Honda Civic G: Giá Bán, Khuyến Mãi, Trả Góp (3/2023)
Sáng 16/2, Honda giới thiệu dòng xe Civic tại Việt Nam với 3 phiên bản: E, G và RS, giá bán lần lượt 730 triệu đồng, 770 triệu đồng và 870 triệu đồng. Màu trắng và đỏ cộng thêm 5 triệu đồng. So với phiên bản cũ, bản E tăng nhẹ 1 triệu đồng, trong khi bản G và RS giảm lần lượt 19-59 triệu đồng.

Bảng giá Honda Civic G (Máy Xăng) tháng 3-2023
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 3-2023
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Honda Civic G (Máy Xăng) giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe Honda Civic G (Máy Xăng)
- Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe Honda Civic G (Máy Xăng) với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Ngoại thất
Honda Civic G có chiều dài trục cơ sở tăng thêm 35,5 mm và rộng hơn 12 mm. Khác với thế hệ cũ, Honda Civic G mang kiểu dáng thuần sedan truyền thống hơn với thiết kế mui xe dài, cột A được dời về sau 50 mm, cửa sổ hạ thấp 25 mm, điều này khiến chiếc sedan hạng C trông trung tính và thanh lịch hơn.

Nhìn chung, kiểu dáng của Honda Civic ít thể thao hơn so với Civic thế hệ thứ 10. Xe mang thiết kế đơn giản hơn, các khe hút gió được làm nổi bật, hốc đèn sương mù có ốp trang trí.

Trang bị lưới tản nhiệt và cản va được làm lại, đèn pha LED tích hợp dải đèn định vị dạng LED. Đèn trước của xe tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng, tự động tắt theo thời gian, tự động điều chỉnh góc chiếu sáng.


Quan sát từ phần thân xe, gầm Honda Civic G được làm cao hơn, gương chiếu hậu được dời xuống cửa thay vì trên cột A, điều này giúp hạn chế điểm mù và mở rộng tầm quan sát cho người lái. Mâm xe hợp kim 17 inch thiết kế mới.

Một số chi tiết được sơn đen để tăng tính thể thao như trên tay nắm cửa, ốp gương chiếu hậu, ăng-ten dạng vây cá. Phía sau là sự xuất hiện của đèn hậu dạng LED có thiết kế giống với Honda Accord. Hệ thống ống xả kép thể thao.

Xem chi tiết: Giá xe Honda Civic
Nội thất
Honda Civic sở hữu khoang nội thất được thiết hoàn toàn mới với phong cách vuông vắn giống mẫu xe "đàn em" Honda City nhưng cao cấp hơn nhiều nhờ sự kết hợp với lối thiết kế của Accord. Cabin tùy chọn 02 tone màu: đen hoặc be.

Vô lăng chất liệu Urethane điều chỉnh 4 hướng tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh Đồng hồ sau vô-lăng sử dụng màn hình kỹ thuật số 7 inch.

Xe sử dụng chất liệu ghế nỉ, hàng ghế sau gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ. Hàng ghế sau còn được trang bị tựa tay tích hợp hộc đựng cốc và ngăn đựng tài liệu.

Nổi bật ở khoang lái Honda Civic G không gì khác chính là sự xuất hiện của màn hình thông tin giải trí kích thước 7 inch tiêu chuẩn, hỗ trợ Apple Carplay, Android Auto. Phiên bản Honda Civic G được trang bị dàn âm thanh 8 loa.

Một số chi tiết trong cabin được trang trí bằng các tấm ốp nhôm - kim loại thay cho đen bóng piano như thế hệ tiền nhiệm.
Honda Civic G đem lại không gian nội thất tương đương với thế hệ 10 nhưng có nhiều chỗ để chân hơn. Bảng táp lô được thiết kế dạng lưới tổ ong trải dài theo chiều ngang. Trang bị dàn điều hòa nằm dưới hệ thống thông tin giải trí. Xe Honda Civic G sử dụng điều hòa tự động 1 vùng, rất tiếc không có cửa gió hàng ghế sau.

Honda Civic mới có ghế thiết kế "Body Stabilizing seat", đem đến sự thoải mái cho mọi hành khách trên những chuyến đi xa. Ghế ngồi có khung mới, đáy rộng hơn, phần đệm dày hơn và tựa lưng được nâng cao giúp tăng độ nâng đỡ cho thắt lưng và xương chậu.
Vận hành
Honda Civic G thế hệ mới sử dụng động cơ 04 xy lanh, 1.5 lít DOHC VTEC Turbo, hộp số CVT. Động cơ sản sinh ra công suất 178 mã lực tại 6.000 vòng/ phút và mô men xoắn 240 Nm từ 1.700-4.500 vòng/ phút.
Honda Civic G vừa ra mắt tiếp tục sử dụng hộp số CVT như thế hệ trước nhưng được tinh chỉnh ít ma sát hơn và hệ dẫn động cầu trước. Sự khác nhau giữa các phiên bản chủ yếu nằm ở các trang bị tiêu chuẩn.
Hệ thống treo trước dạng MacPherrson và treo liên kết đa điểm phía sau. Honda Civic được cải thiện cảm giác lái và ổn định hơn. Hệ thống lái trợ lực cũng được tinh chỉnh tốt hơn. Mức tiêu hao nhiên liệu của Honda Civic 2022 ở mức 5.8 1 lít/ 100km.

Xem ngay: Bảng giá Honda mới nhất
An toàn
Các trang bị an toàn có mặt trên bản Honda Civic G bao gồm:
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING:
- Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
- Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
- Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)
- Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
- Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
- Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Honda Civic G còn nhận được các trang bị an toàn chủ động nổi bật như:
- Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor)
- Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
- Hệ thông cân bằng điện tử (VSA)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
- Camera lùi 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
- Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
- Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
Các trang bị an toàn bị động có mặt trên Honda Civic bản G bao gồm:
- Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
- Túi khí bên cho hàng ghế trước
- Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước
- Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau
- Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
- Móc ghế an toàn cho t rẻ em ISO FIX
Hệ thống an ninh của Civic G gồm:
- Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
- Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến.
Giá xe Honda Civic G (Máy Xăng) lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
Thông số kỹ thuật Honda Civic G (Máy Xăng)
Kích thước dài x rộng x cao (mm)4678x1802x1415
Chiều dài cơ sở (mm)2.735
Khoảng sáng gầm xe (mm)134
Bán kính vòng quay (mm)5.800
Thể tích khoang hành lý (lít)428
Dung tích bình nhiên liệu (lít)47
Trọng lượng không tải (kg)1.319
Trọng lượng toàn tải (kg)1.760
Lốp xe215/50R17
Mâm xe
Số chỗ5
Công nghệ động cơ
Loại động cơ1.5 VTEC Turbo
Dung tích xi lanh (cc)1.498
Loại nhiên liệuXăng
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)176/6000
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)240/1700-4500
Hộp sốCVT
Hệ thống dẫn độngCầu trước
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)5,98
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)Không
Trợ lực vô-lăngĐiện
Hệ thống treo trướcMacPherson
Hệ thống treo sauLiên kết đa điểm
Phanh trướcĐĩa tản nhiệt
Phanh sauĐĩa
Giữ phanh tự độngCó
Đèn chiếu xaLED
Đèn chiếu gầnLED
Đèn ban ngàyLED
Đèn pha tự động bật/tắtCó
Đèn pha tự động xa/gầnKhông
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếuCó
Gạt mưa tự độngKhông
Gương chiếu hậuGập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghếNỉ (màu đen)
Ghế lái chỉnh điệnKhông
Nhớ vị trí ghế láiKhông
Ghế phụ chỉnh điệnKhông
Tựa tay hàng ghế sauCó
Chất liệu bọc vô-lăngUrethane
Chìa khoá thông minhCó
Khởi động nút bấmCó
Điều hoàTự động 1 vùng
Cửa gió hàng ghế sauCó
Cửa kính một chạmHàng ghế trước
Màn hình trung tâmCảm ứng 7 inch
Cửa sổ trờiKhông
Hệ thống loa8
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự độngKhông
Kết nối Apple CarPlayCó
Kết nối Android AutoCó
Kết nối AUXKhông
Kết nối USBCó
Kết nối BluetoothCó
Radio AM/FMCó
Số túi khí6
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)Có
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)Có
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)Có
Cảnh báo điểm mùKhông
Cảm biến lùiKhông
Camera lùiCó
Camera 360 độKhông
Cảnh báo chệch làn (LDW)Có
Hỗ trợ giữ làn (LAS)Có
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)Không
Danh sách Showroom
Số 2 Lê Đức Thọ, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Thửa 3+4, Lô 26 Lê Hồng Phong, Quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
18 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, TPHCM
136D Mai Chí Thọ, Phường An Phú, TP.Thủ Đức, TPHCM
Nhà A, Khu chức năng số 4, TTTM Ven Sông, Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7, TP.HCM
Số 6 Đường 3-2, Phường 15, Quận 11, TP.HCM
63 Võ Văn Kiệt, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM
Km9+800, ĐCT08, An Khánh, Huyện Hoài Hoài Đức, Hà Nội
Km9, Quốc Lộ 1A, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
447 Nguyễn Văn Linh, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, Hà Nội
979 Đường Quang Trung kéo dài, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
354 Phạm Văn Đồng, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
197A Nghi Tàm, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ, Hà Nội
178 Đường 2/9, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng, Tỉnh Đà Nẵng
145 Nguyễn Chí Thanh, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
B04 Khu Thương Mại Amata, Phường Long Bình, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
318 Quốc Lộ 30, KP Phi Kinh, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp
519A Lê Duẩn, Phường Thắng Lợi, Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai
Thành Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang
Quốc Lộ 51, Khu Phố Hương Tân, Phường Long Hương, TP. Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Cụm Công Nghiệp Dĩnh Kế, Phường Dĩnh Kế, TP.Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang
Đường Lê Thái Tổ, Phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
Đại Lộ Bình Dương, KP Bình Đức 2, Phường Bình Hòa, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
KV5, Đường Tây Sơn, Phường Ghềnh Ráng, Thành Phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Khu TM Bến Lội - Lại An - Hàm Thắng, Huyện Hàm Thuận Bắc, Tỉnh Bình Thuận
Lô E1-1, Võ Nguyên Giáp, Phường Phú Thứ , Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ
Đường Trần Phú, Khu Quy Hoạch Phân Khu Xã Thạch Trung, Xã Thạch Trung, TP. Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh
Đường Trường Trinh, Khu Đô Thị Phía Tây, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
174 Đường 23/10, Phường Phương Sơn, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
Thửa đất số 584, Tờ bản đồ số 59, Đường Lạc Hồng, KP Phi Kinh, Phường Vĩnh Hiệp, Thành Phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
Km 2+900, Đại Lộ Trần Hưng Đạo, Phường Bắc Cường, TP. Lào Cai, Tỉnh Lào Cai
Đường Quốc Lộ 1A, Phường Đông Kinh, TP. Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Số 86 Tuyến tránh Quốc Lộ 1A, Phường 6, TP. Tân An, Tỉnh Long An
Quốc lộ 10, Phường Lộc Vượng, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định
Đại Lộ Lê Nin, Phường Hưng Dũng, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
Đường Trần Nhân Tông, Khu Công Nghiệp Phúc Sơn, TP. Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình
Khu 4, Phường Vân Phú, Đại Lộ Hùng Vương, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
236 Lê Duẩn, TP. Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị
Km 10, Quốc Lộ 6 Sơn La - Hà Nội, Tổ 5, Phường Chiềng Sinh, TP. Sơn La, Tỉnh Sơn La
Số 50 Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Hoàng Diệu, TP. Thái Bình, Tỉnh Thái Bình
Đường CMT8, Tổ 3, Phường Cam Giá, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
Số 92 Đại Lộ Lê Lợi, Phường Đông Hương, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
Thành Phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
Khu Dộc Đồng, Quốc Lộ 2A, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc