Nissan Almera CVT 2024: Giá lăn bánh + Ưu đãi (Tháng 11)

Lê Thái Nguyên đăng lúc 16-06-2023 11:11

Nissan Almera (hay Nissan Sunny, Nissan Versa) là dòng xe sedan cỡ nhỏ (B-sedan) đa đời từ năm 1995. Hiện tại, Almera vừa bước sang thế hệ thứ 4 (N18, 2019-nay). Xe được phát triển dựa trên nền tảng khung gầm của Nissan V mới nhất.

Nissan Almera chính thức ra mắt Việt Nam tháng 08-2021 thay cho Sunny thế hệ 3. Các đối thủ của Nissan Almera trên thị trường là Toyota Vios, Honda City, Hyundai Accent, Kia Soluto, Mazda 2, Suzuki Ciaz...

Ngoại thất thiết kế thể thao
Ngoại thất thiết kế thể thao

Bảng giá Nissan Almera CVT (Máy Xăng) tháng 11-2024

Nissan Almera CVT (Máy Xăng)

539 triệu

Trả góp từ 9 triệu Tỷ lệ trả trước 30%
Hoặc
Lăn bánh từ 596 triệu Giá xe + Phí lăn bánh
Phiên bản xe

CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 11-2024

  1. Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Nissan Almera CVT (Máy Xăng) giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
  2. Bảo hành chính hãng trên toàn quốc

DỊCH VỤ HẬU CẦN

  1. Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
  2. Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
  3. Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe Nissan Almera CVT (Máy Xăng)
  4. Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
  5. Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
  6. Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
  7. Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
  8. Luôn cam kết bán xe Nissan Almera CVT (Máy Xăng) với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
  9. Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu

Ngoại thất

Xe được thiết kế theo ngôn ngữ Emotinal Geometry. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của Nissan Almera CVT 2021 lần lượt là 4.495x1.740x1.460 mm, chiều dài cơ sở 2.620 mm, khoảng sáng gầm 135 mm và khối lượng 1.076 kg.

Ngoại thất thiết kế thể thao
Ngoại thất thiết kế thể thao

Nissan Almera 2021 có phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt V-Motion đặc trưng viền mạ crôm sáng bóng rất quen thuộc trên các mẫu xe Nissan. Xe sử dụng đèn pha, cos Halogen.

Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt V-Motion
Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt V-Motion
Cụm đèn trước
Cụm đèn trước

Thiết kế thân xe có những đường vân dập nổi giúp thân xe thêm phần khỏe khoắn. Trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện được gắn trên thân xe thay vì gắn cột A giúp mở rộng tầm quan sát của người lái và hạn chế điểm mù. Xe sử dụng la zăng đa chấu, kích thước 15 inch đi kèm lốp 195/65/R15.

Mâm xe thiết kế thể thao
Mâm xe thiết kế thể thao
Gương chiếu hậu tích hợp đèn rẽ báo
Gương chiếu hậu tích hợp đèn rẽ báo

Phần đuôi xe Nissan Almera 2021 có thiết kế hơi nhô cao. Đèn hậu, xy nhan và đèn phanh dạng LED. Phong cách thiết kế cản sau đơn giản, được trang trí với hoa văn carbon và một bộ khuếch tán bên dưới. Phần đuôi xe tập trung vào chiều ngang nên cốp sau rộng hơn nhưng vẫn cân đối với tổng thể.

Cụm đèn hậu
Cụm đèn hậu
Đuôi xe thiết kế thể thao
Đuôi xe thiết kế thể thao

Nội thất

Nissan Almera CVT 2021 có ngoại hình bắt mắt, hiện đại. Phần trung tâm điều khiển Gliding Wing được lấy từ mẫu crossover Kicks. Màn hình hiển thị thông tin lái xe MID kích thước 7 inch, màn hình thông tin giải trí kích thước 8 inch tích hợp Radio AM/FM, USB, AUX.

Không nội thất thiết kế rộng rãi
Không nội thất thiết kế rộng rãi
Màn hình giải trí tiện dụng
Màn hình giải trí tiện dụng

Thiết kế vô lăng ba chấu kiểu D cắt trông giống như các thiết kế của xe hạng sang, tích hợp nhiều nút chức năng.

Thiết kế vô lăng ba chấu
Thiết kế vô lăng ba chấu

Trang bị đèn nội thất theo phong cách cổ điển, cho anh sáng tương đối. Xe sử dụng dàn âm thanh 06 loa. Almera CVT sử dụng điều hòa tự động.

Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa

Nissan Almera CVT sử dụng nội thất bọc nỉ kể cả phiên bản cao nhất. Ghế ngồi được bọc nỉ phối 02 tone màu, đây là điểm gây thất vọng cho khách hàng. Thiết kế ghế trước tương đối thoải mái. Ghế sau được thiết kế theo kiểu sofa nhưng không có bệ tỳ tay ở giữa, có 3 tựa đầu cố định. Hàng ghế này không thể gập được nhưng có thể điều chỉnh được. Không gian để chân của hàng ghế sau là 30 cm.

Nội thất bọc nỉ
Nội thất bọc nỉ

Mặc dù Nissan Almera sử dụng vật liệu nội thất chưa thực sự ấn tượng nhưng vẫn chấp nhận được so với chi phí của khách hàng, và nhất là cabin xe thiết kế rộng rãi

Nội thất thiết kế đơn giản
Nội thất thiết kế đơn giản

Không gian khoang hành lý thiết kế rộng rãi, bên dưới tấm sàn là bộ dụng cụ thay lốp, miếng và lốp nhưng không có lốp dự phòng cho khoang hành lý chưa đủ diện tích để chứa thêm 01 bánh phụ.

Hàng ghế sau rộng rãi
Hàng ghế sau rộng rãi
[Ads]-Nissan Almera

Vận hành

Nissan Almera 2021 sử dụng động cơ xăng HRAO 03 xy lanh, DOHC 12 van, dung tích 1.0 lít, cho khả năng sản sinh công suất tối đa 100 mã lực tại 5.000 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại đạt 152 Nm tại 2.400 - 4.000 vòng/ phút. Xe sử dụng hộp số vô cấp CVT XTronic. So với phiên bản tiền nhiệm thì mô men xoắn cao hơn 18 Nm.

Dung tích bình xăng 35 lít sử dụng công nghệ Mirror Bore Coating tăng hiệu quả làm mát động cơ hiệu quả hơn, tăng độ bền và giảm mài mòn.

Hộp số vô cấp CVT XTronic
Hộp số vô cấp CVT XTronic

An toàn

Nissan Almera 2021 nhận được các trang bị an toàn bao gồm:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc / HAS
  • Hệ thống kiểm soát độ bám đường / TCS
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
  • Thiết bị báo chống trộm
  • Túi khí người lái & hành khách phía trước
  • Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước,
  • Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
  • Dây đai an toàn
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESC
  • Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
  • Mã hóa động cơ (Immobilizer)

Giá xe Nissan Almera CVT (Máy Xăng) lăn bánh tại các Tỉnh Thành

  • Phí trước bạ (10%)
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
  • Phí đăng ký biển số
  • Phí đăng kiểm
  • Tổng cộng (VND)
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

Mua xe Nissan Almera CVT (Máy Xăng) trả góp

Mỗi tháng chỉ từ 0 VND
Tiền vay (VND) 0
Tiền lãi (VND) 0
0 10 20 30 40 50 60
5 10 15 20 25 30
1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5 năm 6 năm 7 năm 8 năm 9 năm 10 năm
*Công tụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo