KIA Carnival 2.2D Premium 8 chỗ: Giá Bán, Khuyến Mãi (1/2023)
KIA Carnival thế hệ mới vừa ra mắt sẽ thay thế cho tên gọi KIA Sedona. Sẽ có tổng cộng 5 phiên bản được bán ra thị trường với giá khởi điểm từ 1,199 tỷ đồng. Ngoài bản tiêu chuẩn, 4 phiên bản còn lại cũng được phía đại lý báo giá. Giá bán cao nhất dành cho bản Carnival 3.5G Signature 7 chỗ, lên đến 1,839 tỷ đồng. Những khách hàng đặt đợt đầu được tặng bảo hiểm thân vỏ trị giá 20 triệu đồng.

Bảng giá KIA Carnival 2.2D Premium 8 chỗ (Máy dầu) tháng 1-2023
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 1-2023
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe KIA Carnival 2.2D Premium 8 chỗ (Máy dầu) giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe KIA Carnival 2.2D Premium 8 chỗ (Máy dầu)
- Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe KIA Carnival 2.2D Premium 8 chỗ (Máy dầu) với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Ngoại thất
KIA Carnival 2.2D Premium 8 Ghế có thiết kế kết hợp phong cách từ các mẫu xe CUV/ SUV Telluride, Sorento và Seltos. Tương tự như KIA K8 thì mẫu xe Carnival cũng sẽ được gắn logo mới của hãng xe KIA.

Ở phần đầu xe, Carnival được làm ngắn lại nhường độ dài cho nắp capo nhờ việc đẩy cột A trườn về sau. Thiết kế lưới tản nhiệt được thay đổi hoàn toàn với dạng nan chéo bọc bên ngoài là đường crom sáng bao quanh.

Carnival được làm mới hoàn toàn với trang bị đèn pha vuông vắn tích hợp dải LED ban ngày sắc sảo. Hốc khuếch tán của xe mở rộng ôm lấy phần đầu xe mang đến phong cách bề thế hơn cho xe.

Carnival có phần thân xe tạo sự độc đáo thu hút với trụ A, B màu đen thống nhất với màu cơ thể. Ở trụ C được trang bị ốp crom trong hoạ tiết kim cương giống như mẫu xe Sorento.

Thân xe KIA Carnival được đánh giá cao ở trang bị cửa trượt thông minh “Smart Power Sliding Door”. Loại cửa này cho phép bạn chỉ cần bấm khoá thông minh là cửa sẽ mở ra cho phép bạn lên xuống hoặc chất hành lý dễ dàng. Khi cần ra khỏi xe, bạn chỉ cần bấm nút là có thể xuống xe thoải mái.

Sau cùng là phần đuôi xe KIA Carnival gây chú ý với dải đèn hậu LED chạy ngang đuôi xe mang phong cách của những hãng xe sang. Trang bị đèn báo rẽ được dời xuống gần cản sau. Thiết kế logo mới của hãng cũng được đặt ở đuôi xe. Cánh gió thể thao của xe tích hợp đèn báo phanh và ăng-ten dạng vây cá.

Nội thất
KIA Carnival thế hệ mới sử dụng chất liệu nội thất bọc da cao cấp. Bề mặt cabin phủ kim loại kết hợp các hiệu ứng satin sang trọng và đẳng cấp. Xe sử dụng chất liệu ghế da Nappa cao cấp.

Mẫu xe oto KIA Carnival này sử dụng hệ thống đèn viền nội thất đẹp mắt cũng góp phần nâng tầm sự sang trọng cho nội thất xe.

Xe được trang bị màn hình 12.3 inch cho đồng hồ sau tay lái và màn hình giải trí 10.25”, kết nối USB, Radio, Bluetooth. Sự đầu tư này khiến người dùng liên tưởng đến chiếc S-Class hay E-Class của Mercedes.

Tiến xuống khoang hành khách, chiều rộng tổng thể của xe tăng thêm 10 mm giúp cho khoang cabin rộng rãi và thoáng hơn.

Không gian hàng ghế sau mang đến cảm giác thư giãn như đang ngồi trong phòng chờ với bộ ghế Premium Relaxation Seat cùng rất nhiều tiện nghi công nghệ cao cấp xung quanh như nhận diện giọng nói, nhận diện vị trí xe.

Các ghế giữa của xe thiết kế êm ái như thể không trọng lực thông qua 1 nút bấm. Nhờ vậy làm giảm các áp lực từ bên ngoài lên cơ thể bạn như lưng, hông, cột sống giúp bạn đỡ mệt mỏi.

KIA Carnival vẫn giữ lại những tính năng giải trí tiêu chuẩn từ bản tiền nhiệm và bổ sung thêm các trang bị đắt giá như:
- Tính năng nhận diện giọng nói cho hàng ghế sau
- Chia sẻ vị trí xe
- Dàn âm thanh cao cấp 6 loa
Vận hành
KIA Carnival 2.2D Premium (8 Ghế) sử dụng động cơ Diesel Smartstream 2.2 lít tăng áp, sản sinh ra công suất 199 mã lực và mô men xoắn cực đại 441 Nm (tương tự với Kia Sorento). Trọng lượng không tải 2.001 - 2.027 kg. Tăng tốc từ 0-100km/h trong 10.7s. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình 7 lít/100km, đi kèm hộp số tự động 08 cấp và dẫn động cầu trước. Kia Carnival có 04 chế độ lái Normal, Eco, Sport, Smart.
Về mức tiêu hao nhiên liệu thì KIA Carnival có mức tiêu hao trong đô thị/ cao tốc/ hỗn hợp lần lượt là 12.3 lít/ 9 lít/ 10.6 lít trên quãng đường 100km. Đánh giá mức tiêu hao nhiên liệu của xe, nếu so với các đối thủ thì mức tiêu thụ nhiên liệu của Carnival gần như tương đương, thậm chí Carnival còn có ưu điểm sở hữu động cơ có công suất mạnh hơn.

An toàn
Các trang bị an toàn có trên KIA Carnival 2.2D Premium (8 Ghế) bao gồm:
- 7 túi khí
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS (Anti-lock brake system)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD (Electronic brake-force distribution)
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA (Brake assist system)
- Đèn báo hiệu phanh khẩn cấp ESS (Emergency Stop Signal)
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC (Electronic Stability Control)
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA (Hill Launch Assist)
- Hệ thống mã hóa chống sao chép chìa khóa
- Hệ thống cảnh báo chống trộm
- Phanh tay điện tử tích hợp chức năng Autohold
- Cảm biến áp suất lốp
- Camera lùi
- Camera toàn cảnh 360o
- Cảm biến đỗ xe trước - sau
- Kiểm soát hành trình
- Hỗ trợ duy trì làn đường LFA
- Cảnh báo lệch làn đường LKA
- Hỗ trợ tránh va chạm phía trước FCA
Giá xe KIA Carnival 2.2D Premium 8 chỗ (Máy dầu) lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
Thông số kỹ thuật KIA Carnival 2.2D Premium 8 chỗ (Máy dầu)
Kích thước dài x rộng x cao (mm)5.155 x 1.995 x 1.775
Chiều dài cơ sở (mm)3,090
Khoảng sáng gầm xe (mm)172
Bán kính vòng quay (mm)5,800
Thể tích khoang hành lý (lít)1.139-2.460
Dung tích bình nhiên liệu (lít)72
Trọng lượng không tải (kg)2,150
Trọng lượng toàn tải (kg)2,780
Lốp xe235/55 R19
Mâm xe
Số chỗ8
Công nghệ động cơ
Loại động cơ2.2 Smartstream
Dung tích xi lanh (cc)2.151
Loại nhiên liệuDiesel
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)199/3.800
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)440/1.750-2.750
Hộp số8 AT
Hệ thống dẫn độngCầu trước
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)Có
Trợ lực vô-lăngĐiện
Hệ thống treo trướcĐộc lập với thanh cân bằng
Hệ thống treo sauĐộc lập
Phanh trướcĐĩa tản nhiệt
Phanh sauĐĩa đặc
Giữ phanh tự độngCó
Đèn chiếu xaLED
Đèn chiếu gầnLED
Đèn ban ngàyLED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gầnKhông
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếuKhông
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậuChỉnh điện, gập điện tự động, tích hợp báo rẽ
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghếDa
Ghế lái chỉnh điệnCó
Nhớ vị trí ghế lái2 vị trí
Ghế phụ chỉnh điệnCó
Tựa tay hàng ghế sauCó
Chất liệu bọc vô-lăngDa
Chìa khoá thông minhCó
Khởi động nút bấmCó
Điều hoàTự động 3 vùng
Cửa gió hàng ghế sauCó
Cửa kính một chạmTất cả các cửa
Màn hình trung tâm12,3 inch
Cửa sổ trờiKhông
Hệ thống loa6
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự độngCó
Kết nối Apple CarPlayCó
Kết nối Android AutoCó
Kết nối AUX
Kết nối USBCó
Kết nối BluetoothCó
Radio AM/FMCó
Số túi khí7
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)Có
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)Có
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùiCó
Camera lùiCó
Camera 360 độCó
Cảnh báo chệch làn (LDW)Không
Hỗ trợ giữ làn (LAS)Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Danh sách Showroom
189 Nguyễn Oanh, Phường 10, Quận Gò Vấp, TP.HCM
153 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, TP.HCM
314 Nguyễn Văn Linh, Phường Bình Thuận, Quận 7, TP.HCM
Quận Thủ Đức, TP.HCM
38 Chế Lan Viên, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM
Số 899, Tổ 9, Phường Phú Lãm, Quận Hà Đông, Hà Nội
22 Trịnh Văn Bô, Phường Mỹ Đình, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
19 Nguyễn Tất Thành, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
Số 19 Đường 2A, Phường An Bình, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
426 Đường Thống Nhất Mới, Phường 8, TP. Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
56/9 Đại Lộ Bình Dương, Tổ 15, Khu Phố Bình Giao, Phường Thuận Giao, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Quốc Lộ 1A, Thôn Thắng Lợi, Xã Hàm Thắng, Huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
Lô số 1, Khu Vực 2, Đường 23/10, Xã Vĩnh Hiệp, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
80 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, TP.HCM
07 Hoàng Minh Giám, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP.HCM
03 Quốc Hương, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP.HCM
309A Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
75 Võ Văn Kiệt, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
315 Nguyễn Khoái, Phường Thanh Lương, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
105A Đường Lý Sơn, Phường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội
Km 10.5, Quốc Lộ 32, Đường Cầu Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Km10, Đường Giải Phóng, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội
Lô đất CC2, Khu Đô Thị TP.Giao Lưu, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
568 Đường Láng, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội
14 Phạm Văn Đồng, Quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng
19 Nguyễn Tất Thành Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
Số 28 Đường Lý Thường Kiệt, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp
93-95-97 Trường Chinh, Phường Phù Đổng, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai
Thôn Lâm Đồng, Xã Phương Thiện, TP. Hà Giang
Khu DVTM4, Quốc Lộ 1A, Phường Thanh Châu, TP. Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam
25/10 Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
Cụm Công Nghiệp Dĩnh Kế, Phường Dĩnh Kế, TP.Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang
Đường Lê Thái Tổ, Phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
Khu ĐTTM An Phú, Đường Tây Sơn, Phường Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
648 Phú Riềng Đỏ, Phường Tân Xuân, Thị Xã Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước
Số 340 Đường Cách Mạng Tháng 8, Phường Bùi Hữu Nghĩa, Quận Bình Thuỷ, TP.Cần Thơ
427 Trần Phú, Phường Thạch Linh, TP. Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh
289 Đường Nguyễn Lương Bằng, Phường Phạm Ngũ Lão, TP.Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
Số 336 Đường Hà Nội, Phường Sở Dầu, Quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, Tỉnh Hải Phòng
Km 3.5 QL6, Phố Ngọc, Xã Trung Minh, TP. Hòa Bình, Tỉnh Hòa Bình
181 Cách Mạng Tháng 8, Phường Vĩnh Lợi, TP. Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
270 Phan Đình Phùng, Phường Duy Tân, TP. Kon Tum, Tỉnh Kon Tum
Km2+900, Đại lộ Trần Hưng Đạo, Phường Bắc Cường, TP. Lào Cai, Tỉnh Lào Cai
KĐT Phía Đông Thành Phố Lạng Sơn, Đường Quốc Lộ 1A, Phường Đông Kinh, TP. Lạng Sơn
Số 2 Bis Đường Ba Tháng Tư, Phường 3, TP. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
192-195, Quốc Lộ 1A, Phường 5, Thành Phố Tân An, Tỉnh Long An
Số 19 Đường Trần Hưng Đạo, Phường Trần Hưng Đạo, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định
Ngã Tư Sân Bay Vinh, Đại Lộ Lenin, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
Số 63 Lê Đại Hành, Phường Thanh Bình, TP. Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình
95 Hữu Nghị, Phường Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình
Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thạnh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Số 7 Đinh Tiên Hoàng, Phường Nghĩa Chánh, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Km103, Quốc Lộ 18A, Phường Hà Khẩu, TP. Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
QL1A. Xã Triệu Giang, Huyện Triệu Phong, Quảng Trị
Km 10, Tổ 5 Phường Chiềng Sinh, TP. Sơn La, Tỉnh Sơn La
Đường Hùng Vương, Khu Phố Thanh Bình A, Thị Trấn Gò Dầu, Huyện Gò Dầu, Tỉnh Tây Ninh
Km3 + 500 Đường Hùng Vương, Phường Phú Khánh, TP. Thái Bình, Tỉnh Thái Bình
Khu Dân Cư 3 + 4, Đường Phan Đình Phùng, Phường Đồng Quang, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
Khu Phố 2, Phường Quảng Hưng, TP. Thanh Hoá, Tỉnh Thanh Hóa
05 Nguyễn Văn Linh, Phường An Hoà, Thị Xã Hương Thủy, Tỉnh Thừa Thiên Huế
Khu Phố 2, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
Số 82 Tân Thuận An, Phường Tân Ngãi, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
Xóm Phổ, Xã Quất Lưu, Huyện Bình Xuyên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Đường Âu Cơ , Phường Đồng Tâm TP Yên Bái