Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu Chuẩn: Giá Bán, Khuyến Mãi (1/2023)
Hyundai Grand i10 mới được trang bị động cơ 1.2L, tiếp tục được phân phối với biến thể hatchback và sedan, có giá bán 360-455 triệu đồng. Đây là động thái nâng cấp cần thiết để Grand i10 duy trì được sức hút và tính cạnh tranh tại phân khúc xe hạng A, sau khi để mất ngôi vương doanh số cho VinFast Fadil với lợi thế về trang bị và giá bán.

Bảng giá Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu Chuẩn (Máy xăng) tháng 1-2023
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 1-2023
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu Chuẩn (Máy xăng) giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu Chuẩn (Máy xăng)
- Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu Chuẩn (Máy xăng) với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Ngoại thất
Ở phần đầu xe, cũng tương tự bản Hatchback, Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu Chuẩn được trang bị lưới tản nhiệt mở rộng hơn, đèn pha vẫn dùng bóng Halogen thường.



Ở phần thân xe sử dụng la-zăng cầu kỳ hơn dạng phay bóng kích thước 14 inch, gương và tay nắm cửa tương tự bản Hatchback. Hyundai Grand i10 Sedan có phần trụ C sơn đen bóng tạo cảm giác xe dài hơn.

Tiến đến đuôi xe gây ấn tượng với cụm đèn hậu LED thiết kế dạng tia sét và được nối liền bởi dải crom chạy ngang khoang hành lý, cốp xe mở điện ngay trên chìa khóa.


Xem thêm chi tiết: Giá Hyundai i10 Sedan
Nội thất
Không gian cabin xe i10 1.2 MT Tiêu chuẩn rộng rãi hơn là điểm nhấn rất được lòng người dùng. Các chi tiết khác sẽ giống hệt bản Hatchback như cụm màn hình thông tin 2.8inch. Hệ thống giải trí của xe cho phép kết nối Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/ Android Auto, dàn âm thanh 4 loa.


Xe được trang bị điều hòa cơ có cửa gió và cổng sạc USB hàng ghế thứ 2, vô-lăng điều chỉnh 2 hướng.

Điều đáng tiếc trên Hyundai Grand i10 Sedan 2021 là xe không được trang bị tính năng ga tự động, ghế da pha nỉ chứ không phải da hoàn toàn và không có tính năng cân bằng điện tử như bản Hatchback.

Vận hành
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn sử dụng động cơ Kappa 1.2L MPi được hiệu chỉnh cho công suất 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 114Nm tại 4.000 vòng/phút. Động cơ trên của xe sẽ kết hợp với số sàn 5 cấp.
Xe sử dụng hệ thống dẫn động cầu trước, phanh trước/sau dạng đĩa/tang trống. Hệ thống treo trước/sau dạng MacPherson/Thanh xoắn, trợ lực lái điện.
Xem ngay: Giá Hyundai mới nhất
An toàn
Các trang bị an toàn của Hyundai Grand i10 bản Sedan mới ra mắt Việt Nam bao gồm: Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer và 1 túi khí.
GIÁ BÁN + ƯU ĐÃI XE HYUNDAI I10 SEDAN TRONG THÁNG 1
ƯU ĐÃI GIÁ SỐC + TẶNG PHỤ KIỆN CHÍNH HÃNG
- Hyundai i10 Sedan 1.2 MT Tiêu Chuẩn: 380 triệu + Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất
- Hyundai i10 Sedan 1.2 MT: 425 triệu + Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất
- Hyundai i10 Sedan 1.2 AT: 455 triệu + Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất
✓ Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Hyundai i10 Sedan giá tốt nhất + Khuyến Mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho Trưởng Phòng Bán Hàng
✓ Hỗ trợ vay trả góp lên đến 80%. Thủ tục mua xe nhanh chóng, hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm xe, giao xe tận nhà.
ĐỂ ĐƯỢC MUA XE HYUNDAI I10 SEDAN GIÁ TỐT NHẤT + KHUYẾN MÃI NHIỀU NHẤT
HÃY GỌI NGAY CHO TRƯỞNG PHÒNG BÁN HÀNG
Giá xe Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu Chuẩn (Máy xăng) lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu Chuẩn (Máy xăng)
Kích thước dài x rộng x cao (mm)3805 x 1680 x 1520
Chiều dài cơ sở (mm)2.450
Khoảng sáng gầm xe (mm)157
Bán kính vòng quay (mm)4.900
Thể tích khoang hành lý (lít)260
Dung tích bình nhiên liệu (lít)37
Trọng lượng không tải (kg)940
Trọng lượng toàn tải (kg)1.380
Lốp xe165/70R14
Mâm xe
Số chỗ5
Công nghệ động cơ
Loại động cơI4
Dung tích xi lanh (cc)1.197
Loại nhiên liệuXăng
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)83/6000
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)114/4000
Hộp số5 MT
Hệ thống dẫn độngFWD
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)5,4
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)Không
Trợ lực vô-lăngĐiện
Hệ thống treo trướcMacpherson
Hệ thống treo sauThanh Xoắn
Phanh trướcĐĩa
Phanh sauTang trống
Giữ phanh tự động
Đèn chiếu xaHalogen
Đèn chiếu gầnHalogen
Đèn ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậuGập cơ, chỉnh điện
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghếNỉ
Ghế lái chỉnh điện
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điện
Tựa tay hàng ghế sau
Chất liệu bọc vô-lăngUrethan
Chìa khoá thông minhKhông
Khởi động nút bấmKhông
Điều hoàCơ
Cửa gió hàng ghế sauCó
Cửa kính một chạm
Màn hình trung tâm
Cửa sổ trời
Hệ thống loa4
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Kết nối AUX
Kết nối USBKhông
Kết nối BluetoothKhông
Radio AM/FMKhông
Số túi khí1
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Không
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)Không
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)Không
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)Không
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)Không
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùiKhông
Camera lùiKhông
Camera 360 độ
Cảnh báo chệch làn (LDW)
Hỗ trợ giữ làn (LAS)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Danh sách Showroom
327 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, TP.HCM
Số 682A Trường chinh, Phường 15, Quận Tân Bình, TP.HCM
Toà nhà H3 - 384 Hoàng Diệu, Phường 6, Quận 4, TPHCM
15A Nguyễn Chí Thanh, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, ĐắkLắk
Số 22 Xa Lộ Hà Nội, Phường Long Bình, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
89 Nguyễn Huệ, Phường 01, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp
Đường Lê Thái Tổ, Phường Võ Cường, TP Bắc Ninh
48a Đại Lộ Bình Dương, Phường Phú Hoà, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
Km6 đường 23/10, Thôn Võ Cang, Xã Vĩnh Trung, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
92-94 Phạm Đình Hổ, Quận 6, TP.HCM
66 Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM
701 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM
Phạm Văn Đồng, Quận Thủ Đức, TP.HCM
70 Lương Định Của, Phường Bình Khánh, Quận 2, TP.HCM
88 QL1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.HCM
354 Xa Lộ Hà Nội, Phường Phước Long, Quận 9, TP.HCM
409 Đường Song Hành Hà Nội, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức, TP.HCM
31A – 31 – 31B Trường Sơn, Phường 4, Quận Tân Bình, TP.HCM
5A Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM
30 Mai Chí Thọ, Phường An Phú, Quận 2, TP.HCM
1052 Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7, TP.HCM
Quận Thủ Đức, TP.HCM
387 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, TP.HCM
162 Phạm Văn Đồng, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP.HCM
173 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3, TPHCM
8A Lý Thường Kiệt, Phường 12, Quận 5, TPHCM
490 Võ Văn Kiệt, Phường Cầu Kho, Quận 1, TPHCM
Khu Phố 2, Phường Trung Sơn Trầm, Thị Xã Sơn Tây, TP Hà Nội
Tòa nhà E4, T1 Tòa CT3 Vũ Phạm Hàm, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
68 Lê Văn Lương, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Ô Số 2, Lô 1, Cụm CN Lai Xá, Phường Kim Chung, Quận Hoài Đức, Hà Nội
Số 510 Đường Ngọc Hồi, Tứ Kỳ, Quận Thanh Trì, Hà Nội
Số 3+5 Nguyễn Văn Linh, Phường Gia Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội
Số 55 Nguyễn Khoái, Phường Bach Đằng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
C24 - Lô 01 Đô thị mới Geleximco Lê Trọng Tấn, Xã La Phù, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
Km 6 Đại Lộ Thăng Long, An Phú, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
Số 138 Phạm Văn Đồng, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Tổ 17, Do Lộ, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội (Đối diện Bến xe Yên Nghĩa)
Quốc Lộ 3, Tổ 25, Thị Trấn Đông Anh, Huyện Đông Anh, Hà Nội
Số 11 Hoàng Cầu, Quận Đống Đa, Hà Nội
16A Phạm Hùng, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 41 Võ Chí Công, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, TP. Hà Nội
Số 68 Trường Chinh, Quận Đống Đa, Thành Phố Hà Nội
987 Tam Trinh, Khu đô thị Yên Duyên, Hoàng Mai, Hà Nội
86 Duy Tân, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
286 Phạm Hùng, Xã Hòa Phước, Huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng
278 Lê Duẩn, Phường Thắng Lợi, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai
12 Trần Hưng Đạo, P. Mỹ Thới, Thành phố Long Xuyên, An Giang
Số 611 Quốc Lộ 51, KP. Hương Sơn, Phường Long Hương, TP. Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Lô 01, Cụm Công Nghiệp Dĩnh Trì, TP. Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang
Quốc Lộ 60, Ấp 1, Xã Hữu Định, Huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre
359 Tây Sơn, Phường Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Khu Phố Tân Trà, Phường Tân Xuân, Thị Xã Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước
Lô 4/3, Đường số 4, KCN Phan Thiết 1, Xã Phong Nẫm, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
69A, Quốc Lộ 1A, Xã Lý Văn Lâm, TP. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
91 CMT8, Phường An Thới, Quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ
Thôn Gia Ngãi, Xã Thạch Long, Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà Tĩnh
245A Nguyễn Lương Bằng, Phường Thanh Bình, TP.Hải Dương
742 Nguyễn Văn Linh, Phường Niệm Nghĩa, Quận Lê Chân, Hải Phòng
317 Nguyễn Văn Linh, Phường An Tảo, Thành Phố Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên
Số 68 Võ Văn Kiệt, Ấp Thạnh Bình, Xã Thạnh Lộc, Huyện Châu Thành, Tỉnh Kiên Giang
Số 12 Đường 3 Tháng 4, Phường 3, TP. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
24 Quốc Lộ 1, Khu Dân Cư Trung Tâm Hành Chính Tỉnh, Phường 6, TP. Tân An, Tỉnh Long An
9A Đại Lộ Đông A, Phường Lộc Vượng, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định
Km số 3 + 500 Đại Lộ Lê Nin, Xã Nghi Phú, TP.Vinh, Tỉnh Nghệ An
Lô C5, KCN Gián Khẩu, Huyện Gia Viễn, TP. Ninh Bình
Đường Hùng Vương, Khu 4, Phường Vân Phú, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
Quốc Lộ 1A, Phường Phú Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình
Quốc Lộ 1A, Xã Tịnh Ấn Đông, Quận Sơn Tịnh, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Quốc Lộ 1A, Triệu Giang, Huyện Triệu Phong, Tỉnh Quảng Trị
TP. Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng
Số 21 Đường 30/4, Khu phố 4, TP. Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
204 Lý Thường Kiệt, Phường Kỳ Bá, TP. Thái Bình, Tỉnh Thái Bình
Đường Bắc Sơn, Tổ 23, Phường Hoàng Văn Thụ, TP.Thái Nguyên
MBQH 2792, Đại Lộ Hùng Vương, Phường Đông Hải, TP Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
01 Nguyễn Văn Linh, Phường An Hòa, TP. Huế, Thừa Thiên - Huế
539/3 Quốc lộ 1, ấp Long Tường, xã Long An, huyện Châu Thành, Tiền Giang
TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
Thôn Mậu Thông, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc