Jeep Ram 1500 2024: Giá lăn bánh + Ưu đãi (Tháng 11)
RAM 1500 là mẫu xe đầu tiên được thương hiệu Ram bán chính hãng tại Việt Nam. Bảng giá xe Jeep của dòng này có giá đắt gấp gần 5 lần so với Ford Ranger Raptor. Gần một năm sau khi giới thiệu 2 mẫu xe Wrangler và Gladiator, JVA (Jeep Vietnam Automobiles), nhà phân phối Jeep tại Việt Nam tiếp tục ra mắt thương hiệu xe Mỹ tiếp theo là RAM.
Mẫu xe xuất hiện trong lần ra mắt này là RAM 1500, đối thủ cạnh tranh của Ford F-150 và Toyota Tundra, 2 dòng bán tải cỡ lớn được nhập khẩu tư nhân về Việt Nam. RAM 1500 được bán với 3 phiên bản Laramie, Laramie Night Edition và Longhorn.
Bảng giá Jeep Ram 1500 tháng 11-2024
Phiên bản | Giá bán | |
---|---|---|
Jeep RAM 1500 Laramie (Máy xăng) |
5.388 triệu |
|
Jeep RAM 1500 Laramie Night Edition (Máy xăng) |
5.788 triệu |
|
Jeep RAM 1500 Longhorn (Máy xăng) |
6.088 triệu |
|
Jeep RAM 1500 TRX (Máy xăng) |
8.100 triệu |
|
Jeep RAM 1500 Rebel (Máy xăng) |
5.288 triệu |
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 11-2024
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Jeep Ram 1500 giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe Jeep Ram 1500
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe Jeep Ram 1500 với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Ngoại thất
Xe Jeep RAM 1500 sở hữu ngoại hình được đánh giá cao dành được nhiều giải thưởng thiết kế uy tín. Tổng thể ngoại hình xe Ram 1500 thế hệ mới có phần mềm mại nhưng vẫn thể hiện vẻ cơ bắp và khỏe khoắn đặc trưng của dòng xe Mỹ. Xe có kích thước tổng thể lớn hơn Jeep Grand Cherokee đáng kể với chiều dài, rộng và cao lần lượt là 5.916 x 2.084 x 1.971 mm, chiều dài cơ sở đạt 3.672 mm.
Mặt trước xe Ram 1500 có thiết kế khá dữ dội với lưới tản nhiệt to bản, bao quanh bởi đường viền gân guốc. Phiên bản Laramie, Longhorn ca-lăng mạ chrome và phiên bản Laramie Night Edition sơn đen. Bộ đèn LED projector tích hợp công nghệ thích ứng AFS.
Tại Việt Nam, phiên bản RAM 1500 Laramier Night Edition được trang bị bộ la zăng đa chấu, kích thước 22 inch đi kèm bộ lốp Goodyear Eagle Touring kích cỡ 285/45R22 cho cả 04 bánh. Hai phiên bản còn lại Laramier và Longhorn la zăng kích thước 20 inch.
Hai bên hông xe, Ram 1500 sở hữu hộc chứa đồ "Ram Box" tiện dụng. Đây là điểm khác biệt của Ram 1500 so với các đối thủ cùng phân khúc khác.
Cụm đèn hậu của xe sử dụng bóng LED, dạng tầng riêng biệt giúp tăng cường khả năng phát sáng nhận biết cho các xe phía sau.
Thiết kế thùng hàng rambox có ngăn chứa đồ ở hai bên để bạn tiện dụng cho nhiều mặt hàng khác nhau. Ram 1500 được trang bị hệ thống ống xả kép mặc dù cân xứng nhưng hơi yếu thế vì thiết kế hình elip tròn, chưa phù hợp với dòng xe bán tải.
Nội thất
Ram 1500 sở hữu các tiện nghi nội thất đầy đủ, sang trọng không thua kém nhiều mẫu xe SUV hạng sang cỡ lớn.
Trang bị ghế ngồi của xe Ram 1500 được bọc da cao cấp Laramie với phiên bản Ram 150 Laramie, Ram 150 Laramie Night Edition và bọc da Longhorn với phiên bản Ram 1500 Longhorn. Thiết kế ghế ngồi trước hỗ trợ chỉnh điện 08 hướng kết hợp với khả năng điều chỉnh đỡ cột sống 04 hướng. Hệ thống sưởi cho cả ghế trước, ghế sau và hệ thống làm mát cho ghế trước.
Ghế bọc da màu đen cùng với tông màu cabin đen tạo cảm giác sang trọng, bí ẩn. Hàng ghế sau cho phép gập tỷ lệ 60/40, lưng ghế điều chỉnh ngả sau được khoảng 8 độ. Cả 03 ghế đều có tựa đầu. Hàng ghế sau của Ram 1500 cho phép ngồi được 3 người lớn thoải mái, kể cả người mập mạp và có chiều cao lớn.
Xe sử dụng vô lăng 3 chấu tích hợp nhiều phím bấm rảnh tay. Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng. Taplo chi chít các phím bấm khiến nhiều người hoa cả mắt. Màn hình giải trí cảm ứng 12inch được đặt theo chiều dọc, thẳng đứng hỗ trợ Android Auto và Apple Carplay. Màn hình cũng hiển thị camera 360 độ toàn cảnh tiện ích, an toàn trong quá trình vận hành.
Các chức năng như sưởi/làm mát ghế, chỉnh điều hòa, âm thanh đều được thực hiện thông qua màn hình cảm ứng trung tâm taplo. Đồng hồ sau vô lăng dạng màn hình 7inch đồ họa 3D.
Xe Ram 1500 sử dụng hệ thống âm thanh cao cấp Harman Kardon Premium Audio system 900W có 19 loa; cửa sổ trời panoramic siêu rộng, chia làm 02 mảnh...Cần số phủ nhôm sang trọng tạo điểm nhấn. Bên cạnh núm xoay chuyển số này là các nút chọn chế độ dẫn động như 2WD, 4WD Auto, 4WD High, 4WD LOW.
Đặc biệt trên xe Ram 1500 cũng được bố trí rất nhiều khe kết nối USB và cắm sạc thiết bị điện tử cầm tay. Jack cắm điện 115V AC 400W, bộ phát wifi sim 4G...
Vận hành
Ram 1500 chính hãng tại Việt Nam được trang bị 3 phiên bản có chung cấu hình động cơ. Xe được trang bị động cơ HEMI V8 dung tích 5,7 lít, nạp khí tự nhiên sản sinh ra công suất 395 mã lực tại 5.600 vòng/ phút và mô-men xoắn 556 Nm tại 3.950 vòng/ phút, kết hợp hộp số tự động 8AT cấp có cơ cấu chuyển số bằng núm xoay. Hệ dẫn động 04 bánh toàn thời gian 4WD với cơ cấu gài cầu điện tử cho phép 04 chế độ vận hành: 2WD, 4WD Auto, 4WD High và 4WD Low.
Ram 1500 sử dụng hệ thống treo khí nén chủ động điều khiển điện tử với 05 chế độ vận hành.
An toàn
Xe Jeep Ram 1500 được trang bị:
- Phanh ABS
- Hỗ trợ phanh khi mưa BHCS
- Cân bằng điện tử ESC
- Hỗ trợ xuống dốc HDC
- Khởi hành ngang dốc HAS
- Kiểm soát lực kéo TSC
- Ga tự động
- Hỗ trợ giữ làn
- Cảnh báo va chạm trước
- Camera 360
- Hỗ trợ đỗ xe an toàn
- Kiểm soát chống lật xe ERM....
So sánh các phiên bản xe Ram 1500 tại Việt Nam
Thông số | Laramie | Laramie Night Edition | Longhorn |
Kích thước |
|||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
5.916 x 2.084 x 1.971 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.672 |
||
Kiểu xe |
Full-size Pick-up - 5 Chỗ ngồi |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
Trước: 217/ Sau: 220 |
||
Khả năng lội nước |
~800 mm |
||
Trọng lượng bản thân (kg) |
2.550 |
||
Trọng lượng toàn bộ (kg) |
3.220 |
||
Ngoại thất |
|||
Hệ thống đèn phía trước |
LED có phản quang, viền Chrome |
LED có phản quang, viền đen |
Bi-Function LED Projector, viền Chrome |
Tự động Tắt / Mở - Tự động điều khiển Pha /Cos - tích hợp chức năng đèn chậm tắt sau khi tắt máy. |
|||
Cụm đèn hậu |
LED |
||
Đèn chạy ban ngày/Đèn sương mù |
Đèn LED, chiếu gần |
||
Đèn báo rẽ |
LED, trên cản trước, cản sau và gương hậu hai bên |
||
Đèn chiếu sáng trong Cabine |
Có, bao gồm chiếu sáng dưới ghế, cửa lên xuống |
||
Đèn chiếu sáng thùng sau |
Có |
||
Mặt gă lăng |
Mạ Chrome |
Sơn đen |
Mạ Chrome |
Nắp Ca-pô thể thao |
- |
Có |
- |
Ống xả |
Ống xả đôi mạ chrome |
||
Chức năng điều khiển khe gió lưới tản nhiệt chủ động |
Có |
||
Gương chiếu hậu ngoài |
Chống chói tự động, tích hợp sưởi gương và đèn cảnh báo điểm mù |
||
Bệ bước chân |
Có - loại cơ khí |
Có - loại cơ khí |
Có - điều khiển điện |
Rambox |
Có |
Có |
- |
Vách chia thùng hàng di động |
Có |
Có |
- |
Bậc lên xuống thùng sau gập được |
Có |
||
Móc ràng di động Mopar |
Có |
||
Nội thất |
|||
Chất liệu Vô lăng |
Bọc da cao cấp |
Bọc da và ốp gỗ thật |
|
Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao vô-lăng |
Có |
||
Chức năng nâng hạ pedal Phanh và Ga |
Có |
||
Gương chiếu hậu trong |
Chống chói tự động |
Gương hậu kỹ thuật số |
|
Chức năng hiển thị thông số trên kính lái |
- |
Có |
|
Màn hình táp-lô |
Màn hình màu TFT 7 Inches độ phân giải cao tùy chỉnh hiển thị đa thông tin |
||
Hàng ghế trước |
Chỉnh điện 8 hướng kết hợp khả năng điều chỉnh đỡ cột sống 4 hướng cho cả ghế lái và ghế phụ |
||
Hàng ghế sau |
Ghế sau gập được theo tỉ lệ60/40, lưng ghế điều chỉnh ngã ra sau được đến 8 độ. Cả 3 ghế có tựa đầu. |
||
Hệ thống điều hoà |
Điều hòa tự động, điều khiển hai vùng độc lập. Hộc gió lạnh cho ghế sau tích hợp cổng kết nối USB/USB Type-C |
||
Sạc không dây |
Có, chuẩn Qi cỡ lớn |
||
Hệ thống gạt mưa tự động cảm biến |
Có, độ nhạy cảm biến điều chỉnh được |
||
Hệ thống điều khiển từ xa bằng Key Fob |
Khởi động và tắt máy xe từ xa Keyless Enter-N-Go Khóa và mở khóa cabine, RamBox và thùng sau Hạ bửng sau thùng / Hạ gầm |
||
Hệ thống sưởi ghế |
Sưởi tất cả ghế trước và sau (trừ ghế phụ băng sau). Có 3 mức nhiệt sưởi, điều khiển trên màn hình UCONNECT4. |
||
Hệ thống làm mát ghế |
Ghế trước |
Ghế trước và sau |
|
Chất liệu ghế |
Ghế Da cao cấp Laramie |
Ghế Da cao cấp Longhorn |
|
Cửa sổ trời |
Hai khoang lớn Panoramic, điều khiển điện tử |
||
Động cơ & vận hành |
|||
Loại động cơ |
5.7 L V8 HEMI @ VCT |
||
Hộp số |
Tự động 8 cấp TORQUEFLITE 8HP75 - Chuyển số bằng núm vặn |
||
Công suất tối đa (HP tại Vòng/ Phút) |
395/ 5600 |
||
Mô-ment xoắn tối đa (Nm tại Vòng/ Phút) |
556/ 3950 |
||
Khóa vi sai cầu sau |
- |
- |
E-Locker |
Hệ thống truyền động |
4x4 Gài cầu điện tử bằng nút bấm 4 chế độ 2WD High; 4WD Auto; 4WD High; 4WD Low |
||
Hệ thống phanh |
Trước: Đĩa tản nhiệt 2 piston / Sau: Đĩa tản nhiệt 1 piston / Phanh tay điện tử Chống bó cứng ABS 4 bánh / Chức năng theo dõi mức chân không và tự động bù trợ lực phanh |
||
Hệ thống treo trước/sau |
Hệ thống treo khí chủ động cả 4 góc với 5 chế độ vận hành điều khiển bằng điện tử, thay đổi được khoảng sáng gầm xe theo điều kiện vận hành: NRH/ OFF-ROAD 1/ OFFROAD 2/ AERO MODE/ PARK MODE |
||
Giảm chấn trước và sau |
Heavy Duty Shock Absorber |
Extra Heavy Duty Shock Absorber |
|
Trợ lực lái |
Tay lái điện |
||
Thông số / Hãng sản xuất lốp |
275/55R20 AS LRR / Nexen |
285/45R22 XL BSW All Season/ Goodyear |
275/55R20 OWL All-Terrain / Falken |
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp - (L/100 Km) |
17,43 |
||
Trang bị an toàn |
|||
Túi khí |
Có - túi khí trước, túi khí bên và túi khí rèm |
||
Hệ thống theo dõi và cảnh báo điểm mù |
Có |
||
Cảm biến hỗ trợ đậu xe - Parksense |
Có |
||
Chức năng hỗ trợ đậu xe song song / vuông góc |
Có |
||
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng (ACC) |
Kiểu Stop & Go giúp duy trì khoảng cách và giới hạn tốc độ đã cái đặtự động giảm tốc/ dừng/ tiếp tục khởi hành |
||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS/Kiểm soát khi xuống dốc HDC |
Có |
||
Điều khiển phanh rơ-mooc/Chức năng kiểm tra đèn rơ-mooc |
Có |
||
Hệ thống Camera quan sát xunh quanh |
Có, cho phép quan sát xung quanh 360 độ hoặc quan sát từng camera |
||
Hệ thống cảnh báo và hỗ trợ tránh va chạm phía trước |
Có |
||
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường - LaneSense |
Có |
||
Hệ thống hỗ trợ phanh nâng cao |
Có |
||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC |
Có |
||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TSC |
Có |
||
Kiểm soát chống lật xe ERM |
Có |
||
Hệ thống giám sát áp suất lốp TPMD |
Có |
||
Hệ thống an toàn cho ghế trẻ em |
Có |
||
Hệ thống cảnh báo Security alarm |
Có |
So sánh xe Ram 1500 với các đối thủ hiện nay
Mẫu xe | Động cơ | Công suất (HP) | Mô-men xoắn cực đại (Nm) |
Toyota Tundra i-Force Max | Hybrid | 437 (tổng) | 790 (tổng) |
Ford F-150 PowerBoost | Hybrid | 430 (tổng) | 773 (tổng) |
Chevrolet Silverado 1500 | V8 6.2L hút khí tự nhiên | 420 | 624 |
Ford F-150 | V6 3.5L tăng áp kép | 400 | 678 |
Nissan Titan | V8 5.6L hút khí tự nhiên | 400 | 560 |
Ram 1500 | V8 5.7L hút khí tự nhiên | 395 | 556 |
Toyota Tundra | V6 3.4L tăng áp kép | 389 | 650 |
Kết luận
Kích thước lớn, ngoại hình nam tính, đa dụng và nhiều tính năng an toàn là những điểm tổng hòa trên xe bán tải full-size được dân Mỹ đặc biệt ưa chuộng. Ram 1500 là cái tên bán chạy hàng đầu. Tại Việt Nam, khái niệm bán tải cỡ lớn còn mới mẻ và lượng người chơi khiêm tốn. Giá hơn 5 tỷ đồng kèm mức tiêu hao nhiên liệu lớn, Ram 1500 như một gia vị mới của làng xe Việt, kỳ vọng doanh số cao là không nhiều.
Giá xe Jeep Ram 1500 lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
Mua xe Jeep Ram 1500 trả góp
Các câu hỏi thường gặp khi mua xe Jeep Ram 1500
1
Bạn chỉ cần trả trước 20% giá trị xe. Phần còn lại Ngân hàng sẽ cho vay, thời hạn vay lên tới 7 năm. Thủ tục vay rất đơn giản bao gồm: Sổ hộ khẩu, CMND, Giấy kết hôn hoặc giấy độc thân và Bảng lương sao kê 3 tháng gần nhất.
2
Hiện tại, Ram 1500 được bán ra với 3 phiên bản cùng giá giao động từ 5,388 - 5,688 tỷ đồng.