Toyota Land Cruiser Prado: Bảng Giá, Khuyến Mãi (3/2023)
Toyota Land Cruiser Prado được giới thiệu tại Việt Nam bổ sung thêm gói công nghệ an toàn Toyota Safety Sense, nâng cấp hệ thống âm thanh 14 loa JBL. Đồng thời, giá bán của xe cũng tăng khoảng 170 triệu lên mức 2,548 tỷ đồng cho các màu tiêu chuẩn và 2,559 tỷ đồng với màu trắng ngọc trai.

Bảng giá Toyota Land Cruiser Prado tháng 3-2023
PHIÊN BẢN | GIÁ BÁN | GIÁ ƯU ĐÃI |
---|---|---|
Toyota Land Cruiser Prado VX (Máy xăng) | 2,628,000,000 | LH trực tiếp |
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 3-2023
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Toyota Land Cruiser Prado giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe Toyota Land Cruiser Prado
- Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe Toyota Land Cruiser Prado với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Ngoại thất
Tổng thể Toyota Land Cruiser Prado không có quá nhiều điểm thay đổi so với trước, xe vẫn sở hữu thiết kế khá đơn giản. Thậm chí nếu chỉ quan sát thoáng qua phần ngoại thất sẽ rất khó nhận biết đây là bản xe nâng cấp vì gần như không thay đổi.

Ở phần đầu xe sở hữu phong cách đặc trưng với trang bị lưới tản nhiệt dạng thanh dọc to bản. Thiết kế cụm đèn chiếu sáng loại bóng LED Projector với tính năng tự động.

Phần hông xe Land Cruiser thế mới nổi bật với lazang nâng cấp nổi bật 19inch 6 chấu kép tạo hình chữ V phay bóng và đó cũng là thay đổi dễ nhận biết nhất trên ngoại hình xe. Gương chiếu hậu bên ngoài cùng màu thân xe, bản nâng cấp lần này bổ sung thêm đèn chào mưng và tự động điều chỉnh khi lùi.

Tiến xuống phần đuôi xe không có gì khác biệt so với bản tiền nhiệm, nổi bật nhất là cụm đèn hậu LED gồm 2 chữ “C” xếp tầng mỗi bên độc đáo. Ngay trung tâm nổi bật với thanh nẹp crom to bản có khắc dòng chữ “LAND CRUISER PRADO” cũng gúp tăng yếu tố nhận diện thương hiệu xe.

Xem ngay: Bảng giá Toyota mới nhất
Nội thất
Nội thất xe Toyota Land Cruiser Prado không quá hiện đại, sang trọng như các mẫu SUV hạng sang cùng tầm giá. Nhưng bù lại không gian bên trong xe rất rộng rãi, tạo cảm giác thoải mái cho hành khách.

Ở khoang lái xe, bạn không cần dùng chìa khoá cơ để đề nổ động cơ như trước. Bởi mẫu xe này đã được bổ sung chìa khoá thông minh và tính năng khởi động bằng nút bấm hiện đại. Trang bị này không quá mới mẻ và đắt giá nhưng đã phần nào tăng cường trải nghiệm người dùng.
Xe Land Cruiser thế hệ mới được trang bị vô lăng đa chức năng 4 chấu bọc da, điều chỉnh 4 hướng. Đặc biệt phía sau xe còn có 2 lẫy chuyển số mang đến cảm giác lái thú vị hơn.

Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da, hàng ghế trước tích hợp tính năng sưởi ấm, thông gió hiện đại. Ghế lái của xe có khả năng chỉnh điện 8 hướng còn ghế phụ có thể chỉnh điện 8 hướng.

Khoang hành khách thiết kế thoáng đãng rộng rãi nhờ lợi thế trục cơ sở dài 2790. Hàng ghế thứ 2 được trang bị đầy đủ 3 tựa đầu, bệ tỳ tay cỡ lớn và cửa gió điều hoà riêng giúp giảm bớt mệt mỏi khi đi xa.
Khoang hành lý của xe Land Cruiser cho phép khách hàng chủ động mở rộng bằng cách gập hàng ghế 3 và 2 theo tỷ lệ lần lượt là 50:50 và 40:20:40.

Land Cruiser Prado có khả năng làm mát nhanh và sâu nhờ tiếp tục sử dụng dàn điều hoà tự động tự động 3 vùng độc lập kết hợp cùng các cửa gió hàng ghế sau.
Các trang bị tiện nghi trên Land Cruiser Prado cũng được tăng cường với dàn âm thanh mới gồm 14 loa JBL thay thế dàn âm thanh 9 loa thường. Xe còn có các tính năng quen thuộc như:
- Màn hình cảm ứng 8 inch
- Đầu DVD
- Kết nối USB, AUX, Bluetooth, đàm thoại rảnh tay, điện thoại thông minh
- Hộp làm mát
- Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Vận hành
Toyota Land Cruiser Prado sử dụng động cơ Xăng 2.7L, 2TR-FE, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC. Cỗ máy trên có khả năng sản sinh công suất tối đa 164 mã lực tại 5200 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 246 Nm tại 3900 vòng/phút. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Động cơ của xe Land Cruiser Prado đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5. Đồng thời được tích hợp hệ thống cảm biến OBD để kiểm soát mức khí thải.
Xe ô tô Land Cruiser Prado có khả năng lội nước tốt bậc nhất phân khúc với lợi thế khoảng sáng gầm cao 215 mm, khả năng lội nước lên tới 700 mm. Xe còn có khả năng off-road tốt nhờ có nhiều tính năng hỗ trợ, trong đó có hệ thống gài cầu điện và khóa vi sai trung tâm.
Khi di chuyển trên đường on-road, Land Cruiser Prado vận hành êm ái nhờ sử dụng dàn treo trước/sau dạng độc lập, tay đòn kép/Phụ thuộc, liên kết đa điểm.
Về mức tiêu hao nhiên liệu, Toyota công bố Land Cruiser Prado có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 15,34L/100km, 9,85L/100km, 11,85L/100km.
An toàn
Hệ thống an toàn trên xe oto Toyota Land Cruiser Prado gồm:
- 7 túi khí
- Cảnh báo tiền va chạm (PCS)
- Cảnh báo chệch làn đường (LDA)
- Điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
- Đèn chiếu xa tự động (AHB)
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPMS)
- Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
- Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
- Camera 360 độ
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Khung xe GOA
- Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 7 vị trí
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
- Cột lái tự đổ
- Bàn đạp phanh tự đổ
So sánh Toyota Land Cruiser Prado với Ford Explorer
Toyota Land Cruiser Prado | Ford Explorer | |
Giá xe niêm yết | 2,548,000,000 VND | 1,999,000,000 VN |
Vận hành |
||
Động cơ | Xăng 2.7L, 2TR-FE, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i | EcoBoost 2.3L 4 xy-lanh, V6 3.3L mới kết hợp với một mô-tơ điện và V6 3.0L tăng áp kép |
Công suất | 164 mã lực tại 5200 vòng/phút | 300 - 400 mã lực |
Mô men xoắn | 246 Nm tại 3900 vòng/phút | 420 - 562 Nm |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 10 cấp |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió | Đĩa |
Thông số kĩ thuật |
||
Kích thước tổng thể (mm) | 4840x1885x1890 | 5040 x 2000 x 1790 mm |
Trục cơ sở (mm) | 2790 | 3020 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 215 | 210 |
Ngoại thất |
||
Đèn trước | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED |
LED ban ngày | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ, sấy gương, đèn chào mừng, tự điều chỉnh khi lùi | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ, sấy gương |
Mâm xe | Mâm đúc 19inch 265/55R19 | Mâm đúc 18inch 265/60R18 |
Nội thất |
||
Vô lăng | Bọc da 4 chấu tích hợp điều chỉnh âm thanh, chế độ đàm thoại rảnh tay, MID, TSS, lẫy chuyển số | Bọc da 4 chấu tích hợp điều chỉnh âm thanh |
Ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng, có chức năng thông gió và sưởi ghế | Chỉnh điện 10 hướng |
Hàng ghế sau |
Hàng ghế thứ hai gập 40:20:40;
Hàng ghế thứ ba gập điện phẳng 50:50, có tựa tay hàng ghế sau, khay đựng ly |
Hàng ghế thứ hai: Cho phép gập tỷ lệ 40:20; ghế phía bên phải có thể gập và trượt 1 chạm
Hàng ghế thứ ba: Có thể gập phẳng 1 chạm theo tỷ lệ 50:50 |
Loa | 14 loa JBL | 14 loa B&O |
Kết nối | AUX, USB, Bluetooth, kết nối điện thoại thông minh | AUX, USB, Bluetooth, kết nối điện thoại thông minh |
Hệ thống điều hoà | Tự động 3 vùng độc lập kết hợp cùng các cửa gió hàng ghế sau | Tự động 2 vùng độc lập kết |
An toàn |
||
Túi khí | 7 | 10 |
Cảnh báo tiền va chạm (PCS) | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) | Có | . |
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPMS) | Có | Có |
Kết Luận
Với những nâng cấp trên, Toyota Land Cruiser Prado có giá 2,548 tỷ đồng, màu Trắng ngọc trai là 2,599 tỷ đồng. So với đời cũ, xe đã tăng lần lượt 169 triệu đồng và 172 triệu đồng sẽ là rào cản khi khách hàng tiếp cận. Xe vẫn là phiên bản nhập khẩu và có mặt tại đại lý từ giữa tháng 11.
Các câu hỏi thường gặp khi mua xe Toyota Land Cruiser Prado
1
Theo công bố từ nhà sản xuất, mẫu xe này sẽ có mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị, trong đô thị và môi trường kết hợp lần lượt (L/100km): 9.85; 15.34; 11.85.
2
Thế hệ mới nhất của xe chỉ có duy nhất 1 phiên bản như vừa trình bày bên trên.
3
Bình xăng xe Land Cruiser Prado có dung tích 87L.
4
Xe có Kích thước tổng thể (mm) 4840x1885x1890; Trục cơ sở (mm): 2790; Khoảng sáng gầm (mm): 215.
5
Bạn chỉ cần trả trước 20% giá trị xe. Phần còn lại Ngân hàng sẽ cho vay, thời hạn vay lên tới 7 năm. Thủ tục vay rất đơn giản bao gồm: Sổ hộ khẩu, CMND, Giấy kết hôn hoặc giấy độc thân và Bảng lương sao kê 3 tháng gần nhất.
Giá xe Toyota Land Cruiser Prado lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
So sánh các phiên bản
Kích thước dài x rộng x cao (mm)
Chiều dài cơ sở (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)
Bán kính vòng quay (mm)
Thể tích khoang hành lý (lít)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Lốp xe
Mâm xe
Số chỗ
Công nghệ động cơ
Loại động cơ
Dung tích xi lanh (cc)
Loại nhiên liệu
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
Hộp số
Hệ thống dẫn động
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Trợ lực vô-lăng
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo sau
Phanh trước
Phanh sau
Giữ phanh tự động
Đèn chiếu xa
Đèn chiếu gần
Đèn ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghế
Ghế lái chỉnh điện
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điện
Tựa tay hàng ghế sau
Chất liệu bọc vô-lăng
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Màn hình trung tâm
Cửa sổ trời
Hệ thống loa
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Số túi khí
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360 độ
Cảnh báo chệch làn (LDW)
Hỗ trợ giữ làn (LAS)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Danh sách Showroom
220Bis Điện Biên Phủ, Phường 22, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
542 Trường Trinh, Phường Chi Lăng, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai
Lô C13 Đường Hùng Vương, Phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
Km5 đường 23/10, Vĩnh Hiệp, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
19 Quang Trung, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
507 Xa lộ Hà Nội, Phường An Phú, TP.Thủ Đức, TP.HCM
18 Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò Vấp, TP.HCM
01 Lê Văn Chí, Phường Linh Chiểu, TP.Thủ Đức, TP.HCM
63A Nguyễn Văn Lượng, Phường 10, Quận Gò Vấp, TP.HCM
151A Lý Thường Kiệt, Phường 6, Quận Tân Bình, TP.HCM
188 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM
806 Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phú, Quận 7, TP.HCM
Số 262 Trần Hưng Đạo, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP.HCM
26 Kinh Dương Vương, Phường 13, Quận 6, TP.HCM
1135 Quốc Lộ 1A, KP 5, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP.HCM
382 Quốc Lộ 22, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP.HCM
C4/4B KP.3, Bùi Thanh Khiết, Thị Trấn Tân Túc, Quận Bình Chánh, TP.HCM
2078 Đại Lộ Võ Văn Kiệt, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM
1792 Nguyễn Duy Trinh, Phường Trường Thạnh, TP. Thủ Đức, TP.HCM
Số 113 Trường Chinh, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, TP.HCM
Số 326 Đại Lộ Võ Văn Kiệt, Phường Cô Giang, Quận 1, TP.HCM
522 Quốc Lộ 13, Khu phố 4, Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP.HCM
Số 315 Đường Trường Chinh, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Số 15 Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Số 10, Km 10 + 600, Quốc Lộ 32, Cầu Diễn, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Km15+575, Quốc lộ 32, Trạm Trôi, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
807 Giải Phóng, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Số 316 Đường Cầu Giấy, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 7 - 9 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Gia Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội
Do Lộ, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
Số 94 Ngô Thì Nhậm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Khu Pháp Vân, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội
Ngã 3 Tố Hữu - Mộ Lao, Đại Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
69-71 Duy Tân, Phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Số 151 – 153 Lê Đình Lý, Phường Hòa Thuận Đông, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Số 9 đường Phạm Hùng, Phường Hòa Xuân, Quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng
Số 167 Nguyễn Thái Bình, xã Hòa Thắng, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
Số 29 Trường Chinh, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắc Lắk
A17, KP.5, Xa lộ Hà Nội, Phường Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
01 Xa Lộ Hà Nội, Phường An Bình, Thành Phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
1785 Đường Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
168 Đường 3/2, Phường 10, TP. Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Thôn Riễu, Xã Dĩnh Trì, Thành Phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang
Chân cầu Đồng Xép, Đường Lý Thánh Tông, Thị Xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Ấp Phước Thạnh, Xã Tam Phước, Huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre
7/30C Đại Lộ Bình Dương, Phường Bình Hòa, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Số 278A Đường Nguyễn Thị Định, Phường Nguyễn Văn Cừ, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Số 1551, đường Phú Riềng Đỏ, khu phố Phú Mỹ, phường Tân Phú, TP. Đồng Xoài, Bình Phước
Khu Dân Cư Bến Lội Lại An, Thôn Thắng Thuận, Xã Hàm Thắng, Huyện Hàm Thuận Bắc, Tỉnh Bình Thuận
Số 333 Trần Hưng Đạo, Khóm 1, Phường Tân Thành, TP. Cà Mau, Cà Mau
K2-0, Đường Võ Nguyên Giáp, KV. Thạnh Thuận, Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ
57-59A Cách Mạng Tháng 8, Phường An Hoà, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Số 15 Trần Phú, TP. Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh
Km 46 - 47 Quốc Lộ 5, Phường Cẩm Thượng, Cụm CN Cẩm Thượng, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
274 Lạch Tray, Phường Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Km 88 thôn Lương Quán, Xã Nam Sơn, Huyện An Dương, TP. Hải Phòng
Xóm Ngọc, xã Trung Minh, TP. Hòa Bình, Hòa Bình
Số 88 Trần Hưng Đạo, phường Lam Sơn, TP. Hưng Yên, Hưng Yên
Số 203, đường Lạc Hồng, phường Vĩnh Hiệp, TP. Rạch Giá, Kiên Giang
Km 3+900, Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, TP. Lào Cai, Lào Cai
Lô M4, M6 Cụm Công nghiệp địa phương số 2, Xã Hợp Thành, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn
Số 26 Tuyến Tránh, QL1A, Phường 6, TP. Tân An, Tỉnh Long An
Quốc Lộ 21B, Phường Lộc Hoà, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định
Đại lộ Vinh - Cửa Lò, Xã Nghi Phú, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
Thửa đất số 392, Khu công nghiệp Phúc Sơn, xã Ninh Phúc, TP. Ninh Bình, Ninh Bình
268 Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Thanh Miếu, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
Số 233 Hùng Vương, Phường 5, TP. Tuy Hòa, Phú Yên
204 Lý Thường Kiệt, Phường Đồng Phú, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình
Tổ 94, Khu Đồn Điền, Phường Hà Khẩu, TP. Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
Tổ 5 khu Hòa Lạc, Phường Cẩm Bình, TP. Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh
Quốc Lộ 1A, Triệu Giang, Huyện Triệu Phong, Quảng Trị
Km10, Quốc Lộ 6, Phường Chiềng Sinh, TP. Sơn La, Sơn La
Số 50 Hoàng Lê Kha, Khu phố 3, TP. Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
QL39A, Xã Đông Mỹ, Huyện Đông Hưng, TP Thái Bình, Tỉnh Thái Bình
Đường CMT8, Phường Cam Giá, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
Số 253 Trần Phú, Phường Ba Đình, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
Ngã tư Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Phường Quảng Thành, TP. Thanh Hoá, Tỉnh Thanh Hoá
Lô C, KĐT Phú Mỹ An, đường Tố Hữu, Phường An Đông, TP. Huế, Thừa Thiên Huế
Ấp Long Tường, Xã Long An, Huyện Châu Thành, Tỉnh Tiền Giang
Đường Bình Thuận, tổ 3, Phường Hưng Thành, TP. Tuyên Quang, Tuyên Quang
Số 11B/2, Quốc Lộ 1, Ấp Tân Bình, Xã Tân Hạnh, Huyện Long Hồ, Vĩnh Long
Xã Quất Lưu, Huyện Bình Xuyên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Thôn 02, xã Phúc Lộc, TP. Yên Bái, Yên Bái