Subaru BRZ: Bảng Giá, Khuyến Mãi, Trả Góp (1/2023)
Ngày 1/12/2021, nhà phân phối Motor Image Việt Nam (MIV) thông báo nhận đặt hàng Subaru BRZ với giá bán 1,899 tỷ đồng. Mức giá này ngang với Mercedes-Benz C 300 AMG và BMW 320i Sport Line. Subaru BRZ sẽ được đưa về nước vào tháng 3 và bắt đầu bàn giao tới khách hàng từ quý II/2022.
Đây là lần đầu tiên Subaru BRZ được phân phối chính hãng tại Việt Nam. Mẫu xe này trước đây từng được đưa về nước ta nhưng chỉ mang mục đích trưng bày. BRZ thuộc phân khúc xe thể thao dẫn động cầu sau giá rẻ, đối thủ của Toyota GR 86 (thế hệ mới của Toyota FT-86 từng được bán chính hãng tại Việt Nam) dù sử dụng chung nền tảng khung gầm, động cơ,...

Bảng giá Subaru BRZ tháng 1-2023
PHIÊN BẢN | GIÁ BÁN | GIÁ ƯU ĐÃI |
---|
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 1-2023
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Subaru BRZ giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe Subaru BRZ
- Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe Subaru BRZ với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Ngoại thất
Bước sang thế hệ thứ hai, Subaru BRZ được nâng cấp khung gầm và sử dụng động cơ mới, nhằm nâng cao khả năng vận hành, tạo khác biệt với người anh em sinh đôi Toyota GR 86.
Subaru BRZ có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt 4.265 x 1.775 x 1.310 mm, chiều dài cơ sở 2.575mm. Có thể thấy Subaru BRZ có kích thước gần tương đương với BMW Z4.

Subaru BRZ có những thay đổi lớn ở phần đầu với đèn pha dạng giọt nước. Xe sử dụng đèn định vị và đèn báo rẽ hình chữ C dạng LED có kiểu dáng cong và dài hơn trước. Trang bị nắp ca-pô với có đường dập nổi cứng cáp. Thiết kế cản trước có hốc gió dạng lục giác được bao quanh bởi đường gấp khúc viền đen và sắc cạnh.

Nổi bật hai bên hông xe chính là bộ mâm đa chấu kích thước 18 inch, khe thoát gió ở gần bánh trước giúp tối ưu tính khí động học, gương xe tích hợp đèn báo rẽ.


Tiến tới phần đuôi xe có hai ống xả tròn đặt cân xứng, đèn hậu dạng LED, đèn báo lùi được đặt dưới thấp của cản sau, nắp cốp thiết kế vuốt lên khiến đây đồng thời trở thành một cánh gió nhằm tăng lực ép ở đuôi xe.

Subaru BRZ thế hệ 2 có thiết kế hoàn toàn mới với trọng tâm thấp, phong cách tối giản và hiệu quả. Thiết kế mới của BRZ giúp xe trông mạnh mẽ và cơ bắp hơn nhờ cánh lướt gió hình đuôi vịt tích hợp vào cốp sau, tạo ấn tượng mạnh mẽ tương tự như chính khả năng vận hành của xe.

Nội thất
Subaru BRZ thế hệ mới có nội thất gần như lột xác hoàn toàn khi được trang bị nhiều công nghệ tân tiến. Màn hình cảm ứng cho hệ thống thông tin giải trí được đặt bên dưới các khe thông gió của hệ thống điều hòa.

Những thông tin dành cho người lái được cung cấp qua cụm công cụ kỹ thuật số TFT LCD với màn hình 7 inch cho khả năng tự thay đổi giao diện theo chế độ lái. Hệ thống giải trí Subaru BRZ sử dụng màn hình cảm ứng 8 inch có kết nối Apple Carplay và Android Auto,..




Subaru BRZ sử dụng ghế ngồi chỉnh cơ, sử dụng kết hợp da bóng và da lộn.


Vận hành
Subaru BRZ hoàn toàn mới được trang bị động cơ Boxer 4 xy-lanh hút khí tự nhiên, cho khả năng sản sinh công suất 230 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 250Nm, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp cho phép chuyển số nhanh hơn cùng chế độ lái thể thao (Sport) cải tiến làm tăng cảm giác lái phấn khích hơn cho người lái.
Subaru BRZ có khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ trong vòng 6,9 giây. BRZ cũng đạt được quãng đường phanh ngắn hơn từ mốc vận tốc 100 km/h đến khi dừng hẳn lại. Ngoài ra, bướm ga điện tử được tinh chỉnh cho phép động cơ tăng tốc linh hoạt hơn tại mức vòng tua máy cao giúp người lái dễ dàng kiểm soát lực di chuyển hơn trên các góc cua.
An toàn
Subaru BRZ có thân xe được chế tạo chắc chắn và cứng vững nhờ việc tăng thêm hàm lượng thép cường độ cao và các hệ thống bảo vệ hành khách được cải tiến. Mẫu xe này nhận được các tính năng an toàn vượt trội bao gồm: 7 túi khí, khung xe gia cường hình nhẫn, cân bằng điện tử thân xe (VDC) được tinh chỉnh tăng tính thể thao, đèn pha liếc theo góc lái (SRH), cảnh báo điểm mù (BSD), hỗ trợ chuyển làn và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, và phanh tự động khi lùi (RAB).
Đặc biệt, Subaru BRZ thế hệ mới còn được trang bị công nghệ an toàn hỗ trợ người lái tiên tiến EyeSight với 6 tính năng chính tương tự Subaru Forester: phanh tự động phòng tránh va chạm (PCB), kiểm soát bướm ga phòng tránh va chạm (PTM), kiểm soát hành trình thích ứng (ACC), cảnh báo chuyển làn, cảnh báo đảo làn, và cảnh báo phương tiện phía trước di chuyển.
So sánh Subaru BRZ với Toyota 86
Subaru BRZ | Toyota 86 | |
Động Cơ và Hộp Số | ||
Loại động cơ | Động cơ Boxer 4 xy lanh, D-4S, DOHC 16-Valve, máy xăn | - |
Dung tích xy lanh | 2387 cc | 1998 cc |
Công suất và Mô-men | 234 PS @ 7000 rpm & 250 Nm @ 3700 rpm | 197 PS @ 7000 rpm & 205 Nm @ 6400-6600 rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 50L | 50L |
Hộp số | Tự động 6 cấp với lẫy chuyển số | Tự động 6 cấp với lẫy chuyển số |
Vận Hành và Tiên Thụ Nhiên Liệu | ||
Khả năng tăng tốc 0-100 km/h | 6.9 giây | 8.2 giây |
Vận tốc tối đa | 216 km/h | 210km/h |
Tiêu thụ nhiên liệu | - | - |
Tiêu chuẩn khí thải | - | Euro 5 |
Kích Thước và Khối Lượng | ||
Chiều dài cơ sở / Khoảng sáng gầm | 2575 / 130 mm | 2570 / 130 mm |
Dài / Rộng / Cao | 4265 x 1775 x 1310 mm | 4240 x 1775 x 1285 mm |
Tự trọng | 1310 kg | 1277 kg |
Dung tích khoang hành lý | 226 lít | - |
Đường kính vòng quay tối thiểu | 10.8 mét | - |
Kích cỡ lốp & mâm | 215/40 R18 | 215/45R17 |
Khoang Lái | ||
Màn hình giải trí |
Màn hình 8-inch cảm ứng có kết nối Apple
CarPlay, Android Auto & Bluetooth |
Màn hình 7-inch cảm ứng |
Ghế ngồi | Da pha nỉ thể thao | Bọc da Alcantara cao cấp |
Vô lăng | Thể thao, 3 chấu, bọc da với chỉ khâu màu đỏ, tích hợp nhiều nút phím chức năng | 3 chấu, bọc da, điều chỉnh 4 hướng với trợ lực điện, được thiết kế tỉ mỉ và sang trọng |
An Toàn | ||
Túi khí | 7 | 4 |
Camera lùi | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | - |
Phanh tự động khi lùi | Có | Có |
Kết luận
Subaru BRZ có giá bán gần 1,9 tỷ đồng nằm ở khoảng giá các bản cao của những mẫu sedan hạng sang cỡ nhỏ như Mercedes C-class, BMW Series 3. Tuy nhiên, BRZ hướng đến nhóm khách hàng ưa trải nghiệm lái thể thao, vần vô-lăng trong các trường đua hơn là di chuyển hàng ngày cho công việc.
Các câu hỏi thường gặp khi mua xe Subaru BRZ
Dưới đây là các thắc mắc rất nhiều người quan tâm về Subaru BRZ:
1
Tại Việt Nam thì tạm thời chỉ bán ra 01 phiên bản sử dụng động cơ Boxer, công suất 234 mã lực, hộp số tự động 6 cấp. Ở thị trường quốc tế, Subaru BRZ còn có cấu hình số sàn 6 cấp.
2
Nhà phân phối hãng Subaru tại Việt Nam công bố giá bán 1,899 tỷ đồng của BRZ, mẫu xe thể thao hai cửa, cấu hình 2+2. Xe dự kiến ra mắt vào tháng 3/2022 và giao xe vào quý II.
3
Mẫu xe thể thao 2 cửa Subaru BRZ hoàn toàn mới bắt đầu được mở bán tại Việt Nam với giá 1,899 tỷ đồng, dự kiến giao xe cho khách vào năm 2022.
4
Subaru BRZ bán tại Việt Nam với 7 màu bao gồm: Đỏ Ánh Kim, Xám Bạc Ánh Kim, Xanh Lam Ánh Kim, Xanh Dương Ngọc Trai, Đen Pha Lê, Trắng Ngọc Trai, Bạc Ánh Kim
5
Bạn chỉ cần trả trước 20% giá trị xe. Phần còn lại Ngân hàng sẽ cho vay, thời hạn vay lên tới 7 năm. Thủ tục vay rất đơn giản bao gồm: Sổ hộ khẩu, CMND, Giấy kết hôn hoặc giấy độc thân và Bảng lương sao kê 3 tháng gần nhất.
Giá xe Subaru BRZ lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
So sánh các phiên bản
Kích thước dài x rộng x cao (mm)
Chiều dài cơ sở (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)
Bán kính vòng quay (mm)
Thể tích khoang hành lý (lít)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Lốp xe
Mâm xe
Số chỗ
Công nghệ động cơ
Loại động cơ
Dung tích xi lanh (cc)
Loại nhiên liệu
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
Hộp số
Hệ thống dẫn động
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Trợ lực vô-lăng
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo sau
Phanh trước
Phanh sau
Giữ phanh tự động
Đèn chiếu xa
Đèn chiếu gần
Đèn ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghế
Ghế lái chỉnh điện
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điện
Tựa tay hàng ghế sau
Chất liệu bọc vô-lăng
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Màn hình trung tâm
Cửa sổ trời
Hệ thống loa
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Số túi khí
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360 độ
Cảnh báo chệch làn (LDW)
Hỗ trợ giữ làn (LAS)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Danh sách Showroom
1272 Đường 23/10, Vĩnh Hiệp, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
Số 252 Lê Duẩn, Phường Đông Lễ, TP Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị
19 Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò Vấp, TP.HCM
Lô TH-1A, Khu Thương Nghiệp Nam, Đường Số 7, KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP.HCM
Số 1 Mạc Thái Tông, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 805 Giải Phóng, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Lô D3 đường D1, KCN Cát Lái, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.HCM
Số 75 Đường 5 mới, Phường Hùng Vương, Quận Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng
Số 158 Đường 2/9, Phường Hòa Thuận Đông, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
Số 5A Đại Lộ Bình Dương, Kp. Bình Đức 2, Phường Bình Hòa, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
242 Phạm Văn Đồng, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, TP.HCM
30 - 32 Yersin, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM
Đường 3/4, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
65/1A Lê Thị Riêng, phường Thới An, Quận 12, TP.HCM
22A Xa Lộ Hà Nội, Khu Phố 5, P. Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Số 2 Đường Quang Trung, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ
Km 516, QL 1A, Phường Thạch Bình, Thành Phố Hà Tĩnh