Toyota Raize 2023: Bảng Giá, Khuyến Mãi, Trả Góp (6/2023)
Toyota Raize chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam với duy nhất 1 phiên bản, đi kèm 7 tùy chọn màu sắc cùng giá bán 527 triệu đồng. Raize thuộc phân khúc crossover đô thị cỡ nhỏ, hướng đến khách hàng trẻ tuổi.
Tên gọi Toyota Raize là sự kết hợp của hai chữ trong tiếng Anh là Rise (vươn lên) và Raise (khởi xướng). Điều này thể hiện mong muốn tạo ra một mẫu crossover nhỏ gọn, trẻ trung, đa dụng và dễ vận hành.
Tại Nhật Bản, Toyota Raize được đón nhận nồng nhiệt trở thành mẫu SUV bán chạy hàng đầu. Trong nửa đầu năm 2020, Raize có doanh số cao nhất tại thị trường Nhật Bản. Mẫu xe này đã bán ra hơn 120.000 xe và giữ vị trí thứ hai trong danh sách những mẫu xe bán chạy nhất năm 2020.

Bảng giá Toyota Raize tháng 6-2023
PHIÊN BẢN | GIÁ BÁN | GIÁ ƯU ĐÃI |
---|---|---|
Toyota Raize CVT (Máy xăng) | 552,000,000 | LH trực tiếp |
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 6-2023
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Toyota Raize giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe Toyota Raize
- Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe Toyota Raize với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Ngoại thất
Toyota Raize có ngoại hình vuông vắn, góc cạnh khác biệt với phần lớn các mẫu xe Toyota có thiết kế mềm mại. Thiết kế xe nhỏ gọn, kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4030 x 1710 x 1605 mm. Raize sở hữu bán kính vòng quay tối thiểu đạt 5,1 m giúp xe trở nên linh hoạt hơn, dễ xoay trở trong đô thị đông đúc.

Ở phần đầu xe, quan sát từ trực diện, Toyota Raize tạo cảm giác hầm hố với mặt ca lăng hình lục giác cỡ lớn. Bên trong là cấu trúc dạng lưới giúp làm mát động cơ hiệu quả nhờ vậy giúp tối ưu hiệu suất vận hành. Raize sử dụng cụm đèn sương mù LED nằm trong phần ốp chữ “T” nằm ngang, phía trên là cảm biến trước.

Thiết kế cụm đèn trước của Toyota Raize góc cạnh, lồi hẳn ra ngoài rất ấn tượng và cuốn hút. Trang bị đèn pha của Toyota Raize sử dụng công nghệ LED hiện đại kèm tính năng tự động bật tắt. Phần nắp capo cũng được nhấn nhá bởi 2 đường gân dập nổi.

Tiến tới phần thân xe với bộ mâm 17 inch theo phong cách thể thao lớn nhất phân khúc với cấu trúc 5 chấu kép dạng xoáy bắt mắt. Xe sử dụng bộ lốp dày có thông số 205/60R17 đem lại trải nghiệm êm ái.

Raize còn ghi điểm trong lòng người dùng với thiết kế nóc xe sơn đen cá tính tương phản với màu sơn thân xe. Xe Toyota Raize sử dụng cặp gương chiếu hậu cho phép gập-chỉnh điện đồng thời tích hợp đèn báo rẽ.
Sau cùng là phần đuôi xe được thiết kế góc cạnh nổi bật nhất là cụm đèn hậu LED nối liền bởi thanh nẹp màu đen. Chi tiết này đối thủ KIA Sonet làm tốt hơn và ấn tượng mạnh hơn khi có đèn hậu LED liền mạch theo xu hướng hiện đại.


Nội thất
Toyota Raize sở hữu khoang nội thất theo xu hướng hiện đại thay vì thực dụng mà khách hàng vẫn thường nghĩ về xe Toyota.

Khoang lái xe tạo cảm giác thoáng đãng nhờ sự xuất hiện của cửa sổ trời giúp khoang lài trở nên cao cấp và đó cũng là nơi “sống ảo” lý tưởng cho các bạn trẻ năng động.

