Isuzu D-MAX Prestige 1.9 4x2 AT: Giá Bán, Khuyến Mãi (4/2023)
Isuzu D-MAX LS Prestige 1.9 4x2 AT sở hữu mức giá hợp lý với nhiều lựa chọn phù hợp với khả năng tài chính của người dùng. Chiếc xe bán tải D-MAX 2019 cực kỳ đa dụng nhờ trang bị máy móc khỏe mạnh ,khoắn cùng hàng loạt các tính năng hiện đại.

Đối thủ của chiếc pick-up Isuzu DMAX 2019 thế hệ mới tại thị trường ôtô Việt Nam có thể tới như Ford Ranger 2019, Chevrolet Colorado 2019, Nissan Navara 2019 hay Mitsubishi Triton 2019…
Trong bài viết này, DailyXe chúng tôi sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quát về mẫu bán tải Isuzu D-MAX LS PRESTIGE 1.9L AT 4x2
Bảng giá Isuzu D-MAX Prestige 1.9 4x2 AT (Máy dầu) tháng 4-2023
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 4-2023
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Isuzu D-MAX Prestige 1.9 4x2 AT (Máy dầu) giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe Isuzu D-MAX Prestige 1.9 4x2 AT (Máy dầu)
- Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe Isuzu D-MAX Prestige 1.9 4x2 AT (Máy dầu) với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Ngoại thất
Isuzu D-MAX 2019 sở hữu thân hình cơ bắp với kích thước tổng thể dài x rộng x cao là 5295 x 1860 x 1795 mm.

Đầu xe thiết kế to lớn, bề thế và nổi bật nhờ vào cụm đèn trước dạng Bi-LED Projector với trang bị đèn ban ngày dạng LED.

Thân xe đậm chất của những mẫu địa hình khi sở hữu vòm bánh mở rộng với bộ mâm kích thước 18 inch.


Dọc theo hông xe là trang bị tay nắm cửa, gương chiếu hậu có tính năng gập-chỉnh điện tích hợp cùng đèn báo rẽ được mạ crom sáng bóng. Nằm phía dưới là bậc lên xuống màu đen chắc chắn.
Nhiều người yêu thích Isuzu D-MAX LS PRESTIGE 1.9L AT 4x2 còn vì phần đuôi được thiết kế cứng cáp và vững chãi giúp mẫu xe khi di chuyển trên đường như một chiến binh. Cụm đèn hậu thiết kế hình trụ đẹp mắt, bên dưới là cản sau được mạ crom sáng bóng. Phía trên cao được gắn ăng ten dạng cột cùng với trang bị đèn báo phanh thể thao.



Xem thêm chi tiết: Giá xe Isuzu D-Max
Nội thất
Nội thất Isuzu D-MAX 2019 thiết kế đẹp mắt và tương đối rộng rãi khi sở hữu 5 chỗ ngồi hợp lý, chiều dài cơ sở đạt 3095 mm, đảm bảo khả năng vận hành ổn định nhờ trọng tâm thấp cũng như giúp tăng khả năng bám đường.

Trang bị táp lô với điểm nhấn là các đường gấp khúc cứng cáp và gãy gọn, tổng thể xe được tạo hình trên nền đen quyến rũ. Xe sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da có tích hợp điều chỉnh 6 hướng cũng như có trang bị nhiều nút bấm. Đồng hồ táp lô gồm có một màn hình đa thông tin có nhiệm vụ báo lịch bảo dưỡng đến người dùng.


Ghế ngồi trên xe thuộc loại da cao cấp tạo cảm giác sang trọng và cực kỳ thoải mái. tại hàng ghế thứ nhất cho phép chỉnh tay, hàng ghế thứ 2 cho phép gập 60:40 có tựa tay ở giữa thoải mái. Trang bị cửa sổ chỉnh điện lên xuống tự động và có tích hợp tính năng chống kẹt ngay vị trí ghế lái giúp tăng tính an toàn cho chiếc xe.

Xe sử dụng điều hòa tự động giúp làm mát nhanh chóng cho mọi không gian trong cabin xe.

Xe còn được trang bị các thiết bị thông tin giải trí như DVD Clarion, kết nối Bluetooth, màn hình cảm ứng 8 inch, cổng USB, định vị Apple Carplay, Android Auto, định vị Việt Map, 6 loa âm thanh chất lượng cao.

Bên cạnh đó, các tiện ích đi kèm trên mẫu xe này cũng được đánh giá rất cao có thể kể tới như chìa khóa thông minh có tính năng khởi động bằng nút bấm, tính năng mở cửa thông minh, trang bị khóa cửa trung tâm, khóa cửa từ xa, tích hợp 2 cổng USB sạc nhanh, trang bị 2 ổ cắm điện 12 V nhằm mang đến đa dạng tiện nghi cho hành khách.

Vận hành
Isuzu D-MAX LS PRESTIGE 1.9L AT 4x2 sử dụng động cơ tương tự như động cơ xe được trang bị trên mẫu SUV 7 chỗ Isuzu MuX đó là động cơ dầu RZ4E 1.9L 4 xylanh thẳng hàng, tăng áp biến thiên, cho khả năng làm mát bằng khí nạp, công suất tối đa 150 mã lực, thông số mô men xoắn cực đại 350 Nm.
Xe sử dụng hộp số tự động 6 cấp có khả năng tạo lực đẩy cực mạnh giúp xe lướt đi êm ái. Với các biến thể 2 cầu, mẫu xe này còn hỗ trợ cả tính năng gài cầu điện tử tiện lợi.
Các vấn đề như tình trạng lắc lư, dao động hay dằn xóc sẽ được hạn chế nhờ có treo trước dạng độc lập dùng đòn kép, trang bị lò xo xoắn, treo sau dạng hợp kim bán nguyệt. Xe sử dụng mâm hợp kim nhôm và bộ lốp dày loại 255/60R18 mang tới độ bám đường vượt trội.
Isuzu D-MAX 2019 có khả năng leo lề và lội nước hiệu quả nhờ vào khung gầm cao 235 mm. Xe còn có sự hỗ trợ của trợ lực lái thủy điện giúp đánh lái đằm hơn. Chân ga của xe cũng nhạy bén và nhanh chóng trong các pha đạp phanh gấp với trang bị bộ phanh trước/sau dạng đĩa/tang trống.

Xem ngay: Giá xe Isuzu mới nhất
An toàn
Các trang bị an toàn nổi bật của Isuzu D-MAX LS PRESTIGE 1.9L AT 4x2 như
- 6 túi khí
- Khóa cửa tự động theo tốc độ
- Khóa cửa tự động khi túi khí bung
- Dây đai an toàn cho hàng ghế trước/sau
- Khóa cửa bảo vệ trẻ em
D-MAX thế hệ mới 2019 còn được tích hợp những như hệ thống an toàn gồm
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp
- Kiểm soát lực kéo
- Cân bằng điện tử
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ xe xuống dốc
- Phanh thông minh
- Tính năng chống bó cứng phanh
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Giá xe Isuzu D-MAX Prestige 1.9 4x2 AT (Máy dầu) lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
Thông số kỹ thuật Isuzu D-MAX Prestige 1.9 4x2 AT (Máy dầu)
Kích thước dài x rộng x cao (mm)5.265 x 1.870 x 1.785
Chiều dài cơ sở (mm)3.125
Khoảng sáng gầm xe (mm)235
Bán kính vòng quay (mm)6.1
Thể tích khoang hành lý (lít)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)76
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Lốp xe255/65R17
Mâm xeHợp kim nhôm
Số chỗ5
Công nghệ động cơ
Loại động cơRZ4E-TC
Dung tích xi lanh (cc)1.898
Loại nhiên liệu
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)150 (110)/3.600
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)350/1.800-2.600
Hộp sốSố tự động 6 cấp
Hệ thống dẫn động
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Trợ lực vô-lăngThủy lực
Hệ thống treo trướcHệ thống treo độc lập dùng đòn kép, lò xo xoắn
Hệ thống treo sauNhíp
Phanh trướcĐĩa
Phanh sauTang trống
Giữ phanh tự động
Đèn chiếu xaLED
Đèn chiếu gần
Đèn ban ngàyHalogen
Đèn pha tự động bật/tắtCó
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậuGập điện, Chỉnh điện
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghếNỉ
Ghế lái chỉnh điện
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điện
Tựa tay hàng ghế sau
Chất liệu bọc vô-lăngKhông
Chìa khoá thông minhCó
Khởi động nút bấmCó
Điều hoà02 vùng độc lập
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạmCó
Màn hình trung tâm7 inch
Cửa sổ trời
Hệ thống loa04
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Kết nối AUX
Kết nối USBCó
Kết nối BluetoothCó
Radio AM/FMCó
Số túi khí2 túi khí
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)Có
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)Có
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)Có
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)Có
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùi
Camera lùiKhông
Camera 360 độ
Cảnh báo chệch làn (LDW)
Hỗ trợ giữ làn (LAS)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Danh sách Showroom
522 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP.HCM
Cụm 3 Đường M12, Khu Công Nghiệp Tân Bình Mở Rộng, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, TP.HCM
1691/3N Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.HCM
765 Trường Chinh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM
44 Kinh Dương Vương, Phường 13, Quận 6, TPHCM
43/7A Quốc lộ 22, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, TP.HCM
449 Nguyễn Văn Linh, Quận Long Biên, Hà Nội
Km 6 Bắc Thăng Long - Nội Bài, Huyện Đông Anh, Hà Nội
99 Lê Quang Đạo, Phường Mỹ Đình, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Km 10 Quốc Lộ 1A, Huyện Thanh Trì, Hà Nội
Km 14 + 600 Quốc Lộ 6, Quận Hà Đông, Hà Nội
374 Ngũ Hành Sơn, Quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
192 Nguyễn Văn Linh, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
794 Xa Lộ Hà Nội, Phường Long Bình, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Đường số 1, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 1, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
5B/4A Đại Lộ Bình Dương, Phường Bình Hòa, TP. Thuận An, Bình Dương
1/644 Tổ 10 , Khu Phố Hòa Lân 2, Phường Thuận Giao, TP. Thuận An, Bình Dương
Số 378 Đường Nguyễn Tất Thành, Xã Lý Văn Lâm, TP. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
L03-16 Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ
08 Quốc Lộ 5, Phường Hùng Vương, Quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
120 Điện Biên Phủ, Phường Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
Km 18 + 900 Đường tránh Vinh, Huyện Hưng Nguyên, Tỉnh Nghệ An
Km 753 Quốc Lộ 1A, Xã Cam Thanh, Huyện Cam Lộ, Tỉnh Quảng Trị
515 Quốc Lộ 1A, Ấp Phụng Hiệp, Xã An Hiệp, Huyện Châu Thành, Tỉnh Sóc Trăng
Quốc lộ 1A – Ấp Quí Thạnh, Xã Tân Hội, Huyện Cai Lậy, Tỉnh Tiền Giang