Hyundai Stargazer Tiêu Chuẩn: Giá Bán, Khuyến Mãi (4/2024)

Hyundai Stargazer Tiêu Chuẩn vừa ra mắt tại Việt Nam, trở thành đối thủ mới của Mitsubishi Xpander, Toyota Veloz Cross, Suzuki XL7 trong phân khúc MPV 7 chỗ cỡ nhỏ. Giá xe Hyundai Stargazer cũng là một trong những yếu tố tạo nên sức cạnh tranh lớn.

Thực tế dải sản phẩm của hãng xe Hàn Quốc rất phong phú, nhưng vẫn khuyết phân khúc MPV. Do đó Hyundai Stargazer là cái tên nhận được nhiều sự quan tâm của người dùng khi mới ra mắt Đông Nam Á trong thời gian qua.

Mẫu xe thiết kế nhỏ gọn
Mẫu xe thiết kế nhỏ gọn

Bảng giá Hyundai Stargazer Tiêu Chuẩn (Máy xăng) tháng 4-2024

Hyundai Stargazer Tiêu Chuẩn (Máy xăng)

575 triệu

Trả góp từ 10 triệu Tỷ lệ trả trước 30%
Hoặc
Lăn bánh từ 635 triệu Giá xe + Phí lăn bánh
Phiên bản xe

CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 4-2024

  1. Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Hyundai Stargazer Tiêu Chuẩn (Máy xăng) giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
  2. Bảo hành chính hãng trên toàn quốc

DỊCH VỤ HẬU CẦN

  1. Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
  2. Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
  3. Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe Hyundai Stargazer Tiêu Chuẩn (Máy xăng)
  4. Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
  5. Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
  6. Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
  7. Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
  8. Luôn cam kết bán xe Hyundai Stargazer Tiêu Chuẩn (Máy xăng) với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
  9. Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu

Ngoại thất

Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của Hyundai Stargazer Tiêu Chuẩn lần lượt 4.460x1.780x1.695 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.780 mm, khoảng sáng gầm xe đạt 185 mm. Kích thước này tương tự các đối thủ trong cùng phân khúc.

Stargazer sử dụng ngôn ngữ thiết kế thuần MPV hơn các đối thủ cạnh tranh được SUV hóa Xpander, Veloz Cross. Stargazer được lấy cảm hứng từ Hyundai Staria nên có tính khí động học tốt và hệ số cản gió của xe 0.32 Cd thấp nhất phân khúc.

Ngoại thất thiết kế nhỏ gọn
Ngoại thất thiết kế nhỏ gọn

Đầu xe Hyundai Stargazer được trang bị lưới tản nhiệt hình chữ nhật kích thước lớn. Thiết kế cản trước hình chữ X với các hốc gió trước hình thang mở rộng sang hai bên.

Lưới tản nhiệt hình chữ nhật kích thước lớn
Lưới tản nhiệt hình chữ nhật kích thước lớn

Xe sử dụng dải đèn daylight LED thanh mảnh, trải dài toàn chiều rộng của đầu xe và được đặt ngay dưới khe đóng nắp ca-pô.

Hyundai Stargazer 1.5 Tiêu Chuẩn được trang bị cụm đèn pha Halogen. Phía dưới đèn pha là sự xuất hiện của đèn sương mù hình thang đặt dọc.

Trang bị đèn pha tự động
Trang bị đèn pha tự động

Phần thân xe sở hữu những đường gân dập nổi kéo dài từ đầu xe đến đuôi xe. Các chóp nhọn nơi cột D tiếp xúc với mui xe tạo cảm giác mui nổi cuốn hút.

Xe sử dụng la zăng đa chấu, thiết kế đặc biệt kích thước 16 inch là trang bị tiêu chuẩn, đi cùng bộ lốp 205/55. Thiết kế vòm bánh xe vuông vức.

Thân xe thiết kế nổi bật
Thân xe thiết kế nổi bật

Thiết kế gương chiếu hậu gập điện, được đặt trên cánh cửa xe giúp mở rộng tầm quan sát cho người lái.

Đuôi xe Hyundai Stargazer 1.5 Tiêu Chuẩn được trang bị cụm đèn hậu hình tam giác được thiết kế tương đồng với đầu xe nối với nhau bởi một dải đèn LED thanh mảnh, tạo hình chữ H. Đặc biệt chữ Stargazer được đặt nổi trong miếng dán trang trí màu đen.

Đuôi xe thiết kế nhỏ gọn
Đuôi xe thiết kế nhỏ gọn

Thiết kế đèn phanh tích hợp trên cánh gió thể thao. Ăng ten vây cá mập là trang bị tiêu chuẩn trên Hyundai Stargazer.

Xe sử dụng đèn hậu đặc biệt, giúp Stargazer nổi bật về đêm đồng thời dễ nhận biết với các dòng xe khác.

Cụm đèn hậu
Cụm đèn hậu

Trang bị khoang hành lý có dung tích tiêu chuẩn 200 lít đồng thời cho phép tăng lên 585 lít khi gâp hàng ghế thứ 3.

[Ads]-Hyundai Stargazer

Nội thất

Cabin xe Hyundai Stargazer Tiêu Chuẩn được thiết kế nhiều hộc để đồ lớn.

Không gian nội thất rộng rãi
Không gian nội thất rộng rãi

Xe sử dụng vô lăng 4 chấu, tích hợp nhiều phím chức năng. Phong cách thiết kế vô lăng được chia sẻ từ người anh em Hyundai Creta và Hyundai Tucson mới.

Tay lái thiết kế bọc da
Tay lái thiết kế bọc da

Sau vô lăng là sự xuất hiện của cụm đồng hồ 3.5 inch.

Cụm đồng hồ hiện thị đa thông tin
Cụm đồng hồ hiện thị đa thông tin

Trang bị cần chuyển số với thiết kế đơn giản và nhỏ gọn; phanh tay truyền thống là trang bị tiêu chuẩn.

Xe sử dụng điều hòa chỉnh cơ, hệ thống âm thanh 4 loa cùng với âm li rời.

Xe Hyundai Stargazer 1.5 Tiêu Chuẩn còn được trang bị nhiều tiện nghi khác có thể kể tới như hệ thống đèn trang trí nội thất, cổng USB và ổ cắm điện, hộc để đồ.... Xe sử dụng điều hòa cho hàng ghế sau có 4 cửa đặt trên trần xe.

Hệ thống giải trí tiện dụng
Hệ thống giải trí tiện dụng

Nhờ lợi thế chiều dài cơ sở 2780 mm tạo điều kiện giúp không gian trong cabin trở nên rộng rãi. Tại hàng ghế thứ 2, khoảng trống lên đến 1.014 mm và khoảng sáng trần xe đạt 1.056 mm.

Hyundai Stargazer bản Tiêu Chuẩn được trang bị ghế ngồi bọc nỉ.

Vận hành

Hyundai Stargazer 1.5 Tiêu Chuẩn sử dụng động cơ xăng 4 xy lanh, 1.5 lít cho khả năng sản sinh công suất tối đa 115 mã lực tại 6.300 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại đạt 144 Nm tại 4.500 vòng/ phút. Kết hợp cùng hộp số tự động CVT tương tự như Hyundai Creta, dẫn động cầu trước.

Hộp số tự động vận hành mạnh mẽ
Hộp số tự động vận hành mạnh mẽ

An toàn

Hyundai Stargazer 1.5 Tiêu Chuẩn nhận được trang bị an toàn thông minh Smartstream bao gồm:

  • Cảm biến lùi
  • Chống bó cứng phanh ABS
  • Phân bổ lực phanh điện tử EBD
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  • Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer
  • 2 túi khí.
[Ads]-Hyundai Stargazer

Giá xe Hyundai Stargazer Tiêu Chuẩn (Máy xăng) lăn bánh tại các Tỉnh Thành

  • Phí trước bạ (10%)
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
  • Phí đăng ký biển số
  • Phí đăng kiểm
  • Tổng cộng (VND)
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

Mua xe Hyundai Stargazer Tiêu Chuẩn (Máy xăng) trả góp

Mỗi tháng chỉ từ 0 VND
Tiền vay (VND) 0
Tiền lãi (VND) 0
0 10 20 30 40 50 60
5 10 15 20 25 30
1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5 năm 6 năm 7 năm 8 năm 9 năm 10 năm
*Công tụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo