Suzuki Ciaz 1.4AT: Giá Bán, Khuyến Mãi, Trả Góp (6/2023)
Suzuki Ciaz 1.4AT là chiếc xe nhập khẩu duy nhất thuộc phân khúc sedan hạng B tại thị trường Việt Nam. Suzuki Ciaz được lắp ráp tại Thái Lan, kết hợp với độ bền bỉ từ uy tín thương hiệu Suzuki. Do đó, Ciaz sẽ là lựa chọn phù hợp cho những ai đang cần mua mẫu xe có thiết kế đơn giản, đề cao tiêu chí chất lượng, nội thất rộng rãi, đầy đủ tiện nghi đề phục vụ gia đình.

Bảng giá Suzuki Ciaz 1.4AT (Máy xăng) tháng 6-2023
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 6-2023
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Suzuki Ciaz 1.4AT (Máy xăng) giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe Suzuki Ciaz 1.4AT (Máy xăng)
- Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe Suzuki Ciaz 1.4AT (Máy xăng) với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Ngoại thất
Diện mạo của Suzuki Ciaz 1.4AT 2021 có phần chững chạc với bộ khung gầm mang kích thước tổng thể 4490 x 1730 x 1475 mm. Ngoại thất xe toát lên phong cách sang trọng trong từng đường nét cũng là ngôn ngữ thiết kế mà mẫu xe này theo đuổi.

Mặt ca-lăng thiết kế đơn giản để tôn lên sự nổi bật của bộ lưới tản nhiệt mạ crom bóng bẫy tại các vị trí thanh ngang và logo.


Cụm đèn trước của Suzuki Ciaz với tạo hình mắt xếch vô cùng cuốn hút với các bóng cầu bên trong sắp xếp một cách tinh xảo. Đèn pha sử dụng bóng Halogen dạng thấu kính nhưng về cơ bản vẫn toát lên nét đẹp sang trọng của chiếc xe sedan hiện đại.

Từng chi tiết nhấn nhá ngay vị trí đầu xe cực kỳ tinh tế có vai trò tạo tiền đề cho sự mở rộng của hốc hút gió. Trang bị đèn sương mù nằm sát vào trong như một cách “nhường” phần cho thiết kế cản trước nhô rộng ra ngoài.

Thân xe Suzuki Ciaz với điểm nhấn là các đường gân tinh tế. Xe sử dụng bộ vành kích thước 16 inch. Gương chiếu hậu có tính năng gập- chỉnh điện tích hợp cùng đèn báo rẽ tiện lợi.


Đuôi xe mang nét đẹp vừa cổ điển mà cũng thật hiện đại. Trang bị đèn hậu hình đa giác cách điệu nối liền bởi một thanh crom sáng bóng. Thiết kế cản va sau dày và nhô lên cao bầu bĩnh tích hợp cùng đèn phản quang tạo hiệu ứng đẹp mắt.


Xem ngay: Giá xe Suzuki Ciaz mới nhất
Nội thất
Suzuki Ciaz sở hữu khoang nội thất sang trọng với tone đen mạnh mẽ. Xe có chiều dài cơ sở 2650 mm vượt trội hơn hẳn con số 2550 mm của Toyota Vios nên Ciaz sẽ có không gian nội thất rộng rãi và thoải mái.

Táp lô thiết kế cuốn hút trong từng tạo hình rất sống động với các đường thẳng cấu thành dồn trọng tâm về phía người lái. Trang bị vô lăng 3 chấu có tính năng điều chỉnh 4 hướng hiện đại.



5 ghế ngồi của xe đều được bọc da sang trọng tạo sự thoải mái cho người ngời ngồi với mặt lưng ghế thiết kế không quá dốc và cứng. Xe sử dụng ghế lái cho phép chỉnh 6 hướng mang đến trải nghiệm lái xe thoải mái cho tài xế.

Khoang hàng lý của Ciaz dung tích lên tới 495L giúp bạn thoải mái chứa hành lý trong những chuyến đi về quê và đi du lịch.
Suzuki Ciaz 2021 sử dụng hệ thống điều hòa tự động với công suất hoạt động cao giúp cho mọi vị trí trên xe đều nhận được luồn không khí mát lành.


Hệ thống thông tin giải trí cho phép kết nối Bluetooth, Radio, USB, HDMI, cổng sạc 12V, dàn âm thanh 4 loa kết hợp cùng 2 loa tweeter đem đến các trải nghiệm thưởng thức âm nhạc sống động.

Xe còn được trang bị tính năng khởi động bằng nút bấm, đèn cabin, đèn đọc sách, đèn khoang hành lý, đèn dưới chân hàng ghế trước, trang bị gương và ngăn để giấy tờ, hộc chứa đồ trung tâm, hộc để ly


Xem ngay: Giá Suzuki mới nhất
Vận hành
Suzuki Ciaz 1.4AT sử dụng động cơ Xăng 1.4L 4 xy lanh, 16 van cho khả năng sản sinh công suất tối đa lên tới 91 mã lực, mô men xoắn cực đại 130 Nm. Do đó Ciaz tạo lợi thế vượt mặt đối thủ Mitsubishi Attrage chỉ có công suất 76 mã lực, mô men xoắn 100 Nm.
Ciaz sử dụng hộp số tự động 4 cấp, mang tới hiệu quả chuyển số mượt mà. Đặc biệt, tình trạng giậc cục khi đề pa hoặc vào số đột ngột cũng được xóa bỏ hoàn toàn.

Hệ thống treo trước dạng Macpherson với lò xo cuộn, hệ thống treo sau thanh xoắn với lò xo cuộn. Xe sử dụng bộ lốp dày có thông số 195/55R16 cho phép hạn chế tình trạng rung lắc khi bạn di chuyển trên những đoạn đường sỏi đá.
Ngoài ra, Ciaz còn được trang bị hệ thống phanh trước/sau dạng đĩa thông gió/tang trống mang tới khả năng thích ứng nhanh với tốc độ. Xe mang tới cảm giác đánh lái thoải mái và linh hoạt nhờ sử dụng tay lái trợ lực điện.
Khung gầm xe cao 160 mm cho phép xe chinh phục các chướng ngại vật như vỉa hè cực kỳ dễ dàng. Mức tiêu hao nhiên liệu trong môi trường đô thị, ngoài đô thị và môi trường hỗn hợp lần lượt là 5.6, 7.23, 4.59 (L/100km).
An toàn
Các trang bị an toàn tiêu chuẩn được tích hợp trên Suzuki Ciaz 1.4AT như
- 2 túi khí.
- Dây đai an toàn 3 điểm có tính năng căng đai và hạn chế lực căng.
- Móc khóa an toàn trẻ em cùng với thanh gia cố bên hông xe.
- Hệ thống chống bó cứng phanh.
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử.
- Trang bị camera lùi.
Giá xe Suzuki Ciaz 1.4AT (Máy xăng) lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
Thông số kỹ thuật Suzuki Ciaz 1.4AT (Máy xăng)
Kích thước dài x rộng x cao (mm)4.490 x 1.730 x 1.475
Chiều dài cơ sở (mm)2.650
Khoảng sáng gầm xe (mm)160
Bán kính vòng quay (mm)5,400
Thể tích khoang hành lý (lít)495
Dung tích bình nhiên liệu (lít)42
Trọng lượng không tải (kg)1.020
Trọng lượng toàn tải (kg)1.485
Lốp xe195/55R16
Mâm xeMâm xe hợp kim 16 inch
Số chỗ5
Công nghệ động cơK14B
Loại động cơ
Dung tích xi lanh (cc)1.373
Loại nhiên liệu5 chỗ
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)68(91Hp)/6.000
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)130/4.000
Hộp số4AT
Hệ thống dẫn động
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)5,79
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Trợ lực vô-lăng
Hệ thống treo trướcMacPherson với lò xo cuộn
Hệ thống treo sauThanh xoắn với lò xo cuộn
Phanh trướcĐĩa thông gió
Phanh sauTang trống
Giữ phanh tự động
Đèn chiếu xaLED
Đèn chiếu gầnLED
Đèn ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghếDa cao cấp
Ghế lái chỉnh điện
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điện
Tựa tay hàng ghế sauCó
Chất liệu bọc vô-lăng
Chìa khoá thông minhCó
Khởi động nút bấmCó
Điều hoàTự động
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Màn hình trung tâm
Cửa sổ trời
Hệ thống loa
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Số túi khí2
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)Có
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùi
Camera lùiCó
Camera 360 độ
Cảnh báo chệch làn (LDW)
Hỗ trợ giữ làn (LAS)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Danh sách Showroom
Đại Lộ Thiên Trường, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định
936 Quốc Lộ 1A, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, TP.HCM
510 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP.HCM
438-440 Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Đông, TP. Thủ Đức TP.HCM
1950 Võ Văn Kiệt, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM
Số 171 Xuân Thủy, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Km12+300, QL 1A, Vĩnh Quỳnh, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
Km 14+600, Quốc lộ 6, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
449 Nguyễn Văn Linh,Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, Hà Nội
QL3, Phù Lỗ, Huyện Sóc Sơn, Hà Nội
Số 315A Nguyễn Khoái, Phường Thanh Lương, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Đường 32, KCN Lai Xá, Kim Chung, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
456A Nguyễn Hữu Thọ, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Đà Nẵng
159 Nguyễn Chí Thanh, Phường Tân An, TP.Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đăk Lăk
01 Xa lộ Hà Nội, KP. 5B, Phường Tân Biên, TP. Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai
Đường Lê Hoàn, TP. Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam
3718B, Quốc lộ 51, Phường Phước Trung, TP. Bà Rịa, Tỉnh Vũng Tàu
Thôn Riễu, Xã Dĩnh Trì, TP Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang
Số 63 Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
QL 1D, Tổ 9, Khu Vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Tỉnh Bình Phước
Km50+500 QL5A, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
Khu Đô thị Mới Sở Dầu, Quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
391 Đường 23/10, Vĩnh Hiệp, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
Số 2, Đại Lộ Trần Hưng Đạo, Phường Bắc Cường, Thành phố Lào Cai, Tỉnh Lào Cai
Ngã Tư Phai Trần, TP. Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Số 01 KP6, Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng
Lô A3, KQH Đặng Thái Thân, Phường 3, TP. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh Long An
Số 5B, Nguyễn Trãi, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
Số 431 Bạch Đằng, Nam Tân, Phường Nam Khê, TP. Uông Bí, Quảng Ninh
Km753 Quốc Lộ 1A, Cam Thanh, Huyện Cam Lộ, Quảng Trị
Khu Thương Mại, Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Hoàng Diệu, TP. Thái Bình, Tỉnh Thái Bình
Km5 Đường CMT8, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
Số 631B Lê Lai, Phường Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa, Thanh Hóa