Xe ô tô Toyota Raize được trang bị màn hình cảm ứng kích thước lên tới 9 inch nhô cao khỏi táp lô khá tương đồng với mẫu xe đàn anh Toyota Corolla Cross.

Raize sử dụng vô lăng đa chức năng 3 chấu bọc da, đặc biệt là 2 lẫy chuyển số đi kèm ấn tượng nhất phân khúc mang đến cảm giác lái thú vị. Phía sau tay lái sự xuất hiện của màn hình kỹ thuật số 7 inch cho phép tuỳ chỉnh nhiều chế độ, đa thông tin từ lịch bảo dưỡng, sinh nhật…

Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da pha nỉ, hàng ghế trước chỉ có thể chỉnh cơ.
Tiến xuống khoang hành khách, nhờ Raize có lợi thế trục cơ sở dài 2525 mm, “nhỉnh” hơn 25 mm so với đối thủ KIA Sonet mang đến cho Raize không gian rộng rãi hơn. Hàng ghế sau trên Raize có chỗ để chân rộng lên tới 900 mm, đủ sức đáp ứng nhu cầu gia đình.

Sau cùng là không gian khoang hành lý, mặc dù chỉ là mẫu SUV cỡ A nhưng Raize vẫn có khoang hành lý tiêu chuẩn khá rộng rãi có dung tích tiêu chuẩn 369 lít. Khi gập hàng ghế sau sẽ cho phép mở rộng dung tích lên tới 1.133 lít.
Về tiện nghi trên xe, Toyota Raize có hiệu suất làm mát tốt nhờ được trang bị dàn điều hoà tự động, sẽ hoàn hảo hơn nếu hàng ghế sau có thêm cửa gió. Danh sách hệ thống giải trí trên Raize còn phải kể đến như màn hình cảm ứng 9 inch. Các tiện ích kết nối trên xe bao gồm kết nối với smartphone, Bluetooth, USB, Apple CarPlay/Android Auto; dàn âm thanh 6 loa; Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm.

Vận hành
Toyota Raize được trang bị động cơ xăng tăng áp 1.0L, 3 xy-lanh, công suất đạt mức 98 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 140 Nm tại dãy vòng tua 2.400-4.000 vòng/phút. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu trước thông qua hộp số vô cấp CVT.
Toyota Raize với lợi thế sử dụng động cơ tăng áp và 2 lẫy chuyển số sau vô lăng sẽ mang lại trải nghiệm lái thú vị. Xe còn có ưu điểm gầm cao 200 mm cho phép thích nghi tốt với điều kiện đường sá tại Việt Nam, nhất là vào mùa mưa.
Raixe còn được đánh giá cao về hiệu quả giảm xóc trong tầm giá nhờ sử dụng hệ thống treo trước/sau dạng Mc Pherson/Phụ thuộc kiểu dầm xoắn.
Theo công bố từ nhà sản xuất, mức tiêu hao nhiên liệu của Raize trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 7.0L/100km, 4.8L/100km, 5.6L/100km. Raixe tự tin chinh phục người dùng nhờ vào lợi thế tiết kiệm nhiên liệu được xem là điểm cộng lớn trong tình hình giá xăng ngày càng tăng.
An toàn
Các trang bị an toàn có mặt trên Toyota Raize bao gồm:
- 6 túi khí
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử VSC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA
- Hệ thống cảm biến trước/sau
- Camera lùi
- Khóa cửa theo tốc độ
So sánh Toyota Raize với KIA Sonet
Toyota Raize | KIA Sonet | |
Xuất xứ | Nhập khẩu từ Indonesia | Lắp ráp trong nước |
Giá bán | 527-535 triệu đồng | 499-609 triệu đồng |
Phiên bản | 1 | 4 (Deluxe MT, Deluxe AT, Luxury, Premium) |
Kính thước | ||
Dài x rộng x cao | 4.030 x 1.710 x 1.605 mm | 4.120 x 1.790 x 1.642 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.525 mm | 2.500 mm |
Khoảng sáng gầm | 200 mm | 205 mm |
Bán kính quay vòng | 5.1 m | 5.3 m |
Ngoại thất | ||
Đèn pha | LED tự động bật/tắt | LED tự động bật/tắt |
Đèn định vị | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED |
Ăn ten kiểu vây cá | Có | Có |
Gương chiếu hậu hai bên | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện tích hợp báo rẽ |
Baga mui | Không | Có |
Kích thước mâm | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 16 inch |
Nội thất | ||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ |
Ghế ngồi | Bọc da pha nỉ, ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | Bọc da, ghế lái chỉnh điện 6 hướng |
Vô lăng | Bọc da tích hợp nút chức năng, lẫy chuyển số | Bọc da tích hợp nút chức năng |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 9 inch, kết nối USB, Bluetooth, tích hợp Apple Carplay, Android Auto | Màn hình cảm ứng 10.25 inch, tích hợp Apple Carplay, Android Auto, Bluetooth và GPS |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa |
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động 1 vùng, cửa gió hàng ghế sau |
Khởi động bằng nút bấm, chìa khóa thông minh | Có | Có |
Khởi động xe từ xa bằng chìa khóa | Không | Có |
Sạc điện thoại không dâu | Không | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Kích thước khoang hành lý | 369L | 392L |
Vận hành | ||
Động cơ | Xăng tăng áp 1.0L | Xăng Smartstream 1.5G MPI |
Công suất | 98 mã lực tại 6.000 vòng/phút | 113 mã lực tại 6.300 vòng/phút |
Mô men xoắn | 140 Nm tại 2.400 – 4.000 vòng/phút | 144 Nm tại 4.500 vòng/phút |
Hộp số | CVT | CVT |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Dung tích bình nhiên liệu | 36 lít | 45 lít |
An toàn | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Không |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | Không |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau | Có | Có |
Túi khí | 6 | 6 |
Kết luận
Kể từ khi Toyota Raize có mặt tại thị trường Nhật Bản, mẫu xe này đã gây ấn tượng mạnh nhờ giá bán rẻ cùng với bộ trang bị và công nghệ đi kèm. Không ít khách hàng Việt sau khi biết tin "tiểu RAV4" này sẽ bán tại nước ta đã cực kỳ háo hức.
Mang danh “tân binh” cả Toyota Raize và KIA Sonet đều là lựa chọn đáng cân nhắc trong phân khúc xe SUV cỡ nhỏ dành cho đô thị tại thị trường Việt Nam. Tuy nhiên, Toyota Raize là lựa chọn phù hợp cho những ai chuộng xe nhập, đề cao yếu tố an toàn và cảm giác lái nhanh nhạy. Còn Sonet là mẫu xe phù hợp với những ai đề cao yếu tố thời trang, nhiều tính năng tiện ích.
Các câu hỏi thường gặp khi mua xe Toyota Raize
1
Tại Việt Nam thì tạm thời chỉ nhập về 01 phiên bản. Trong khi đó tại Indonesia, Toyota Raize hiện có 08 phiên bản trong đó đắt khách nhất là 2 phiên bản Raize 1.0T GR Sport và Raize 1.0T GR Sport TSS... Được biết, từ khi ra mắt, mẫu xe này bán rất chạy và hiện đang cháy hàng, phải đặt hàng trước từ 3-4 tháng.
