Suzuki Ertiga 2023: Bảng Giá, Khuyến Mãi, Trả Góp (6/2023)
Suzuki Ertiga là mẫu xe MPV 7 chỗ được sản xuất dựa trên nền tảng của chiếc hatchback Suzuki Swift. Hàng loạt các trang bị tiện nghi cùng với hệ thống an toàn mới được trang bị trên Ertiga tạo ra lợi thế cạnh trranh với các đối thủ trong phân khúc B như: Mitsubishi Xpander, Toyota Avanza, Kia Rondo, Chevrolet Orlando.
Thế hệ mới của Suzuki Ertiga tạo ra màn thay đổi nổi bật so với thế hệ tiền nhiệm ở chi tiết nền tảng khung sườn Heartect mới, ngoại thất đột phá, trang bị nội thất nhiều tiện nghi, động cơ vận hành mạnh mẽ

Bảng giá Suzuki Ertiga tháng 6-2023
PHIÊN BẢN | GIÁ BÁN | GIÁ ƯU ĐÃI |
---|---|---|
Suzuki Ertiga MT (Máy xăng) | 499,900,000 | LH trực tiếp |
Suzuki Ertiga AT Sport (Máy xăng) | 559,900,000 | LH trực tiếp |
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 6-2023
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Suzuki Ertiga giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe Suzuki Ertiga
- Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe Suzuki Ertiga với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Ngoại thất
Ngoại hình Suzuki Ertiga khá bề thế hơn hẳn thế hệ tiền nhiệm với kích thước tổng thể 4395 x 1735 x 1690 mm. Mạnh mẽ đầy thể thao, sang trọng và cuốn hút đều là những mỹ từ dành cho cho ngoại thất của mẫu xe này.

Trọng lượng của Suzuki Ertiga nhẹ hơn bản cũ đến 50 kg mang tới khả năng vận hành mạnh mẽ hơn. Ertiga khoác lên diện mạo hầm hố, phong cách mạnh mẽ thay cho thiết kế nhẹ nhàng ở thế hệ trước.

Mặt ca lăng của xe hình lục giác gồm 5 nan ngang, bên trong là sự xuất hiện của những đường thẳng đứt khúc mạ crom bóng bẩy. Logo chữ “S” biểu tượng của thương hiệu Suzuki được đặt đầy kiêu hãnh.

Cặp mắt hai bên của Suzuki Ertiga sở hữu cấu tạo kiểu mái chèo sắc cạnh, phía trong là sự xuất hiện của cụm đèn pha Halogen kết hợp cùng thấu kính projector. Nhờ đó, tầm chiếu sáng của xe được mở rộng và rõ ràng hơn loại Halogen bóng thường đời trước.

Hốc hút gió hai bên khá kiểu cách với tạo hình dạng chữ “C” với vách ngăn sắc lẹm cùng màu thân xe. Hai cụm đèn sương mù được làm lớn hơn giúp tăng cường độ chiếu sáng, đem lại tầm nhìn thuận lợi cho người lái.

Xe Suzuki Ertiga sử dụng bộ vành đa chấu kích thước 15 inch tạo nên dáng vẻ hông xe đầy cao cấp. Các đường nét nhấn nhá trên toàn bộ thân xe tạo nên nét uyển chuyển đầy tinh tế. Sự thay thế từ những nét bầu bầu nhàm chán ở thế hệ cũ thành dáng vẻ chững chạc ở thế hệ mới tạo ra sự đột phá về thiết kế.

Thiết kế phần vòm mái và cửa kính liền mạch với nhau, với phần trọng tâm đổ dốc về sau. Trang bị gương chiếu hậu mới tạo nên sự thanh thoát và mềm mại, trên gương tích hợp đèn báo rẽ thanh mảnh.

Đuôi xe Ertiga GX tạo ra hiệu ứng thị giác vô cùng mạnh mẽ với sự xuất hiện của những đường nét rắn rỏi đầy cơ bắp.

Trang bị cụm đèn hậu được làm mới hình dấu hỏi ngược loại đèn Full-LED. Thiết kế cánh lướt gió phía trên lộ rõ giúp phần đuôi xe trở nên khỏe khoắn.


Xem ngay: Bảng giá Suzuki mới nhất
Nội thất
Suzuki Ertiga vẫn giữ nguyên thông số chiều dài cơ sở 2740 mm. Nội thất xe sử dụng tone màu kem cùng các chi tiết ốp gỗ mang tới cảm giác sang trọng.

Thiết kế táp lô được chia làm 3 tầng được ốp nhựa giả gỗ. Vô lăng có cấu tạo rất giống Suzuki Swift với trang bị 3 chấu bọc da và ốp gỗ. Tích hợp trên đó là sự xuất hiện của những nút bấm tiện ích giúp việc thao tác nhanh gọn.



Trang bị ghế ngồi bọc nỉ. Thực tế với khí hậu nóng ẩm tại nước ta thì tình trạng vương mồ hôi trên ghế nỉ là điều rất khó tránh khỏi.

Hàng ghế trước và thứ hai có thiết kế chỗ để chân thoải mái. Hàng ghế thứ 3 với thiết kế trần thấp tương đối chật chội. Vì vậy khi hành khách ngồi vào vị trí này sẽ không thật sự thoải mái.


Cốp mới Suzuki Ertiga được trang bị dung tích 153 lít, tăng 18L so với thế hệ cũ. Hàng ghế hai cho phép gập 60:40, khi gập hàng ghế này lại thì dung tích cốp xe sẽ tăng lên 550L. Nếu gập hàng ghế thứ 3 theo tỉ lệ 50:50, dung tích cốp xe Ertiga sẽ lên tới 803L.

Suzuki Ertiga sử dụng hệ thống điều hòa 3 cấp độ, hàng ghế sau còn trang bị tới 4 cửa gió điều hòa giúp phân phối làn khí đều khắp mọi vị trí trên xe.

Trang bị màn hình cảm ứng 6.8 inch là yếu tố giúp hệ thống thông tin giải trí của xe trở nên đắt tiền hơn hẳn.

Hệ thống giải trí của xe cho phép kết nối điện thoại thông minh, radio AM/FM, kết nối Bluetooth, cổng USB, AUX, dàn âm thanh 4 loa. Xe còn được trang bị chìa khóa thông minh, hộc đựng đồ, hộc đựng cốc, tấm che nắng.

Vận hành
Suzuki Ertiga sử dụng khối động cơ Xăng 1.5L 4 xy lanh thẳng hàng cho phép tạo ra công suất tối đa 105 mã lực, thông số mô men xoắn cực đại 138 Nm.

Xe sử dụng hộp số tự động 4 cấp. Trang bi hộp số tự động rất phù hợp di chuyển trong điều kiện thành phố đông đúc. Bạn chỉ cần vào chỗ ngồi, đề nổ máy và đạp ga di chuyển, khi đó xe sẽ tự động ứng biến trong quá trình sang số.
Xe sử dụng hệ thống phanh trước/sau dạng đĩa/tang trống giúp người lái có thể làm chủ được những tính huống đói hỏi phanh gấp.
An toàn
Các trang bị an toàn trên Ertiga gồm có
- Camera lùi.
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau.
- Túi khí kép phía trước.
- Hệ thống phanh ABS.
- Hệ thống phân bổ lực phanh EBD
Giá xe Suzuki Ertiga lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
So sánh các phiên bản
Kích thước dài x rộng x cao (mm)
Chiều dài cơ sở (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)
Bán kính vòng quay (mm)
Thể tích khoang hành lý (lít)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Lốp xe
Mâm xe
Số chỗ
Công nghệ động cơ
Loại động cơ
Dung tích xi lanh (cc)
Loại nhiên liệu
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
Hộp số
Hệ thống dẫn động
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Trợ lực vô-lăng
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo sau
Phanh trước
Phanh sau
Giữ phanh tự động
Đèn chiếu xa
Đèn chiếu gần
Đèn ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghế
Ghế lái chỉnh điện
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điện
Tựa tay hàng ghế sau
Chất liệu bọc vô-lăng
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Màn hình trung tâm
Cửa sổ trời
Hệ thống loa
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Số túi khí
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360 độ
Cảnh báo chệch làn (LDW)
Hỗ trợ giữ làn (LAS)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Danh sách Showroom
Đại Lộ Thiên Trường, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định
936 Quốc Lộ 1A, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, TP.HCM
510 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP.HCM
438-440 Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Đông, TP. Thủ Đức TP.HCM
1950 Võ Văn Kiệt, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM
Số 171 Xuân Thủy, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Km12+300, QL 1A, Vĩnh Quỳnh, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
Km 14+600, Quốc lộ 6, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
449 Nguyễn Văn Linh,Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, Hà Nội
QL3, Phù Lỗ, Huyện Sóc Sơn, Hà Nội
Số 315A Nguyễn Khoái, Phường Thanh Lương, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Đường 32, KCN Lai Xá, Kim Chung, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
456A Nguyễn Hữu Thọ, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Đà Nẵng
159 Nguyễn Chí Thanh, Phường Tân An, TP.Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đăk Lăk
01 Xa lộ Hà Nội, KP. 5B, Phường Tân Biên, TP. Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai
Đường Lê Hoàn, TP. Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam
3718B, Quốc lộ 51, Phường Phước Trung, TP. Bà Rịa, Tỉnh Vũng Tàu
Thôn Riễu, Xã Dĩnh Trì, TP Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang
Số 63 Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
QL 1D, Tổ 9, Khu Vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Tỉnh Bình Phước
Km50+500 QL5A, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
Khu Đô thị Mới Sở Dầu, Quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
391 Đường 23/10, Vĩnh Hiệp, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
Số 2, Đại Lộ Trần Hưng Đạo, Phường Bắc Cường, Thành phố Lào Cai, Tỉnh Lào Cai
Ngã Tư Phai Trần, TP. Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Số 01 KP6, Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng
Lô A3, KQH Đặng Thái Thân, Phường 3, TP. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh Long An
Số 5B, Nguyễn Trãi, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
Số 431 Bạch Đằng, Nam Tân, Phường Nam Khê, TP. Uông Bí, Quảng Ninh
Km753 Quốc Lộ 1A, Cam Thanh, Huyện Cam Lộ, Quảng Trị
Khu Thương Mại, Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Hoàng Diệu, TP. Thái Bình, Tỉnh Thái Bình
Km5 Đường CMT8, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
Số 631B Lê Lai, Phường Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa, Thanh Hóa