Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT: Giá Bán, Khuyến Mãi (3/2023)
Sau màn nhá hàng Hyundai Grand i10 tại các đại lý thì TC Motor đã chính thức ra mắt mẫu xe hạng A này với nhiều nâng cấp chủ yếu là các trang bị phục vụ người ngồi trong xe.
Có 2 biến thể Grand i10 với 6 phiên bản với mức giá từ 360 triệu đồng đến 455 triệu đồng. Khác với thế hệ trước thì Hyundai Grand i10 chỉ có duy nhất 1 tùy chọn động cơ 1.2L, công suất 83 mã lực, 114Nm, dẫn động cầu trước với 2 lựa chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.

Bảng giá Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT (Máy xăng) tháng 3-2023
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 3-2023
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT (Máy xăng) giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT (Máy xăng)
- Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT (Máy xăng) với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Ngoại thất
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT sử dụng bộ khung gầm mới có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 3.805 x 1.680 x 1.520 mm. So với thế hệ cũ, Grand i10 dài hơn 40 mm, rộng hơn 20 mm và cao hơn 15 mm nên sẽ có lợi thế giúp không gian cabin xe thoải mái rộng rãi hơn. Tổng thể xe đã thay đổi mạnh mẽ đem đến phong cách hiện đại và năng động hơn.

Trước hết ở phần đầu xe, khi nhìn từ trực diện, i10 thu hút ánh nhìn với trang bị lưới tản nhiệt mới góc cạnh mở rộng sang hai bên. Lưới tản nhiệt có cấu trúc gồm các nan dọc ngang đan xen phủ lớp sơn đen bóng mãnh mẽ.

Xe còn được trang bị dải đèn LED ban ngày với tạo hình boomerang cũng là chi tiết giúp tăng khả năng nhận diện thương hiệu. Cụm đèn trước công nghệ LED có thấu kính Projector được vuốt cong sắc sảo giúp đầu xe thể thao hơn.

Tiến tới hai bên thân xe, thay đổi ấn tượng nhất là trụ C có thiết kế thông với đuôi xe tạo hiệu ứng trần xe lơ lửng được xem là xu hướng mới của ngành ô tô. Xe sử dụng la zăng 15 inch loại 4 chấu kép thể thao. Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấy, tay nắm cửa mạ crom.


Tiến tới phần đuôi xe với tùy chỉnh chút ít ở cụm đèn hậu, cụm đèn phản quang hình tròn đã được làm mới dạng dọc. Ở phần đuôi xe còn có sự xuất hiện của camera lùi và 2 cảm biến lùi được trang bị sẵn.


Xem thêm: Bảng giá xe Hyundai mới nhất
Nội thất
Hyundai Grand i10 1.2 MT sở hữu thiết kế hoàn toàn mới, với sự xuất hiện của những đường vân dập 3D nổi xuất hiện ở táp-li cửa và bảng táp-lô trung tâm giúp xe hiện đại hơn. Thiết kế màn hình giải trí đặt nổi nối liền với bảng đồng hồ sau lái cho phép kết nối với điện thoại thông minh.

Hệ thống thông tin giải trí trên xe sử dụng Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đường. Kết nối Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto, 4 loa. Đặc biệt Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói.

Hyundai Grand i10 Hatchback sử dụng ghế ngồi chất liệu nỉ với những viền đỏ nổi bật, cửa gió điều dạng tuabin cũng điểm có thêm chi tiết đỏ tương tự. Ghế lái chỉnh cơ 4 hướng.

Grand i10 được trang bị điều hòa chỉnh cơ là chi tiết thua thiệt so với các đối thủ cùng phân khúc. Nhưng điểm cộng là Hyundai Grand i10 là mẫu xe duy nhất trong phân khúc được trang bị cửa gió điều hòa hàng ghế sau, đây là chi tiết mà nhiều mẫu xe hạng B không có.


Vận hành
Hyundai Grand i10 1.2 MT được trang bị động cơ Kappa 1.2L MPi được hiệu chỉnh cho công suất 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 114Nm tại 4.000 vòng/phút. Động cơ trên của xe sẽ kết hợp với hộp số sàn 5 cấp cùng hệ dẫn động cầu trước. Xe được trang bị Chìa khóa thông minh và Khởi động nút bấm.
Xem chi tiết: Giá xe Hyundai i10 Hatchback
An toàn
Các trang bị an toàn của Hyundai Grand i10 1.2 MT:
- Camera lùi
- Cảm biến lùi
- Cảm biến áp suất lốp
- Chống bó cứng phanh ABS
- Phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer
- 2 túi khí
Giá xe Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT (Máy xăng) lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT (Máy xăng)
Kích thước dài x rộng x cao (mm)3765 x 1660 x 1505
Chiều dài cơ sở (mm)2425
Khoảng sáng gầm xe (mm)152
Bán kính vòng quay (mm)
Thể tích khoang hành lý (lít)407
Dung tích bình nhiên liệu (lít)43
Trọng lượng không tải (kg)1051
Trọng lượng toàn tải (kg)1430
Lốp xe165/65R14
Mâm xe
Số chỗ5
Công nghệ động cơDual VTVT
Loại động cơKAPPA 1.0/1.2 MPI, 4 xy lanh thẳng hàng, mỗi xy lanh 4 van
Dung tích xi lanh (cc)1248
Loại nhiên liệuXăng
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)87/6000
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)120/4000
Hộp sốSố sàn 5 cấp
Hệ thống dẫn độngDẫn động cầu trước (FWD)
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)5.6
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Trợ lực vô-lăngTrợ lực tay lái điện tử (EPS)
Hệ thống treo trướcĐộc lập, MacPherson
Hệ thống treo sauThanh xoắn lò xo
Phanh trướcĐĩa thông gió
Phanh sauTang trống
Giữ phanh tự động
Đèn chiếu xaCó
Đèn chiếu gầnCó
Đèn ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậuCó
Ống xả kép1
Chất liệu bọc ghếGhế nỉ hoặc bọc da
Ghế lái chỉnh điệnCó
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điện
Tựa tay hàng ghế sau
Chất liệu bọc vô-lăngBọc da
Chìa khoá thông minhCó
Khởi động nút bấm
Điều hoà
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Màn hình trung tâmCó
Cửa sổ trời
Hệ thống loa4 loa
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự độngCó
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto4 loa
Kết nối AUXCó
Kết nối USB
Kết nối BluetoothCó
Radio AM/FM
Số túi khí2
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)Có
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)Có
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùiCó
Camera lùiCó
Camera 360 độ
Cảnh báo chệch làn (LDW)
Hỗ trợ giữ làn (LAS)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Danh sách Showroom
327 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP.HCM
Số 682A Trường chinh, Phường 15, Quận Tân Bình, TP.HCM
88 Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.HCM
409 Đường Nguyễn Văn Bá, Phường Trường Thọ, TP. Thủ Đức, TP.HCM
1052 Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7, TP.HCM
387 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP.HCM
15A Nguyễn Chí Thanh, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, ĐắkLắk
Số 89 Nguyễn Huệ, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp
173 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3, TPHCM
66 Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM
Toà nhà H3 - 384 Hoàng Diệu, Phường 6, Quận 4, TPHCM
1202 Phạm Văn Đồng, Phường Linh Đông, TP. Thủ Đức, TP.HCM
70 Lương Định Của, Phường Bình Khánh, TP.Thủ Đức, TP.HCM
354 Xa Lộ Hà Nội, Phường Phước Long A, TP.Thủ Đức, TP.HCM
31A-31-31B Trường Sơn, Phường 4, Quận Tân Bình, TP.HCM
30 Mai Chí Thọ, Phường An Phú, Quận 2, TP.HCM
5A Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM
166 - 168 Phạm Văn Đồng, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP.HCM
92-94 Phạm Đình Hổ, Phường 2, Quận 6, TP.HCM
8A Lý Thường Kiệt, Phường 12, Quận 5, TPHCM
701 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM
490 Võ Văn Kiệt, Phường Cầu Kho, Quận 1, TPHCM
Số 138 Phạm Văn Đồng, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
41 Võ Chí Công, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội
Tòa nhà E4, T1 Tòa CT3 Vũ Phạm Hàm, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Ô Số 2, Lô 1, Cụm CN Lai Xá, Phường Kim Chung, Quận Hoài Đức, Hà Nội
Số 3+5 Nguyễn Văn Linh, Phường Gia Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội
C24 - Lô 01 Đô thị mới Geleximco Lê Trọng Tấn, Xã La Phù, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
KM 8 + 400 Đại Lộ Thăng Long, Xã An Khánh, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
Km 35, Quốc Lộ 32 Thị trấn Phúc Thọ, Huyện Phúc Thọ, TP Hà Nội
Tổ 17, Do Lộ, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội (Đối diện Bến xe Yên Nghĩa)
Quốc Lộ 3, Tổ 25, Thị Trấn Đông Anh, Huyện Đông Anh, Hà Nội
987 Tam Trinh, Phường Yên Sở, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
16A Phạm Hùng, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 510 Đường Ngọc Hồi, Phường Tứ Kỳ, Quận Thanh Trì, Hà Nội
86 Duy Tân, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
158 Cách Mạng Tháng Tám, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng
286 Phạm Hùng, Xã Hòa Phước, Huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng
Số 26/6, Khu phố 1, Phường Bửu Long, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
D22, Xa Lộ Hà Nội, Phường Long Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Số 48A, Quốc Lộ 80, Phường 2, TP. Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp
278 Lê Duẩn, Phường Thắng Lợi, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai
Số 16 Đường Lê Duẩn, phường Liêm Chính, TP. Phủ Lý, Hà Nam
12 Trần Hưng Đạo, P. Mỹ Thới, Thành phố Long Xuyên, An Giang
Số 611 Quốc Lộ 51, KP. Hương Sơn, Phường Long Hương, TP. Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Lô 01, Cụm Công Nghiệp Dĩnh Trì, TP. Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang
Đường Lê Thái Tổ, Phường Võ Cường, TP Bắc Ninh
Quốc Lộ 60, Ấp 1, Xã Hữu Định, Huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre
48A Đại Lộ Bình Dương, Phường Phú Hoà, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
538, Hùng Vương, Phường Phú Mỹ, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
359 Tây Sơn, Phường Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Khu Phố Tân Trà, Phường Tân Xuân, Thị Xã Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước
Lô 4/3, Đường số 4, KCN Phan Thiết 1, Xã Phong Nẫm, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
69A, Quốc Lộ 1A, Xã Lý Văn Lâm, TP. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
91 CMT8, Phường An Thới, Quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ
Thôn Gia Ngãi, Xã Thạch Long, Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà Tĩnh
245A Nguyễn Lương Bằng, Phường Thanh Bình, TP.Hải Dương
742 Nguyễn Văn Linh, Phường Niệm Nghĩa, Quận Lê Chân, Hải Phòng
Km 5, Phố Ngọc, Phường Trung Minh, TP. Hòa Bình, Hòa Bình
317 Nguyễn Văn Linh, Phường An Tảo, Thành Phố Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên
Km6 đường 23/10, Thôn Võ Cang, Xã Vĩnh Trung, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
Số 68 Võ Văn Kiệt, Ấp Thạnh Bình, Xã Thạnh Lộc, Huyện Châu Thành, Tỉnh Kiên Giang
Đại lộ Trần Hưng Đạo và đường B4A, Phường Nam Cường, TP. Lào Cai, Lào Cai
Số 12 Đường 3 Tháng 4, Phường 3, TP. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
24 Quốc Lộ 1, Khu Dân Cư Trung Tâm Hành Chính Tỉnh, Phường 6, TP. Tân An, Tỉnh Long An
77 Hùng Vương, Phường 2, TP. Tân An, Long An
9A Đại Lộ Đông A, Phường Lộc Vượng, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định
Km số 3 + 500 Đại Lộ Lê Nin, Xã Nghi Phú, TP.Vinh, Tỉnh Nghệ An
Quốc Lộ 1A , Ngọc Tân, Xã Diễn Ngọc, Huyện Diễn Châu, Nghệ An
Lô C5, KCN Gián Khẩu, Huyện Gia Viễn, TP. Ninh Bình
Đường Hùng Vương, Khu 4, Phường Vân Phú, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
Quốc Lộ 1A, Thôn Phú Vang, Xã Bình Kiến, TP. Tuy Hòa, Phú Yên
Quốc Lộ 1A, Phường Phú Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình
Quốc lộ 1A, P. Tân Thạnh, TP. Tam Kì, Quảng Nam
Quốc Lộ 1A, Xã Tịnh Ấn Đông, Quận Sơn Tịnh, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Km 105, Quốc Lộ 18, Phường Hà Khẩu, TP. Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
898 Đặng Châu Tuệ, Quang Hanh, TP. Cẩm Phả, Quảng Ninh
Quốc Lộ 1A, Triệu Giang, Huyện Triệu Phong, Tỉnh Quảng Trị
TP. Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng
Km 10, Tổ 5, Phường Chiềng Sinh, TP. Sơn La, Tỉnh Sơn La
Số 21 Đường 30/4, Khu phố 4, TP. Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
204 Lý Thường Kiệt, Phường Kỳ Bá, TP. Thái Bình, Tỉnh Thái Bình
Đường Bắc Sơn, Tổ 23, Phường Hoàng Văn Thụ, TP.Thái Nguyên
MBQH 2792, Đại Lộ Hùng Vương, Phường Đông Hải, TP Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
Khu phố cao thượng, Thị Trấn Ngọc Lặc, Huyện Ngọc Lặc, Thanh Hoá
97 An Dương Vương, Phường An Đông, TP. Huế, Thừa Thiên - Huế
Số 434 Nguyễn Tất Thành, Phường Thủy Phương, Thị xã Hương Thủy, Tỉnh Thừa Thiên Huế
539/3 Quốc Lộ 1, Ấp Long Tường, Xã Long An, Huyện Châu Thành, Tỉnh Tiền Giang
TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
Tổ 8, Phường Hưng Thành, TP. Tuyên Quang, Tuyên Quang
Số 12 Quốc Lộ 1A Ấp Tân Bình, Xã Tân Hạnh, Huyện Long Hồ, Tỉnh Vĩnh Long
Thôn Mậu Thông, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Đường Âu Cơ, Thôn Tiên Phú, Xã Văn Phú, TP. Yên Bái, Tỉnh Yên Bái