New Mitsubishi Attrage CVT Premium: Giá Bán, Khuyến Mãi (5/2023)
Mitsubishi Attrage CVT Premium là bản cao cấp nhất của Attrage, được xếp trên bản CVT và MT. Bản CVT Premium với những nâng cấp tập trung vào tiện nghi và an toàn, trong khi giữ nguyên thiết kế và động cơ giống bản tầm trung.

Mitsubishi Attrage 2021 kế thừa những thế mạnh vốn có của một mẫu xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan: bền bỉ, tin cậy và tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu phân khúc. Bản CVT Premium khoác lên mình thiết kế “Dynamic Shield” hiện đại và trẻ trung hơn mang đến cho bạn một khởi đầu vững chắc.
Bảng giá New Mitsubishi Attrage CVT Premium (Máy xăng) tháng 5-2023
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 5-2023
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe New Mitsubishi Attrage CVT Premium (Máy xăng) giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe New Mitsubishi Attrage CVT Premium (Máy xăng)
- Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe New Mitsubishi Attrage CVT Premium (Máy xăng) với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Ngoại thất
Ngoại hình Mitsubishi Attrage CVT Premium thừa hưởng những ưu điểm nổi bật từ thiết kế Dynamic Shield, nổi bật với sự khỏe khoắn, trẻ trung phù hợp với nhu cầu di chuyển linh hoạt trong đô thị.

Ngoại hình của bản CVT Premium giống với phiên bản CVT gồm phần đầu xe nổi bật với đèn LED projector, đèn định vị ban ngày LED. Công nghệ LED cho khả năng chiếu sáng vượt trội với thiết kế sắc sảo, kết hợp tinh tế bên cạnh thiết kế hiện đại của phần đầu xe.


Thân xe dùng bộ vành đa chấu 15 inch mâm đúc hợp kim nhôm với thiết kế mới hiện đại và thể thao. Gương chiếu hậu với kích thước lớn tăng độ an toàn cho người lái, tích hợp chức năng chỉnh điện và gập điện đem đến sự tiện dụng trong quá trình sử dụng. (Trang bị tùy chọn).


Phần đuôi xe sử dụng đèn hậu LED. Thiết kế đèn xe đặc trưng mang lại ấn tượng mạnh cho phần đuôi xe. Nút bấm mở cốp sau tích hợp hệ thống KOS thông minh.


Xem ngay: New Mitsubishi Attrage mới nhất
Nội thất
Khoang nội thất của Attrage sẽ làm hài lòng nhiều khách hàng nhờ cách bố trí thông minh và tối đa hóa không gian. Chất liệu da cao cấp của nội thất giúp cho hành khách luôn cảm thấy thoải mái và tiện nghi khi di chuyển hàng ngày cho công việc lẫn thư giãn cùng gia đình.

Khoang nội thất của Attrage có chiều dài 2.002 mm, dẫn đầu trong phân khúc. Nội thất tiện nghi thông minh ứng dụng triết lý “OMOTENASHI” của Nhật Bản, lấy người dùng làm trung tâm, đem lại sự thoải mái từ những chi tiết nhỏ nhất với hàng loạt ngăn chứa đa năng.

Nội thất của hai bản Mitsubishi Attrage CVT và CVT Premium có nhiều điểm chung như khởi động nút bấm cho phép mở cửa mà không cần dùng chìa (KOS) và chức năng khởi động bằng nút bấm.
CVT Premium sử dụng ghế bọc da cao cấp mang đến sự tiện nghi vượt trội cho người lái và hành khách trên những hành trình dài.

Bệ tựa tay cho người lái tạo nên sự khác biệt của Attrage trong phân khúc, giúp cho người lái đỡ mệt mỏi khi phải lái xe trong thời gian dài.
Bản CVT Premium còn được tích hợp cảm biến bật/tắt đèn chiếu sáng và gạt mưa tự động. Cảm biến sẽ nhận được tín hiệu từ môi trường bên ngoài (ánh sáng, nước mưa) để tự động điều chỉnh bật/tắt hệ thống đèn chiếu sáng và cần gạt mưa.
Vô lăng xe tích hợp nút điều chỉnh âm thanh cho phép bạn dễ dàng lựa chọn giai điệu yêu thích để hành trình nối tiếp niềm vui.


Táp lô xe trang bị Màn hình cảm ứng 7-inch với kết nối Android Auto và Apple CarPlay.

Điều hòa tự động giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong xe bất kể điều kiện bên ngoài thay đổi, mang đến cảm giác thoải mái dễ chịu suốt hành trình.
Khoang hành lý có thể tích lớn đến 450L tối đa hóa khả năng chuyên chở, đồng thời giúp việc sắp xếp đồ đạc, vật dụng trở nên tiện lợi và dễ dàng.


Xem ngay: Bảng giá xe Mitsubishi mới nhất
Vận hành
Mitsubishi Attrage CVT Premium được trang bị động cơ 1.2L công nghệ MIVEC giúp cho động cơ đạt được hiệu suất tối đa, tăng công suất và mô-men xoắn. Công suất động cơ là 78 PS và mô-men xoắn 100 Nm, kết hợp số tự động vô cấp.
Hộp số CVT INVECS-III cho phép chuyển số êm dịu và giảm tiêu hao nhiên liệu. Công nghệ điều khiển hộp số thông minh INVECS-III với khả năng ghi nhớ thao tác người lái sẽ đưa ra chương trình sang số phù hợp giúp nâng cao cảm giác lái và tiết kiệm nhiên liệu.

Bản Attrage CVT Premium vẫn đảm bảo khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Điều này được chứng minh qua cuộc thi thử thách tiết kiệm nhiên liệu – Eco Drive Challenge 2021. Chiếc Mitsubishi Attrage đã đạt được thành tích ấn tượng với kỷ lục 3,15L/100km.
Hệ thống ga tự động (Cruise Control) giúp gia tăng cảm giác lái của tài xế ở các khoảng tốc độ khác nhau. Đồng thời, giúp nâng cao độ ổn định của xe khi chạy tốc độ cao.
Bán kính quay vòng nhỏ, việc xoay trở xe trong đô thị trở nên dễ dàng hơn rất nhiều đối với Attrage nhờ vào bán kính quay vòng chỉ 4,8m.
Khoảng sáng gầm xe 170mm cho khả năng vượt địa hình tốt trên cả những đoạn đường gồ ghề.
An toàn
Các trang bị an toàn trên Mitsubishi Attrage CVT Premium bao gồm cân bằng điện tử (ASC), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA), hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) và tính năng ga tự động (Cruise Control).
Bản Attrage CVT Premium còn được trang bị thêm tiện nghi như cảm biến tự động bật, tắt đèn chiếu sáng và gạt mưa tự động giúp việc lái xe trở nên thoải mái trên hành trình dài.
Giá xe New Mitsubishi Attrage CVT Premium (Máy xăng) lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
Thông số kỹ thuật New Mitsubishi Attrage CVT Premium (Máy xăng)
Kích thước dài x rộng x cao (mm)4.305 x 1.670 x 1.515
Chiều dài cơ sở (mm)2.550
Khoảng sáng gầm xe (mm)170
Bán kính vòng quay (mm)4,800
Thể tích khoang hành lý (lít)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)42
Trọng lượng không tải (kg)905
Trọng lượng toàn tải (kg)1.360
Lốp xe
Mâm xe
Số chỗ
Công nghệ động cơMIVEC
Loại động cơ1.2L MIVEC
Dung tích xi lanh (cc)1.193
Loại nhiên liệuXăng
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)78/6.000
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)100/4.000
Hộp sốTự động vô cấp CVT INVECS-III
Hệ thống dẫn động
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)5,36
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Trợ lực vô-lăngTrợ lực điện
Hệ thống treo trướcKiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sauThanh xoắn
Phanh trướcĐĩa thông gió
Phanh sauTang trống
Giữ phanh tự động
Đèn chiếu xaLED
Đèn chiếu gầnLED
Đèn ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gạt mưa tự độngCó
Gương chiếu hậuCùng màu với thân xe - Chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghếDa
Ghế lái chỉnh điện
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điện
Tựa tay hàng ghế sau
Chất liệu bọc vô-lăngDa
Chìa khoá thông minhCó
Khởi động nút bấmCó
Điều hoàTự động
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Màn hình trung tâmMàn hình cảm ứng 7"
Cửa sổ trời
Hệ thống loa4 loa
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Kết nối Apple CarPlayCó
Kết nối Android AutoCó
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Số túi khí2
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)Có
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)Có
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)Có
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)Có
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùi
Camera lùiCó
Camera 360 độ
Cảnh báo chệch làn (LDW)
