Hyundai Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn: Giá Bán, Khuyến Mãi (1/2023)
Hyundai Elantra vừa được ra mắt với 4 phiên bản, giá bán chỉ từ 599 triệu đồng, thuộc hàng dễ tiếp cận nhất nhóm sedan hạng C. Hyundai Elantra sở hữu diện mạo được thay đổi theo hướng thể thao và hướng tới giới trẻ, mang phong cách của một chiếc coupe 4 cửa.

Bảng giá Hyundai Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn (Máy xăng) tháng 1-2023
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 1-2023
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Hyundai Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn (Máy xăng) giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe Hyundai Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn (Máy xăng)
- Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe Hyundai Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn (Máy xăng) với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Ngoại thất
Hyundai Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.675 x 1.825 x 1.430 mm, trục cơ sở 2.720 mm. Chiều dài, rộng và trục cơ sở của xe lần lượt tăng 55 mm, 25mm và 20mm. Riêng chiều cao được được hạ thấp 20 mm nhằm tăng tính thể thao. Kích thước khoảng sáng gầm 150 mm.

Hyundai Elantra thế hệ mới sử dụng triết lý thiết kế mới của Hyundai, mang hơi thở tương lai thừa hưởng từ mẫu xe đàn anh là Sonata và Grandeur. Xe sử dụng lưới tản nhiệt phía trước được tạo hình giống như mặt cắt của đá quý. Thiết kế đèn pha góc cạnh nối liền với lưới tản nhiệt nhằm theo đuổi xu hướng mới.

Trang bị ngoại thất nổi bật với đèn pha Bi-Halogen, thiết kế cốp xe thông minh.

Ở phần thân xe dùng cỡ mâm kích thước 16 inch.

Phía sau xe thiết kế đồng nhất với tổng thể, thể hiện qua những đường cắt xẻ táo bạo cùng cụm đèn hậu hình chữ H nối liền thời thượng.

Xem thêm: Giá Hyundai Elantra
Nội thất
Hyundai Elantra 1.6 AT Tiêu Chuẩn đem đến cho khách hàng không gian nội thất hiện đại, giàu công nghệ.

Hyundai đặc biệt tập trung vào trải nghiệm người lái mong muốn đem đến cho người lái cảm giác như đang ngồi trong cabin máy bay thay vì ô tô bằng bảng đồng hồ kỹ thuật số ghép cặp với màn hình giải trí trung tâm đồng kích thước 10,25 inch. Xe sử dụng vô-lăng tương tự với Tucson và Creta.



Thiết kế ghế lái chỉnh cơ. Xe sử dụng điều hoà tự động 2 vùng độc lập, cửa gió hàng ghế sau.

Các tiện ích khác của xe có thể kể tới như sạc không dây, ga tự động, phanh tay điện tử, tính năng khởi động nút bấm.

Vận hành
Hyundai Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn được trang bị động cơ Gamma 1.6 MPI, cho công suất 128 mã lực và mô-men xoắn 155 Nm, hộp số sàn 6 cấp. Hệ dẫn động cầu trước là tuỳ chọn duy nhất.

Xem ngay: Bảng giá Hyundai mới nhất
An toàn
Các trang bị an toàn có trên Hyundai Elantra 1.6 1.6 AT Tiêu chuẩn bao gồm:
- 2 túi khí
- Camera lùi
- Chống bó cứng phanh (ABS)
- Phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Cân bằng điện tử (ESC)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
- Cảm biến áp suất lốp (TPMS).
Giá xe Hyundai Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn (Máy xăng) lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
Thông số kỹ thuật Hyundai Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn (Máy xăng)
Kích thước dài x rộng x cao (mm)4620 x 1800 x 1450
Chiều dài cơ sở (mm)2.700
Khoảng sáng gầm xe (mm)150
Bán kính vòng quay (mm)
Thể tích khoang hành lý (lít)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)50
Trọng lượng không tải (kg)1.230
Trọng lượng toàn tải (kg)1.730
Lốp xe195/65R15
Mâm xe
Số chỗ5
Công nghệ động cơ
Loại động cơI4
Dung tích xi lanh (cc)1.591
Loại nhiên liệuXăng
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)128/6300
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)155/4850
Hộp số6 MT
Hệ thống dẫn độngFWD
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)7,02
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)Không
Trợ lực vô-lăngĐiện
Hệ thống treo trướcMacpherson
Hệ thống treo sauThanh cân bằng
Phanh trướcĐĩa
Phanh sauĐĩa
Giữ phanh tự động
Đèn chiếu xaHalogen
Đèn chiếu gầnBi-Halogen
Đèn ban ngàyDạng LED
Đèn pha tự động bật/tắtCó
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gạt mưa tự độngCó
Gương chiếu hậuGập điện, chỉnh điện
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghếNỉ
Ghế lái chỉnh điện
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điện
Tựa tay hàng ghế sauCó
Chất liệu bọc vô-lăngDa
Chìa khoá thông minhCó
Khởi động nút bấmCó
Điều hoàCơ
Cửa gió hàng ghế sauCó
Cửa kính một chạm
Màn hình trung tâm7 inch có cảm ứng
Cửa sổ trờiKhông
Hệ thống loa6
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự độngKhông
Kết nối Apple CarPlayKhông
Kết nối Android AutoKhông
Kết nối AUXCó
Kết nối USBCó
Kết nối BluetoothCó
Radio AM/FMCó
Số túi khí2
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)Có
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)Không
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)Không
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)Không
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùiCó
Camera lùiCó
Camera 360 độ
Cảnh báo chệch làn (LDW)
Hỗ trợ giữ làn (LAS)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Danh sách Showroom
327 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, TP.HCM
Số 682A Trường chinh, Phường 15, Quận Tân Bình, TP.HCM
Toà nhà H3 - 384 Hoàng Diệu, Phường 6, Quận 4, TPHCM
15A Nguyễn Chí Thanh, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, ĐắkLắk
Số 22 Xa Lộ Hà Nội, Phường Long Bình, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
89 Nguyễn Huệ, Phường 01, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp
Đường Lê Thái Tổ, Phường Võ Cường, TP Bắc Ninh
48a Đại Lộ Bình Dương, Phường Phú Hoà, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
Km6 đường 23/10, Thôn Võ Cang, Xã Vĩnh Trung, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
92-94 Phạm Đình Hổ, Quận 6, TP.HCM
66 Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM
701 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM
Phạm Văn Đồng, Quận Thủ Đức, TP.HCM
70 Lương Định Của, Phường Bình Khánh, Quận 2, TP.HCM
88 QL1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.HCM
354 Xa Lộ Hà Nội, Phường Phước Long, Quận 9, TP.HCM
409 Đường Song Hành Hà Nội, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức, TP.HCM
31A – 31 – 31B Trường Sơn, Phường 4, Quận Tân Bình, TP.HCM
5A Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM
30 Mai Chí Thọ, Phường An Phú, Quận 2, TP.HCM
1052 Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7, TP.HCM
Quận Thủ Đức, TP.HCM
387 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, TP.HCM
162 Phạm Văn Đồng, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP.HCM
173 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3, TPHCM
8A Lý Thường Kiệt, Phường 12, Quận 5, TPHCM
490 Võ Văn Kiệt, Phường Cầu Kho, Quận 1, TPHCM
Khu Phố 2, Phường Trung Sơn Trầm, Thị Xã Sơn Tây, TP Hà Nội
Tòa nhà E4, T1 Tòa CT3 Vũ Phạm Hàm, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
68 Lê Văn Lương, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Ô Số 2, Lô 1, Cụm CN Lai Xá, Phường Kim Chung, Quận Hoài Đức, Hà Nội
Số 510 Đường Ngọc Hồi, Tứ Kỳ, Quận Thanh Trì, Hà Nội
Số 3+5 Nguyễn Văn Linh, Phường Gia Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội
Số 55 Nguyễn Khoái, Phường Bach Đằng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
C24 - Lô 01 Đô thị mới Geleximco Lê Trọng Tấn, Xã La Phù, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
Km 6 Đại Lộ Thăng Long, An Phú, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
Số 138 Phạm Văn Đồng, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Tổ 17, Do Lộ, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội (Đối diện Bến xe Yên Nghĩa)
Quốc Lộ 3, Tổ 25, Thị Trấn Đông Anh, Huyện Đông Anh, Hà Nội
Số 11 Hoàng Cầu, Quận Đống Đa, Hà Nội
16A Phạm Hùng, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 41 Võ Chí Công, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, TP. Hà Nội
Số 68 Trường Chinh, Quận Đống Đa, Thành Phố Hà Nội
987 Tam Trinh, Khu đô thị Yên Duyên, Hoàng Mai, Hà Nội
86 Duy Tân, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
286 Phạm Hùng, Xã Hòa Phước, Huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng
278 Lê Duẩn, Phường Thắng Lợi, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai
12 Trần Hưng Đạo, P. Mỹ Thới, Thành phố Long Xuyên, An Giang
Số 611 Quốc Lộ 51, KP. Hương Sơn, Phường Long Hương, TP. Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Lô 01, Cụm Công Nghiệp Dĩnh Trì, TP. Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang
Quốc Lộ 60, Ấp 1, Xã Hữu Định, Huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre
359 Tây Sơn, Phường Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Khu Phố Tân Trà, Phường Tân Xuân, Thị Xã Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước
Lô 4/3, Đường số 4, KCN Phan Thiết 1, Xã Phong Nẫm, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
69A, Quốc Lộ 1A, Xã Lý Văn Lâm, TP. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
91 CMT8, Phường An Thới, Quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ
Thôn Gia Ngãi, Xã Thạch Long, Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà Tĩnh
245A Nguyễn Lương Bằng, Phường Thanh Bình, TP.Hải Dương
742 Nguyễn Văn Linh, Phường Niệm Nghĩa, Quận Lê Chân, Hải Phòng
317 Nguyễn Văn Linh, Phường An Tảo, Thành Phố Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên
Số 68 Võ Văn Kiệt, Ấp Thạnh Bình, Xã Thạnh Lộc, Huyện Châu Thành, Tỉnh Kiên Giang
Số 12 Đường 3 Tháng 4, Phường 3, TP. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
24 Quốc Lộ 1, Khu Dân Cư Trung Tâm Hành Chính Tỉnh, Phường 6, TP. Tân An, Tỉnh Long An
9A Đại Lộ Đông A, Phường Lộc Vượng, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định
Km số 3 + 500 Đại Lộ Lê Nin, Xã Nghi Phú, TP.Vinh, Tỉnh Nghệ An
Lô C5, KCN Gián Khẩu, Huyện Gia Viễn, TP. Ninh Bình
Đường Hùng Vương, Khu 4, Phường Vân Phú, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
Quốc Lộ 1A, Phường Phú Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình
Quốc Lộ 1A, Xã Tịnh Ấn Đông, Quận Sơn Tịnh, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Quốc Lộ 1A, Triệu Giang, Huyện Triệu Phong, Tỉnh Quảng Trị
TP. Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng
Số 21 Đường 30/4, Khu phố 4, TP. Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
204 Lý Thường Kiệt, Phường Kỳ Bá, TP. Thái Bình, Tỉnh Thái Bình
Đường Bắc Sơn, Tổ 23, Phường Hoàng Văn Thụ, TP.Thái Nguyên
MBQH 2792, Đại Lộ Hùng Vương, Phường Đông Hải, TP Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
01 Nguyễn Văn Linh, Phường An Hòa, TP. Huế, Thừa Thiên - Huế
539/3 Quốc lộ 1, ấp Long Tường, xã Long An, huyện Châu Thành, Tiền Giang
TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
Thôn Mậu Thông, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc