Isuzu N-Series 2024: Giá lăn bánh + Ưu đãi (Tháng 11)
Isuzu N-Series ở bản cập nhật mới, đem đến cho khách hàng nhiều tùy chọn trong các phiên bản, có khả năng phục vụ nhiều nhu cầu vận tải trên thị trường, từ xe tải thùng, xe chở động vật, xe chở xe máy, cho đến các loại xe cẩu, xe cứu hộ, xe đông lạnh. Bảng giá xe tải Isuzu khởi điểm từ 642 triệu động cho đến 889 triệu đồng.
Sở hữu trọng tải 5.5 tấn - 9.5 tấn, cùng khối động cơ vận hành mạnh mẽ, trang bị đầy đủ tiện nghi, đạt tiêu chuẩn khí thải bảo vệ môi trường, Isuzu N-Series đồng thời có khả năng nâng cao khả năng tiết kiệm nhiên liệu trong quá trình hoạt động.
Bảng giá Isuzu N-Series tháng 11-2024
Phiên bản | Giá bán | |
---|---|---|
Xe Tải Isuzu NMR85HE4A Cabin Sát-xi |
679 triệu |
|
Xe Đông Lạnh Isuzu NMR85HE4 1.6 Tấn |
679 triệu |
|
Xe Tải Isuzu NMR85HE4 1.7 Tấn Thùng Kín Bửng Nâng |
679 triệu |
|
Xe Tải Isuzu NMR85HE4 2.9 Tấn Chở Gia Cầm |
679 triệu |
|
Xe Tải Isuzu NPR85KE4A Cabin Sát-xi |
709 triệu |
|
Xe Tải Isuzu NPR85KE4 3 Tấn Chở Gia Cầm |
709 triệu |
|
Xe Tải Isuzu NPR85KE4 3 Tấn Chở Gia Súc |
709 triệu |
|
Xe Tải Isuzu NPR85KE4 3.2 Tấn Chở Mô Tô Xe Máy |
709 triệu |
|
Xe Tải Isuzu NPR85KE4 3.4 Tấn Thùng Kín Bửng Nâng |
709 triệu |
|
Xe Tải Isuzu NPR85KE4 3.5 Tấn Chở Pallet Chứa Cấu Kiện Điện Tử |
709 triệu |
|
Xe Đông Lạnh Isuzu NPR85KE4 3.5 Tấn |
709 triệu |
|
Xe Cứu Hộ Giao Thông Isuzu NPR85KE4 2.5 Tấn |
709 triệu |
|
Xe Cẩu Isuzu NPR85KE4 2.5 Tấn Gắn Cẩu Unic URV343 |
709 triệu |
|
Xe Tải Isuzu NQR75LE4 5 Tấn Thùng Chở Gia Cầm |
723 triệu |
|
Xe Tải Isuzu NQR75LE4 4 Tấn Chở Gia Súc |
723 triệu |
|
Xe Tải Isuzu NQR75LE4 5 Tấn Thùng Kín Gắn Bửng Nâng |
723 triệu |
|
Xe Cẩu Isuzu NQR75LE4 4.6 Tấn Gắn Cẩu Unic URV344 |
723 triệu |
|
Xe Đông Lạnh Isuzu NQR75LE4 5.2 Tấn |
723 triệu |
|
Xe Tải Isuzu NQR75ME4 4 Tấn Chở Gia Cầm |
765 triệu |
|
Xe Tải Isuzu NQR75ME4 4.5 Tấn Chở Gia Súc |
765 triệu |
|
Xe Tải Isuzu NQR75ME4 4.6 Tấn Chở Xe Máy |
765 triệu |
|
Xe Tải Isuzu NQR75ME4 4.9 Tấn Thùng Kín Bửng Nâng |
765 triệu |
|
Xe Tải Isuzu NQR75ME4 5.5 Tấn Thùng Mui Bạt Bửng Nâng |
765 triệu |
|
Xe Tải Isuzu NQR75ME4 5 Tấn Chở Pallet Chứa Cấu Kiện Điện Tử |
765 triệu |
|
Xe Cứu Hộ Giao Thông Isuzu NQR75ME4 3.3 Tấn |
765 triệu |
|
Xe Cẩu Isuzu NQR75ME4 4.4 Tấn Gắn Cẩu Unic URV344 |
765 triệu |
|
Xe Đông Lạnh Isuzu NQR75ME4 5.5 Tấn |
765 triệu |
|
Xe Tải Isuzu NPR85KE5 Cabin Sát-xi |
761 triệu |
|
Xe Tải Isuzu NQR75HE5 Cabin Sát-xi |
773 triệu |
|
Xe Tải Isuzu NQR75LE5 Cabin Sát-xi |
842 triệu |
|
Xe Tải Isuzu NQR75ME5 Cabin Sát-xi |
890 triệu |
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 11-2024
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Isuzu N-Series giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe Isuzu N-Series
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe Isuzu N-Series với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Ngoại thất
Isuzu N-Series không chỉ được người tiêu dùng yêu thích bởi khối động cơ vận hành mà còn từ vẻ ngoài hiện đại vượt thời gian, các chi tiết được thiết kế tỉ mỉ, mang đậm chất tính khí động học.
#1. Kích thước và màu sắc
Trong các phiên bản của N-Series, tổng thể kích thước lớn nhất có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 7.865 x 2.150 x 2.350 (mm), chiều dài cơ sở đạt 4.475 (mm), vệt bánh xe trước và sau đạt 1.680/1.650, khoảng sáng gầm xe 225 (mm).
Dòng xe đem đến cho người dùng một tùy chọn màu trắng duy nhất, màu xe sẽ luôn bóng sáng và bền đẹp vì được sử dụng loại sơn tĩnh điện hiện đại, có độ bền bỉ cao, chống trầy xước tốt.
#2. Đầu xe
Đầu xe Isuzu N-Series hình dạng khối hộp vuông vắn, các góc cạnh được bo tròn mềm mại nhằm hạn chế tối đa lực cản của không khí. Thiết kế kính chắn gió mở rộng lên tận nóc cabin, kết hợp với cần gạt nước gấp khúc linh hoạt và hệ thống làm mát sưởi kính, giúp loại bỏ nước mưa hiệu quả, đảm bảo tầm quan sát luôn rõ ràng trong mọi điều kiện thời tiết.
Đặt ở vị trí trung tâm là dòng chữ Isuzu thương hiệu màu bạc nổi bật. Phía dưới là cụm lưới tản nhiệt cách điều được chia thành hai thanh ngang dài tạo vẻ độc đáo.
Cụm đèn pha và đèn xi nhan thiết kế đặt dọc hai bên góc, nâng cao khả năng quan sát và an toàn hơn khi bổ sung thêm đèn sương mù đặt dưới phần cản trước và đèn nhận diện ở phía bên hông xe.
#3. Thân xe
Thân xe Isuzu N-Series bề thế, thoạt nhìn có phần linh hoạt và thanh thoát nhờ phần vè ốp lốp đặt cao, lốp xe có kích thước tiêu chuẩn là 8.25R16 và có thể tùy chọn 8.25-16 14PR, chịu tải, bám đường tốt.
Xe trang bị loại gương chiếu hậu lớn, cộng thêm một gương bé dạng cầu lồi, tối ưu hóa tầm nhìn phía sau xe, hạn chế tối đa điểm mù.
Người dùng dễ dàng lên xuống xe với bệ bước chắc chắn. Cửa kính xe điều chỉnh bằng điện vô cùng thuận tiện và thanh gia cửa ở cửa xe được gia cố nâng cao độ an toàn cho người ngồi trong xe khi xảy ra va chạm.
Khung gầm xe chắc chắn và bền bỉ, sử dụng loại thép cao cấp có khả năng chịu tải cao, bổ sung thêm các lỗ tròn thuận tiện cho việc lắp đặt các loại thùng xe.
#4. Đuôi xe
Đuôi xe thiết kế không quá phức tạp, cản sau đặt tách biệt với cụm đèn chiếu hậu hai bên góc vuông vắn, là sự tích hợp của đèn xi nhan, đèn nhận diện và cả đèn phanh.
Nội thất
Bước vào khoang cabin của Isuzu N-Series, người dùng sẽ cảm thấy ấn tượng với không gian rộng rãi và đầy đủ tiện nghi, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng và mang đến trải nghiệm lái xe tuyệt vời trong cuộc hành trình của người lái.
Đặt ở vị trí phía sau cụm vô lăng hai chấu được thừa hưởng thiết kế từ người anh em Isuzu Q-Series là đồng hồ kỹ thuật số với hai vòng đồng hồ bản lớn vừa mang nét truyền thống lại vừa có chút hiện đại, hiển thị sắc nét các thông số vận hành của xe.
Hệ thống điều hòa chỉnh cơ hai chiều cùng các cửa gió được đặt ở các vị trí thích hợp, tạo ra luồng khí mát mẻ và dễ chịu cho toàn bộ khoang cabin.
Toàn bộ ghế ngồi được bọc da cao cấp êm ái, thoải mái cho ba người ngồi, đồng thời ghế lái được cài đặt thêm chế độ điều chỉnh độ nghiêng thích hợp với các dáng người ngồi và dây đai an toàn tại ba vị trí ngồi.
Ở khu vực trung tâm điều khiển, các nút bấm chỉnh cơ được bố trí một cách khoa học, có ký hiệu rõ ràng, người điều khiển có thể dễ dàng thao tác khi sử dụng.
Bên cạnh đó, Isuzu N-Series còn trang bị một số tiện nghi có thể kể đến như: Hộc đựng đồ cá nhân, khay đựng ly, tấm che nắng, tay nắm cửa an toàn, hệ thống giải trí đa kết nối radio/usb/mp3, núm mồi thuốc, cảnh báo khóa cabin, còi báo lùi.
Vận hành
Isuzu N-Series vận hành mạnh mẽ và bền bỉ vì được trang bị khối động cơ phun nhiên liệu điện tử, tăng áp làm mát khí nạp, sản sinh ra công suất cực đại 155(114) mã lực tại 2.600 vòng/ phút, cùng mô men xoắn cực đại 419(43) n.m tại 1.600~2.600 vòng/phút.
Hệ thống truyền động với hộp số 6 cấp tiến và 1 cấp lùi, tích hợp hệ thống lái trục vít - ê cu bi trợ lực thủy lực, giúp người lái điều khiển xe dễ dàng và thoải mái.
Hệ thống treo trước và sau loại phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy mang đến khả năng vận hành linh hoạt, êm ái dù di chuyển trên địa hình nào.
Bên cạnh đó dòng xe thế hệ mới đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 và Euro 5, vận hành không chỉ bảo vệ môi trường mà còn đem đến khả năng tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả, vận hành bền bỉ vượt trội so với đối thủ cùng phân khúc.
An toàn
Người điều khiển hoàn toàn có thể an tâm khi lái xe nhờ Isuzu N-Series trang bị hệ thống phanh trước sau là loại phanh tang trống, phanh dầu mạch kéo trợ lực chân không và bổ sung thêm phanh khí xả, tạo nên một môi trường lái xe an toàn và bền vững.
Cửa xe và khoang cabin được thiết kế với độ cứng cáp và chắc chắn, tạo nên cấu trúc bảo vệ vững vàng cho người ngồi trong xe, tránh khỏi những va chạm nguy hiểm.
Có thể thấy, Isuzu N-Series hội tụ đầy đủ những ưu điểm về khả năng vận tải đa dạng, vận hành linh hoạt và độ bền bỉ cao, trở thành người bạn đồng hành lý tưởng cho nhu cầu vận chuyển của mọi nhà.
Giá xe Isuzu N-Series lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)