Hỗ trợ giữ làn (LAS)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Danh sách Showroom
TP. HCM
79-81 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. HCM
139 Cô Giang, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. HCM
144 Nguyễn Chí Thanh, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hoà
831 Đường Trường Chinh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
664 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, TP.HCM
03 Nguyễn Biểu, Phường 1, Quận 5, TP.HCM
619 Huỳnh Tấn Phát, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP.HCM
322 Nguyễn Văn Linh, Phường Bình Thuận, Quận 7, TP.HCM
1A Hồng Hà, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM
63A Võ Văn Kiệt, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM
4 Tôn Thất Tùng, Phường Kim Liên, Quận Đống Đa, Hà Nội
805 Đường Giải Phóng, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Quận Long Biên, Hà Nội
Tổ 15, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
26 Phạm Văn Đồng, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Km 8, Đại Lộ Thăng Long, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
936 Quang Trung, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
51 Phan Đăng Lưu, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
02 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Đường Số 1, Khu Công Nghiệp Biên Hoà, TP. Biên Hoà, Đồng Nai
Thành phố Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp
14-16-18-20 Lý Thái Tổ, Phường Diên Hồng, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai
132 Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
9 Lê Thái Tổ, Phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre
561A Đại Lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
20 Đại Lộ Bình Dương, Phường Vĩnh Phú, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
590 Tây Sơn, Phường Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
KCN Phan Thiết 1, TP.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
Số 647 đường Nguyễn Tất Thành (QL1A), Xã Lý Văn Lâm, TP. Cà Mau, Cà Mau
DH1 Võ Nguyên Giáp, Phường Hưng Thạnh, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ
Số 04 Ngô Quyền, Xã Thạch Trung, TP Hà Tĩnh
Lô 90.2 Đường Trường Trinh, Khu Đô Thị Phía Tây, Phường Tân Bình, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
189, Đường Hà Nội, Phường Sở Dầu, Quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
TP. Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên
211 Lạc Hồng, Phường Vĩnh Lạc, TP. Rạch Giá, Kiên Giang
Số 380C Phan Đình Phùng, phường Ngô Mây, TP. Kon Tum, Kon Tum
KM 2 + 900 đại lộ Trần Hưng Đạo, Phường Bắc Cường, TP. Lào Cai, Lào Cai
TP. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
Thành phố Tân An, Tỉnh Long An
Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
Đường Trần Nhân Tông, Phường Ninh Phúc, TP. Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình
Quốc Lộ 1A, Huyện Ninh Phước, Tỉnh Ninh Thuận
Tổ 52, khu 12, Phường Thanh Miếu, TP.Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
227 Nguyễn Tất Thành, Phường 8, TP. Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên
253 Quang Trung, Phường Phú Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình
351A Hùng Vương, Phường An Xuân, TP. Tam Kỳ, Quảng Nam
Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Nghĩa Chánh, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
17 Đường 279, Bãi Cháy, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
236 Lê Duẩn, TP. Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị
Số 96 Quốc lộ 22B, Khu phố Hiệp Hòa, Phường Hiệp Tân, Thị Xã Hoà Thành, Tây Ninh
Số 140, đường Quang Trung, Phường Trần Hưng Đạo, TP. Thái Bình, Thái Bình
706-708 Đường Dương Tự Minh, Phường Quan Triều, TP.Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
280 Bà Triệu, Phường Đông Thọ, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
141 Nguyễn Tất Thành, Phường Thủy Dương, Thị Xã Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
Ấp 4, Xã Trung An, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
Tổ 28, Phường Tân Hà, TP. Tuyên Quang, Tuyên Quang
Thành phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc