điện và có tính năng tự chỉnh khi lùi.

Đuôi xe với tạo hình nam tính nhờ sự xuất hiện của rất nhiều đường nét cứng cáp và vững chãi. Trang bị cụm đèn hậu LED với tạo hình lạ mắt dạng càng mang tới cho xe phong cách mới mẻ.

Phía trên cao là sự xuất hiện của cánh hướng gió có tác dụng làm tăng nét đẹp thể thao, đi kèm là sự xuất hiện của dải đèn báo phanh. Tuy nhiên, đuôi xe sẽ hoàn hảo hơn nếu như ống xả đơn được thay bằng ống xả kép bố trí đối xứng nhau.

Nội thất
Subaru Forester 2.0i-S sở hữu không gian nội thất rộng rãi và thoải mái nhờ chiều dài cơ sở của xe đạt 2670 mm. Tone màu đen chủ đạo được sử dụng cho không gian khoang cabin nhằm mang đến phong cách thể thao rất đặc trưng của thương hiệu xe Subaru.

Táp lô xe nổi bật với rất nhiều đường cắt xẻ táo bạo và dứt khoát. Sự xuất hiện của các nút bấm điều khiển kết hợp với cách bày trí dành riêng cho những chủ nhân thích cầm lái bắt nguồn cảm hứng từ những mẫu xe đua.

Forester được trang bị vô lăng 3 chấu đa chức năng sử dụng chất liệu da mềm mại, có tính năng điều chỉnh độ cao và độ nghiêng mang tới cho bạn tư thế cầm nắm thoải mái nhất.

Chất liệu da được sử dụng cho toàn bộ ghế ngồi trên xe nhằm mang đến độ đàn hồi vừa phải, giúp bạn có vị trí ngồi lái thật thoải mái nhất khi điều khiển xe. Ghế lái của xe cho phép chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh điện 8 hướng.

Đặc biệt, Subaru Forester còn được tích hợp bộ nhớ 2 vị trí cho ghế lái cũng như mở rộng dung tích khoang hành lý đạt 1003 lít. Do hàng ghế hai hỗ trợ gập tỉ lệ 60:40 nên bạn vẫn có thể gia tăng không gian hành lý lên tới 2155 lít.

Forester được trang bị hệ thống điều hoà tự động 2 vùng độc lập. Ngoài ra, điều hòa của xe còn tích hợp cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau và còn được trang bị bộ lọc không khí. Nhờ vậy đảm bảo giữ cho không gian bên trong khoang cabin luôn thật sự mát mẻ và trong lành.

Các tiện nghi giải trí trên Subaru Forester 2019 gồm: màn hình cảm ứng 8 inch có dẫn đường, cổng USB, kết nối Bluetooth, AUX, tính năng đàm thoại rảnh tay, kết nối Apple Carplay và Android Auto, tích hợp dàn âm thanh 4 loa mang tới không gian âm nhạc sống động.
Bên cạnh đó, xe còn được trang bị chìa khóa thông minh và tính năng khởi động bằng nút bấm, hốc giữ cốc, hộc đựng đồ,…



Vận hành
Subaru Forester 2.0i-S sử dụng khối động cơ Boxer 2.0L DOHC 4 xy lanh cho phép sản sinh công suất tối đa 156 mã lực và mô men xoắn cực đại 196 Nm.

Xe được trang bị hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian. Nhờ vậy, Forester sẽ đem đến cho bạn cảm giác lái hưng phấn nhờ quá trình sang số mượt mà cùng với khả năng off-road mạnh mẽ.

Forester dùng treo trước/sau MacPherson/xương đòn kép. Kết hợp cùng bộ lốp dày có thông số 225/55R18 mang tới cho hành khách chuyến đi luôn trong trạng thái êm ái.
Ngoài ra xe được trang bị hệ thống phanh trước/sau đĩa tản nhiệt với độ nhạy cao. Khoảng gầm xe cao đến 220 mm mang tới cho xe khả năng off-road ấn tượng.
Subaru Forester có hai chế độ lái Intelligent và X-Mode. Thứ nhất, đối với chế độ Intelligent, xe sẽ tự động cân chỉnh các thông số sao cho tiết kiệm nhiên liệu nhất. Xe cũng có chức năng Idling Stop cho phép ngắt động cơ tạm thời khi dừng đèn đỏ.
Thứ 2, đối với chế độ X-Mode, bánh xe và mặt đường sẽ có độ kết dính rất cao ngay cả khi bạn lái xe trong điều kiện trời mưa.
An toàn
Subaru Forester 2.0i-S sử dụng công nghệ an toàn gồm 7 túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh, cân bằng điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, ghế an toàn ISOFIX. Chưa hết, xe còn có: Cruise control, camera lùi, cảm biến lùi...
Giá xe Subaru Forester 2.0i-S 2019 (Máy xăng) lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
Thông số kỹ thuật Subaru Forester 2.0i-S 2019 (Máy xăng)
Kích thước dài x rộng x cao (mm)4625 x 1815 x 1730
Chiều dài cơ sở (mm)2.670
Khoảng sáng gầm xe (mm)220
Bán kính vòng quay (mm)5.400
Thể tích khoang hành lý (lít)520
Dung tích bình nhiên liệu (lít)63
Trọng lượng không tải (kg)1.542
Trọng lượng toàn tải (kg)
Lốp xe225/55 R18
Mâm xeMâm hợp kim nhôm 18-inch
Số chỗ5
Công nghệ động cơBoxer
Loại động cơĐộng cơ Boxer, 4 xy-lanh, 1995cc, phun nhiên liệu trực tiếp
Dung tích xi lanh (cc)1.995
Loại nhiên liệuXăng
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)154/6000
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)196/4000
Hộp sốCVT
Hệ thống dẫn độngBốn bánh toàn thời gian đối xứng
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)8,0
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)Có
Trợ lực vô-lăngĐiện
Hệ thống treo trướcMacPherson
Hệ thống treo sauXương đòn kép
Phanh trướcPhanh đĩa tản nhiệt
Phanh sauPhanh đĩa tản nhiệt
Giữ phanh tự độngCó
Đèn chiếu xaLED
Đèn chiếu gầnLED
Đèn ban ngàyLED
Đèn pha tự động bật/tắtKhông
Đèn pha tự động xa/gầnKhông
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếuCó
Gạt mưa tự độngCó
Gương chiếu hậuGập điện, chỉnh điện
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghếDa
Ghế lái chỉnh điệnCó (8 hướng)
Nhớ vị trí ghế láiKhông
Ghế phụ chỉnh điệnCó (8 hướng)
Tựa tay hàng ghế sauCó
Chất liệu bọc vô-lăngDa
Chìa khoá thông minhCó
Khởi động nút bấmCó
Điều hoàTự động (2 vùng)
Cửa gió hàng ghế sauCó
Cửa kính một chạmCó (ghế lái, ghế phụ)
Màn hình trung tâmMàn hình 8 inch, cảm ứng
Cửa sổ trờiKhông
Hệ thống loa6 loa
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự độngKhông
Kết nối Apple CarPlayKhông
Kết nối Android AutoKhông
Kết nối AUXCó
Kết nối USBCó
Kết nối BluetoothCó
Radio AM/FMCó
Số túi khí7
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)Có
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)Có
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)Có
Cảnh báo điểm mùCó
Cảm biến lùiCó
Camera lùiCó
Camera 360 độKhông
Cảnh báo chệch làn (LDW)Không
Hỗ trợ giữ làn (LAS)Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)Không
Danh sách Showroom
Lô D3 đường D1, KCN Cát Lái, Phường Thạnh Mỹ Lợi, TP.Thủ Đức, TP.HCM
19 Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò Vấp, TP.HCM
Lô TH-1A, Khu Thương Nghiệp Nam, Đường Số 7, KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP.HCM
242 Phạm Văn Đồng, Phường Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP.HCM
30 - 32 Yersin, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM
65/1A Lê Thị Riêng, phường Thới An, Quận 12, TP.HCM
Số 1 Mạc Thái Tông, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 805 Giải Phóng, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Số 26 Phạm Văn Đồng, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Số 03-05 Nguyễn Văn Linh, Lô số 9, Phường Gia Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội
Số 158 Đường 2/9, Phường Hòa Thuận Đông, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
90 Nguyễn Chí Thanh, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
22A Xa Lộ Hà Nội, Khu Phố 5, P. Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Số 5A Đại Lộ Bình Dương, Kp. Bình Đức 2, Phường Bình Hòa, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Số 2 Đường Quang Trung, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ
Km 516, QL 1A, Phường Thạch Bình, Thành Phố Hà Tĩnh
Số 75 Đường 5 mới, Phường Hùng Vương, Quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
1272 Đường 23/10, Vĩnh Hiệp, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
Đường 3/4, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
300 V.I. Lê Nin, Xã Nghi Phú, TP. Vinh, Nghệ An
Số 252 Lê Duẩn, Phường Đông Lễ, TP Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị