Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD: Giá Bán, Khuyến Mãi (3/2023)
Sau thời gian dài rò rỉ thông tin và hình ảnh, Ford Everest thế hệ mới đã ra mắt người dùng Việt sáng 1-7. Mẫu SUV 7 chỗ thay đổi rất nhiều từ thiết kế đến công nghệ động cơ, bán tại Việt Nam với 4 phiên bản, giá từ 1,099 tỉ đến 1,425 tỉ đồng. Xe thêm một phiên bản so với trước đây, đồng thời tăng giá bán.

Bảng giá Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD (Máy dầu) tháng 3-2023
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 3-2023
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD (Máy dầu) giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD (Máy dầu)
- Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD (Máy dầu) với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Ngoại thất
Ngoại thất Ford Everest Titanium thế hệ mới ở phần đầu xe được lấy cảm hứng từ mẫu xe bán tải F-150 mới nhất với mặt trước thẳng đứng, vuông vức và cũng tương tự với Ford Ranger mới ra mắt. Do đó, Everest là một chiếc "Ranger SUV".

Thiết kế lưới tản nhiệt hầm hố, khỏe khoắn với thanh to bản chạy ngang. Đi kèm cụm đèn pha xếp tầng và dải đèn daylight hình chữ C. Bản Titanium+ sử dụng đèn chiếu sáng LED Matrix, tự động bật tắt, nâng hạ và bật đèn khi vào góc cua.

Trang bị cản trước và hốc gió kích thước lớn, đèn sương mù đặt ở hai bên. Các đường nét thiết kế ở phần đầu xe chủ yếu theo phương ngang và dọc cùng các chi tiết tạo khối, tăng thêm sự khỏe khoắn, cứng cáp cho chiếc xe.

Các đường gân dập nổi chạy dọc thân xe, chiều rộng cơ sở lớn hơn giúp các vòm bánh xe được mở rộng, tạo sự cơ bắp và khỏe khoắn.

Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD thế hệ mới sử dụng la zăng đa chấu, kích thước 20 inch. Cửa sổ hàng ghế thứ 3 thiết kế lại với kiểu dáng góc cạnh hơn.

Ở phần đuôi xe, Ford Everest Titanium+ được thiết kế mới các chi tiết như đèn hậu với đồ họa chiếu sáng hình chữ L nằm ngang và nối liền với nhau bởi dài chrome, cản sau không có tấm chống trượt giả nào. Thiết kế mới này giúp xe trở nên hiện đại hơn so với bản tiền nhiệm.

Ford Everest thế hế mới có chiều dài cơ sở và chiều rộng cơ sở tăng nhẹ 50mm so với bản tiền nhiệm giúp cải thiện không gian cabin hơn. Xe có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt 4.914x1.923x1.842 mm, chiều dài cơ sở 2.900 mm và khoảng sáng gầm xe 200 mm.
Xem ngay: Giá xe Ford Everest mới nhất
Nội thất
Nội thất Ford Everest Titanium sở hữu khoang cabin được thiết kế hiện đại hơn. Với chiều rộng cơ sở và chiều dài cơ sở tăng nhẹ kết hợp với mặt táp lô ngang kéo dài hết sang 2 bên mang tới cảm giác rộng rãi hơn so với bản tiền nhiệm.

Ford Everest sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp nhiều phím chức năng. Phía sau vô lăng là sự xuất hiện của bảng đồng hồ kỹ thuật số lớn kích thước 12 inch. Ford Everest thế hệ mới sử dụng màn hình thông tin giải trí đặt dọc, kích thước 12 inch tùy cấu hình.


Khu vực trung tâm điều khiển xuất hiện sạc điện thoại không dây, cần gạt số bọc da và phanh tay điện tử.

Trong cabin được thiết kế rất nhiều hộc, phù hợp để khách hàng để nhiều đồ đạc trong suốt chuyến đi.

Ghế ngồi được thiết kế ôm người, bọc da. Thiết kế ghế lái chỉnh điện 10 hướng có tính năng sưởi, làm mát và ghi nhớ. Trang bị ghế hành khách bên cạnh cũng có thể chỉnh điện 8 hướng trong khi hàng ghế thứ 2 có tính năng sưởi trên bản cao cấp.

Hàng ghế thứ 2 có thể kéo về phía trước xa hơn và gập tỷ lệ 60:40 thuận tiện cho người ngồi thứ 3. Thiết kế hàng ghế thứ 3 có thể gập theo tỷ lệ 50:50 với một nút bấm. Đồng thời, bạn có thể gặp phẳng cả hai hàng ghế này để chở đồ. Cổng sạc được trang bị cho cả 3 hàng ghế.

Ford Everest thế hệ mới được trang bị hệ thống khung gầm, hệ thống treo và cấu trúc thân xe được cải tiến cho độ tiện nghi, kiểm soát tốt hơn trong quá trình vận hành đem lại cảm giác phấn khích khi xe off road. Khả năng cách âm trên xe cũng được cải thiện, tốt hơn phiên bản tiền nhiệm.
Everest còn được trang bị cửa sổ trời toàn cảnh.

Xem ngay: Giá xe Ford mới nhất
Vận hành
Tại Việt Nam, động cơ Ford Everest Titanium được trang bị động cơ dầu 2. 0 lít, I4 tăng áp kép cho công suất tối đa 210 mã lực tại 3.500 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại 500 Nm tại 1.750-2.000 vòng/ phút. Hộp số tự động 10 cấp, dẫn động 4 bánh.
Để hỗ trợ off road tốt hơn, xe có chế độ hiển thị dữ liệu riêng phục vụ mảng vận hành (truyền động, vi sai, góc đánh lái, góc nghiêng...). Everest thế hệ mới có khả năng lội nước sâu 800 mm, tải trọng kéo tối đa 3.500 kg. Giá gắn nóc cho phép chở thêm vật dụng cồng kềnh nặng tối đa 350 kg

An toàn
Các trang bị an toàn Ford Everest Titanium gồm đầy đủ các tính năng an toàn tiên tiến và nâng cao:
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang
- Kiểm soát hướng lực kéo
- Cruise Control thích ứng ga, phanh, dừng hoàn toàn.
- Hỗ trợ giữ làn
- Cảnh báo tiền va chạm
- Hỗ trợ đánh lái tránh va chạm
- Hỗ trợ phanh lùi
- Hỗ trợ đỗ xe tự động
- Hỗ trợ phanh sau va chạm
- 7 túi khí
Ngoài ra, Ford Everest được trang bị ứng dụng FordPass đã được áp dụng trên các mẫu xe Ford khác giúp chủ xe lên lịch bảo dưỡng, kiểm tra tình trạng xe, đề nổ từ xa, mở/ khóa cửa từ xa thông qua thiết bị di động...
Giá xe Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD (Máy dầu) lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
Thông số kỹ thuật Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD (Máy dầu)
Kích thước dài x rộng x cao (mm)4892x 1860 x 1837
Chiều dài cơ sở (mm)2850
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Bán kính vòng quay (mm)
Thể tích khoang hành lý (lít)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)80
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Lốp xe265/50 R20
Mâm xeVành hợp kim nhôm đúc 20''
Số chỗ7
Công nghệ động cơBi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi;Trục cam kép, có làm mát khí nạp
Loại động cơ
Dung tích xi lanh (cc)1996
Loại nhiên liệu7 chỗ
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)213 (156,7 KW) / 3750
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)500 / 1750-2000
Hộp sốSố tự động 10 cấp
Hệ thống dẫn độngDẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh / 4WD
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)Chu Trình Tổ Hợp (Lít/100km): 8.66, Chu Trình Đô Thị Cơ Bản (Lít/100km): 11.45, Chu Trình Đô Thị Phụ (Lít/100km): 7.08
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Trợ lực vô-lăngTrợ lực lái điện (EPAS)
Hệ thống treo trướcHệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh cân bằng
Hệ thống treo sauHệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage
Phanh trướcPhanh đĩa
Phanh sauPhanh đĩa
Giữ phanh tự động
Đèn chiếu xaĐèn LED tự động với dải đèn LED
Đèn chiếu gầnĐèn LED tự động với dải đèn LED
Đèn ban ngàyCó
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gạt mưa tự độngCó
Gương chiếu hậuTự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghếDa + Vinyl tổng hợp
Ghế lái chỉnh điệnChỉnh điện 6 hướng
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điện
Tựa tay hàng ghế sau
Chất liệu bọc vô-lăngBọc da
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấmCó
Điều hoàTự động 2 vùng khí hậu
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạmCó
Màn hình trung tâmĐiều khiển giọng nói SYNC Gen 3, màn hình TFT cảm ứng 8"
Cửa sổ trời
Hệ thống loa10 loa
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Kết nối AUX
Kết nối USBCó
Kết nối BluetoothCó
Radio AM/FMCó
Số túi khíCó
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)Có
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)Có
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)Có
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùiCó
Camera lùiCó
Camera 360 độ
Cảnh báo chệch làn (LDW)
Hỗ trợ giữ làn (LAS)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Danh sách Showroom
Thành Phố Hồ Chí Minh
Số 61A Cao Thắng, Phường 3, Quận 3, TP.HCM
900 Quốc Lộ 1A, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, TP.HCM
218 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP.HCM
Lô B1, Đường C2, KCN Cát Lái 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, TP. Thủ Đức, TP.HCM
Số 88 Đường Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Lô C13, Đường Hùng Vương, Phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
Km 200 Đại lộ Lê Nin, Thành Phố Vinh, Tỉnh Nghệ An
104 Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM
Số 6 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
Số 39 Chế Lan Viên, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
Số 831 Trường Chinh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
35 Hoàng Hữu Nam, Phường Tân Phú, TP. Thủ Đức, TP.HCM
Số 530 Đường Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM
Số 35A Đường Trường Chinh, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
B04, Khu Phố 3, Khu Thương Mại Amata, Phường Long Bình, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
284, Lê Duẩn, Phường Thắng lợi, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai
Thành Phố Hà Nội
Số 94 Đường Ngô Thì Nhậm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Số 105 Đường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội
Tổ Dân phố Nhuệ Giang, Phường Tây Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
168 Phạm Văn Đồng, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Cụm Công nghiệp Lai Xá, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội
Số 2 Đường Tôn Thất Thuyết, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Ngã 3 Pháp Vân Km 8, Đường Giải Phóng, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Số 3, Đường Nguyễn Văn Linh , Phường Gia Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội
26/2A Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
Quốc Lộ 51, Phường Phước Trung, TP. Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số 40A, Đường 30/04, Phường 9, TP. Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Cụm Công Nghiệp Dĩnh Kế, Phường Dĩnh Kế, TP.Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang
Thành Phố Đà Nẵng
56 Điện Biên Phủ, Phường Chính Gián, Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng
73 Đường Tây Sơn, Phường Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Lô 4/3, Đường số 4, KCN Phan Thiết 1, Xã Phong Nẫm, TP. Phan Thiết, Bình Thuận
Lô 11C, Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ, Tỉnh Cần Thơ
475 Đường Trần Phú , Phường Thạch Trung, TP. Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh
Tổ 3 khu An Trì, Đường 5 mới, Phường Hùng Vương, Quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
Số 51 Đường Lê Hồng Phong, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
Số 108 Đường Hùng Vương, Phường 11, TP. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
Số 354 Quốc Lộ 1A, Khu Phố 9, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
Quốc Lộ 1A Ngã 3 Long Bình, Xã An Hải, Huyện Ninh Phước, Tỉnh Ninh Thuận
TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình
Cầu 3, Phường Cao Xanh, TP. Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
Số 226, Quốc lộ 22B, Ấp Hiệp Trường, Xã Hiệp Tân, Huyện Hòa Thành, Tỉnh Tây Ninh
Lô 87, Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Phường Quảng Thành, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa