Volkswagen Teramont 2024: Giá lăn bánh + Ưu đãi (Tháng 11)
Volkswagen Teramont (hay Atlas) là mẫu xe SUV cỡ lớn nhất của Volkswgen, Đức. Mẫu xe Volkswagen Teramont ra mắt lần đầu tiên vào năm 2016, được sản xuất tại nhà máy Volkswagen ở Chattanooga, Tennessee, Hoa Kỳ hoặc Ninh Ba, Trung Quốc. Bảng giá xe Volkswagen dòng Teramont tại Việt Nam rơi vào khoảng 2,099 tỷ đồng, cạnh tranh cùng với Peugeot 5008, Ford Explorer, Toyota Land Cruiser Prado, Hyundai Palisade,...
Ngày 30-09-2021, mẫu SUV 07 chỗ Volkswagen Teramont ra mắt trực tuyến tại Việt Nam với 01 cấu hình động cơ 2.0L TSI tăng áp. Mẫu xe này được nhập khẩu nguyên chiếc từ Mỹ. Tại thị trường Trung Quốc, Volkswagen đã có mặt từ năm 1984 và là hãng xe được người Trung Quốc yêu thích nhất với thị phần đứng số 1 (14,6% năm 2019).
Ngoại thất
Volkswagen Teramont thế hệ mới chính thức được giới thiệu tại triển lãm Chicago Auto Show 2020 với một số nâng cấp về ngoại thất. Teramont facelift vẫn giữ cho mình thiết kế đặc trưng như lưới tản nhiệt hình thang nối liền 2 bộ đèn.
Với những ai đã quá quen thuộc với thương hiệu xe ô tô Đức Volkswagen thì sẽ nhận thấy ngay dòng xe Teramont chính là một biến thể của người anh em cùng nhà Volkswagen Tiguan. Tuy nhiên, Volkswagen Teramont sở hữu thiết kế thân xe nổi khối chắc chắn, trông mạnh mẽ và bề thế hơn. Cùng với đó thì các đường nét trên xe cũng được trau chuốt tỉ mỉ hơn.
Bản nâng cấp Teramont được trang bị calang 3 nan crom thay vì 2 nan như trước. Chiều dài của chiếc SUV cũng dài hơn khoảng 76 mm so với phiên bản tiền nhiệm do thiết kế cản trước/sau mới.
Volkswagen Teramont được chế tạo dựa trên nền tảng MQB (Modular Transverse Matrix) mới của Volkswagen. Kích thước tổng thể xe (DxRxC) là 5097x 1990x 1778 (mm); chiều dài cơ sở 2980 (mm); khoảng sáng gầm xe 235 mm.
Volkswagen Teramont (Atlas) mang tới cho khách hàng thêm gói phụ kiện ngoại thất R-Line với cản va thể thao hơn, cánh gió bên, huy hiệu R-Line và bộ la-zăng hợp kim nhôm 20 hoặc 21 inch.
Tiến tới phần đuôi xe vẫn với ống xả đôi khỏe khoắn. Dải Crom sáng nối liền 2 cụm đèn hậu. Những nét thiết kế gờ song song tạo nên diện mạo vững vàng và thể thao cho phần đuôi xe. Trang bị cụm đèn hậu LED trở thành trang bị tiêu chuẩn trên mọi phiên bản.
Volkswagen Teramont tại nước ta nhận được các trang bị ngoại thất nổi bật như hệ thống đèn full - LED có chức năng tự điều chỉnh pha/ cốt, gương chiếu hậu có tính năng chỉnh điện/ sấy và tự động nghiêng khi lùi xe.
Nội thất
Volkswagen Teramont thế hệ mới có điểm mới dễ nhận thấy ở vô lăng thiết kế mới cùng lô gô kiểu mới. Bảng đồng hồ kỹ thuật số Digital Cockpit có thêm 2 đồng hồ báo nhiệt độ và nhiên liệu.
Nội thất Volkswagen Teramont rất được chăm chút, chẳng hạn như hệ thống đèn viền nội thất đẹp mắt. Thiết kế ghế trước làm mát, ghế sau có sưởi, sạc điện thoại không dây và khởi động máy từ xa. Đặc biệt ghế lái có tích hợp nhớ 3 vị trí.
Mẫu xe SUV 7 chỗ Volkswagen Teramont còn nhận được đa dạng các tiện nghi màn hình cảm ứng kích thước 8 inch có độ hiển thị sắc nét. Hệ thống tin kết nối tương thích các ứng dụng mới nhất cho smartphone như Apple CarPlay, Android Auto và cả MirrorLink.
Cận cảnh màn hình giải trí trung tâm taplo. Trên xe có trang bị hệ thống âm thanh cao cấp Fender Premium Audio 06 loa tiêu chuẩn.
Volkswagen Teramont sử dụng điều hòa tự động 3 vùng Climatronic có cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau rất tiện nghi. Rèm che nắng hàng ghế thứ 2, cửa sổ trời toàn cảnh chỉnh điện...
Volkswagen Teramont có tùy chọn cấu hình 06 chỗ và 07 chỗ. Với cấu hình 06 chỗ thì hàng ghế thứ 2 là hai ghế riêng biệt. Tuy nhiên, Volkswagen Teramont tại Việt Nam chỉ có duy nhất cấu hình 07 ghế tiêu chuẩn, với hàng ghế thứ 2 gồm 03 chỗ.
Hàng ghế thứ 3 tạo nên cabin 7 chỗ ngồi rộng rãi cùng không gian để hành lý. Đối với hàng ghế thứ 2 và 3 cho phép gấp với nhiều kiểu khác nhau, phù hợp với đa dạng nhu cầu sử dụng. Hàng ghế 2 có thể trượt và gập theo tỷ lệ 60:40, hàng ghế thứ 3 thì hai ghế có thể gập riêng biệt.
Volkswagen Teramont không có tính năng gập hàng ghế thứ 3 bằng nút bấm điện như đối thủ Ford Explorer. Dung tích tối đa khi gập 02 hàng ghế 2 và 3 đạt 2.741 lít. Cốp sau có thể đóng/ mở bằng nút bấm hoặc thông qua chìa khóa và Teramont chưa có tính năng đá cốp.
Vận hành
Tại Việt Nam, Volkswagen Teramont chỉ có một động cơ duy nhất là động cơ xăng tăng áp 2.0L TSI. Động cơ này có công suất thấp hơn so vớ Ford Explorer (2.3L Ecoboost, 273 mã lực và 420 Nm).
Kết hợp với hộp số tự động 8 cấp cho hiệu quả cao. Cấu hình xe dẫn động 4 bánh 4Motion tùy chọn. Hệ dẫn động 4Motion có chế độ lái, cho phép người lái tuỳ chọn đặc tính vận hành thích ứng với nhiều điệu kiện lái xe khác nhau.
An toàn
Volkswagen Teramont facelift nhận được các tính năng an toàn tiêu chuẩn như hệ thống cảnh báo điểm mù, hệ thống cảnh báo va chạm giao thông phía sau, điều khiển hành trình thích ứng với tính năng Stop & Go, hỗ trợ giữ làn, hỗ trợ đỗ xe, 06 túi khí…
Đặc biệt, Volkswagen Teramont cũng được trang bị hệ thống hỗ trợ tắc đường Traffic Jam Assist và tính năng đọc biển báo thông minh Dynamic Road Sign Display.
So sánh Volkswagen Teramont và Ford Explorer
Ford Explorer | Volkswagen Teramont | |
Ngoại thất |
||
Kích thước DxRxC (mm) |
5049 x 2004 x 1778 |
5097 x 1990 x 1777 |
Đèn pha |
LED tự động điều chỉnh góc chiếu, tự động bật/tắt |
LED tự động bật/tắt, mở rộng khi rẽ, hỗ trợ thời tiết xấu |
Đèn chạy ban ngày |
LED |
|
Đèn sương mù |
LED |
– |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ |
Gập-chỉnh điện, sấy kính |
Gập-chỉnh điện, sấy kính, tự động điều chỉnh khi lùi |
Cỡ mâm |
20 inch |
|
Đèn hậu |
LED |
|
Nội thất |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
3025 |
2978 |
Cửa sổ trời |
Toàn cảnh |
|
Vô lăng |
3 chấu bọc da có tính năng sưởi, chỉnh điện 4 hướng |
3 chấu bọc da |
Bảng đồng hồ |
Analog kết hợp màn hình 6.5 inch |
Kỹ thuật số |
Cần số |
Dạng núm xoay |
Truyền thống |
Chất liệu bọc ghế |
Da cao cấp |
|
Ghế lái |
Sưởi ấm, làm mát, chỉnh điện 10 hướng, nhớ vị trí |
Chỉnh điện, sưởi ấm, nhớ vị trí |
Ghế phụ |
Sưởi ấm, làm mát, chỉnh điện 8 hướng |
Chỉnh điện, sưởi ấm |
Hàng ghế 3 |
Gập điện |
– |
Dung tích khoang hành lý (lít) |
515 |
– |
Cốp xe |
Đóng/mở điện, đá cốp |
– |
Điều hoà |
Tự động 3 vùng độc lập |
|
Cửa gió hàng ghế sau |
Có |
|
Khởi động xe từ xa |
Có |
Không |
Màn hình cảm ứng |
8 inch |
|
Tính năng giải trí đáng chú ý |
Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3 Chức năng dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS Sạc không dây Kết nối Apple CarPlay/Android Auto 2 màn hình giải trí hàng ghế sau |
Kết nối Wifi, Bluetooth, wifi hotspot, App-connect Sạc không dây
|
Dàn âm thanh |
12 loa Bose cao cấp |
6 loa tiêu chuẩn |
Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm |
Có |
|
Động cơ, vận hành |
||
Động cơ |
Xăng Turbo tăng áp 2.3L EcoBoots I4 |
Xăng TIS 2.0L (tăng áp và phun nhiên liệu kép) |
Công suất (hp/rpm) |
301/ 5.500 |
220/ 4.500-6.200 |
Mô men xoắn (Nm/rpm) |
431/ 2.500 |
350/ 1.600-4.400 |
Hộp số |
Tự động 10 cấp |
Tự động 8 cấp |
Hệ dẫn động |
2 cầu chủ động toàn thời gian 4WD |
4 bánh toàn thời gian biến thiên |
Treo trước/sau |
MacPherson với thanh cân bằng và ống giảm chấn/ đa liên kết với thanh cân bằng và ống giảm chấn |
Độc lập MacPherson và thanh cân bằng/độc lập, 4 thanh liên kết, thanh cân bằng |
Phanh trước/sau |
Đĩa/đĩa |
Đĩa thông gió/Đĩa thông gió |
Chế độ lái |
Normal, Sport, Eco, Slippery (trơn trượt), Deep Snow/Sand (băng tuyết/cát), Tow/Haul (kéo móc) và Trail (đường lầy) |
– |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
– |
235 |
An toàn |
||
Túi khí |
7 |
6 |
Cruise Control |
Thích ứng |
Có |
Camera lùi |
360 độ |
Có |
Kiểm soát áp suất lốp Chống bó cứng phanh Phân phối lực phanh điện tử Cân bằng điện tử Phanh tay điện tử Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
|
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước Cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường Đèn pha thông minh Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau Hỗ trợ đánh lái tránh va chạm Kiểm soát xe khi vào cua |
Có |
Không |
Chống trượt khi tăng tốc Hệ thống khoá vi sai điện tử Hệ thống hỗ trợ phanh gấp Hỗ trợ xuống dốc Kiểm soát cự ly đỗ xe Phanh hỗ trợ đỗ xe Hệ thống phản ứng thông minh sau va chạm |
Không |
Có |
Giá xe Volkswagen Teramont lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)