2
Toyota Raize bao giờ / khi nào về Việt Nam ? Toyota Raize ra mắt tháng 11-2019 tại Nhật Bản thuộc phân khúc SUV A+. Toyota Raize chính thức ra mắt vào ngày 04-11-2021 tại Việt Nam, với 01 phiên bản. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Đối thủ của Raize chính là KIA Sonet, Hyundai Kona, Honda HRV...
3
Bình xăng xe Toyota Raize có dung tích 36L.
4
Bạn chỉ cần trả trước 20% giá trị xe. Phần còn lại Ngân hàng sẽ cho vay, thời hạn vay lên tới 7 năm. Thủ tục vay rất đơn giản bao gồm: Sổ hộ khẩu, CMND, Giấy kết hôn hoặc giấy độc thân và Bảng lương sao kê 3 tháng gần nhất.
5
Toyota Raize được phân phối từ ngày 20-11-2021 với 7 màu sắc với giá bán 527 triệu đồng cho màu đỏ và đen, 535 triệu đồng cho các màu trắng ngọc trai, trắng đen, xanh ngọc lam, đỏ đẻ và vàng đen.
Giá xe Toyota Raize lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
So sánh các phiên bản
Kích thước dài x rộng x cao (mm)
Chiều dài cơ sở (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)
Bán kính vòng quay (mm)
Thể tích khoang hành lý (lít)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Lốp xe
Mâm xe
Số chỗ
Công nghệ động cơ
Loại động cơ
Dung tích xi lanh (cc)
Loại nhiên liệu
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
Hộp số
Hệ thống dẫn động
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Trợ lực vô-lăng
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo sau
Phanh trước
Phanh sau
Giữ phanh tự động
Đèn chiếu xa
Đèn chiếu gần
Đèn ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghế
Ghế lái chỉnh điện
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điện
Tựa tay hàng ghế sau
Chất liệu bọc vô-lăng
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Màn hình trung tâm
Cửa sổ trời
Hệ thống loa
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Số túi khí
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360 độ
Cảnh báo chệch làn (LDW)
Hỗ trợ giữ làn (LAS)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Danh sách Showroom
Lô C13 Đường Hùng Vương, Phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
Km5 đường 23/10, Vĩnh Hiệp, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
507 Xa lộ Hà Nội, Phường An Phú, TP.Thủ Đức, TP.HCM
18 Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò Vấp, TP.HCM
01 Lê Văn Chí, Phường Linh Chiểu, TP.Thủ Đức, TP.HCM
63A Nguyễn Văn Lượng, Phường 10, Quận Gò Vấp, TP.HCM
151A Lý Thường Kiệt, Phường 6, Quận Tân Bình, TP.HCM
188 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM
806 Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phú, Quận 7, TP.HCM
Số 262 Trần Hưng Đạo, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP.HCM
26 Kinh Dương Vương, Phường 13, Quận 6, TP.HCM
1135 Quốc Lộ 1A, KP 5, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP.HCM
382 Quốc Lộ 22, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP.HCM
C4/4B KP.3, Bùi Thanh Khiết, Thị Trấn Tân Túc, Quận Bình Chánh, TP.HCM
220Bis Điện Biên Phủ, Phường 22, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
2078 Đại Lộ Võ Văn Kiệt, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM
1792 Nguyễn Duy Trinh, Phường Trường Thạnh, TP. Thủ Đức, TP.HCM
Số 113 Trường Chinh, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, TP.HCM
Số 326 Đại Lộ Võ Văn Kiệt, Phường Cô Giang, Quận 1, TP.HCM
522 Quốc Lộ 13, Khu phố 4, Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP.HCM
Số 315 Đường Trường Chinh, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Số 15 Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Số 10, Km 10 + 600, Quốc Lộ 32, Cầu Diễn, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Km15+575, Quốc lộ 32, Trạm Trôi, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
807 Giải Phóng, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Số 316 Đường Cầu Giấy, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 7 - 9 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Gia Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội
Do Lộ, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
Số 94 Ngô Thì Nhậm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Khu Pháp Vân, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội
Ngã 3 Tố Hữu - Mộ Lao, Đại Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
69-71 Duy Tân, Phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Số 151 – 153 Lê Đình Lý, Phường Hòa Thuận Đông, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Số 9 đường Phạm Hùng, Phường Hòa Xuân, Quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng
Số 167 Nguyễn Thái Bình, xã Hòa Thắng, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
Số 29 Trường Chinh, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắc Lắk
A17, KP.5, Xa lộ Hà Nội, Phường Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
01 Xa Lộ Hà Nội, Phường An Bình, Thành Phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
542 Trường Trinh, Phường Chi Lăng, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai
1785 Đường Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
168 Đường 3/2, Phường 10, TP. Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Thôn Riễu, Xã Dĩnh Trì, Thành Phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang
Chân cầu Đồng Xép, Đường Lý Thánh Tông, Thị Xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Số 1 Đường Lý Thánh Tông, Phường Tân Hồng, TP. Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Ấp Phước Thạnh, Xã Tam Phước, Huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre
7/30C Đại Lộ Bình Dương, Phường Bình Hòa, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Số 278A Đường Nguyễn Thị Định, Phường Nguyễn Văn Cừ, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Số 1551, đường Phú Riềng Đỏ, khu phố Phú Mỹ, phường Tân Phú, TP. Đồng Xoài, Bình Phước
Khu Dân Cư Bến Lội Lại An, Thôn Thắng Thuận, Xã Hàm Thắng, Huyện Hàm Thuận Bắc, Tỉnh Bình Thuận
Số 333 Trần Hưng Đạo, Khóm 1, Phường Tân Thành, TP. Cà Mau, Cà Mau
K2-0, Đường Võ Nguyên Giáp, KV. Thạnh Thuận, Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ
57-59A Cách Mạng Tháng 8, Phường An Hoà, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Số 15 Trần Phú, TP. Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh
Km 46 - 47 Quốc Lộ 5, Phường Cẩm Thượng, Cụm CN Cẩm Thượng, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
274 Lạch Tray, Phường Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Km 88 thôn Lương Quán, Xã Nam Sơn, Huyện An Dương, TP. Hải Phòng
Xóm Ngọc, xã Trung Minh, TP. Hòa Bình, Hòa Bình
Số 88 Trần Hưng Đạo, phường Lam Sơn, TP. Hưng Yên, Hưng Yên
Số 203, đường Lạc Hồng, phường Vĩnh Hiệp, TP. Rạch Giá, Kiên Giang
Km 3+900, Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, TP. Lào Cai, Lào Cai
Lô M4, M6 Cụm Công nghiệp địa phương số 2, Xã Hợp Thành, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn
Số 26 Tuyến Tránh, QL1A, Phường 6, TP. Tân An, Tỉnh Long An
Quốc Lộ 21B, Phường Lộc Hoà, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định
19 Quang Trung, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
Đại lộ Vinh - Cửa Lò, Xã Nghi Phú, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
Thửa đất số 392, Khu công nghiệp Phúc Sơn, xã Ninh Phúc, TP. Ninh Bình, Ninh Bình
268 Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Thanh Miếu, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
Số 233 Hùng Vương, Phường 5, TP. Tuy Hòa, Phú Yên
204 Lý Thường Kiệt, Phường Đồng Phú, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình
Tổ 94, Khu Đồn Điền, Phường Hà Khẩu, TP. Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
Tổ 5 khu Hòa Lạc, Phường Cẩm Bình, TP. Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh
Quốc Lộ 1A, Triệu Giang, Huyện Triệu Phong, Quảng Trị
Km10, Quốc Lộ 6, Phường Chiềng Sinh, TP. Sơn La, Sơn La
Số 50 Hoàng Lê Kha, Khu phố 3, TP. Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
QL39A, Xã Đông Mỹ, Huyện Đông Hưng, TP Thái Bình, Tỉnh Thái Bình
Đường CMT8, Phường Cam Giá, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
Số 253 Trần Phú, Phường Ba Đình, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
Ngã tư Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Phường Quảng Thành, TP. Thanh Hoá, Tỉnh Thanh Hoá
Lô C, KĐT Phú Mỹ An, đường Tố Hữu, Phường An Đông, TP. Huế, Thừa Thiên Huế
Ấp Long Tường, Xã Long An, Huyện Châu Thành, Tỉnh Tiền Giang
Đường Bình Thuận, tổ 3, Phường Hưng Thành, TP. Tuyên Quang, Tuyên Quang
Số 11B/2, Quốc Lộ 1, Ấp Tân Bình, Xã Tân Hạnh, Huyện Long Hồ, Vĩnh Long
Xã Quất Lưu, Huyện Bình Xuyên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Thôn 02, xã Phúc Lộc, TP. Yên Bái, Yên Bái