Hyundai Santa Fe 2.5 Cao Cấp: Giá Bán, Khuyến Mãi (1/2023)
Trải qua 20 năm với 4 thế hệ, Hyundai SantaFe đã khẳng định được vị thế mẫu SUV chủ lực của thương hiệu ô tô Hàn Quốc. Mẫu xe này được chăm chút kỹ lưỡng với nhiều nâng cấp phả hơi nóng lên các đối thủ cùng phân khúc SUV hạng D.

Bảng giá Hyundai Santa Fe 2.5 Cao Cấp (Máy Xăng) tháng 1-2023
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 1-2023
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Hyundai Santa Fe 2.5 Cao Cấp (Máy Xăng) giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe Hyundai Santa Fe 2.5 Cao Cấp (Máy Xăng)
- Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe Hyundai Santa Fe 2.5 Cao Cấp (Máy Xăng) với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Ngoại thất
Phiên bản vừa ra mắt của Hyundai SantaFe 2.5 Xăng Đặc Biệt sử dụng hệ thống khung gầm hoàn toàn mới N-Plattform với tạo hình mới mạnh mẽ và sang trọng. So với phiên bản tiền nhiệm, kích thước tổng thể của xe dài hơn 15 mm, rộng hơn 10 mm và cao hơn 5 mm.

Chiều dài cơ sở giữ ở mức 2.765 mm, khoảng sáng gầm xe 185 mm. Có thể thấy với các kích thước mới, Santa Fe mang lại không gian rộng rãi hơn giúp hành khách có trải nghiệm chuyến đi thật sự thoải mái.

Tổng thể ngoại hình Hyundai SantaFe 2.5 Xăng đặc biệt theo phong cách cơ bắp hơn với trang bị lưới tản mạ Crom dạng lục giác sang trọng. Điểm nhấn là bộ đèn định vị chạy ban ngày Daytime Running Light (DRL) tạo hình T-Shaped nổi bật, làm nên nét sang trọng đẳng cấp cho xe.

New Santa Fe sử dụng đèn pha Adaptive LED thích ứng tự động (AHB-LED) cùng công nghệ Full-LED với khả năng chiếu sáng thông minh và hiệu quả. Cụm đèn được thiết kế đặt ngang và cao hơn so với cách đặt dọc và thấp của bản tiền nhiệm.

Phần đầu xe cũng được chăm chút hơn tạo vẻ cứng cáp và góc cạnh hơn nhờ các đường nét "trạm trổ" ở đầu xe hay phần vòm bánh xe lồi ra rõ rệt và vuông vức hơn.
Phần thân xe nổi bật với lazang xe có 18 inch, thông số lốp 235/55 R19.

Ở phần đuôi xe Santa Fe sử dụng công nghệ LED 3D cho khả năng hiển thị ấn tượng và có chiều sâu. Thế hệ này còn được bổ sung thêm dải đèn chạy ngang khoang hành lý, nối liền cụm đèn hậu.


Xem thêm: Bảng giá xe Hyundai Santa Fe
Nội thất
Hyundai Santa Fe 2.5 Cao Cấp (Máy Xăng) được đầu tư khoang nội thất sang trọng, áp dụng nguyên lý thiết kế HMI được nâng lên một tầm cao mới. Kiểu thiết kế không gian cabin giúp không gian xe vừa đáp ứng đầy đủ các tiện nghi mà vẫn dễ sử dụng.

Mẫu xe này có điểm nhấn với màn hình cảm ứng trung tâm 10,25 inch (thế hệ 2019 chỉ 8 inch) được thiết kế mới dạng Fly-Monitor. Hệ thống giải trí trên xe cho phép kết nối Android Auto/Apple Carplay, bản đồ định vị dẫn đường vệ tinh dành riêng cho thị trường Việt Nam.

Xe còn được trang bị màn hình hỗ trợ hiển thị Camera 360 SVM, giúp tăng cường khả năng quan sát khi dừng đỗ. Dàn âm thanh của xe với 10 loa Harman-Kardon cùng ampli rời hỗ trợ giải mã âm thanh chất lượng cao, đi kèm công nghệ Clari-Fi & Quantum Logic độc quyền đem đến trải nghiệm Hi-end (cao cấp) ngay trên xe.

Bảng đồng hồ trung tâm là màn hình điện tử 12,3 inch. Đồng hồ này có thể tùy biến, tích hợp tính năng giám sát điểm mù BVM. Điểm nhấn tại bảng điều khiển trung tâm là cụm chuyển số bằng nút bấm điện tử Shift-by-wire tạo phong cách độc đáo cho xe. SantaFe còn được trang bị thẻ chìa khóa từ (chỉ dành cho phiên bản cao cấp nhất).


Vận hành
Hyundai SantaFe 2.5 Xăng đặc biệt được trang bị thế hệ động cơ Smartstream G2.5 hoàn toàn mới của Hyundai. Loại động cơ này ứng dụng vật liệu mới, giúp giảm trọng lượng, hạ thấp trọng tâm, gia tăng độ bền bỉ và thân thiện mới môi trường. Loại động cơ xăng 2.5L cho công suất tối đa lần lượt đạt 180 và 232 mã lực. Đi kèm động cơ xăng là hộp số tự động 6 cấp Shifttronic được cải tiến tỉ số truyền.
Tất cả các phiên bản đều được trang bị hệ thống Drive Mode với 4 chế độ: Eco - Comfort - Sport -Smart cho phép người lái cho những trải nghiệm khác nhau. Hệ thống này can thiệp vào tốc độ chuyển số, độ nặng nhẹ vô lăng, độ nhạy chân ga... đáp ứng từ nhu cầu nhẹ nhàng êm mái ở chế độ Eco hay thể thao, uy lực tại chế độ Sport.
Hệ dẫn động FWD, phanh trước/sau phanh đĩa, hệ thống treo trước MCPherson, hệ thống treo sau liên kết đa điểm.

Xe ngay: Bảng giá Hyundai mới nhất
An toàn
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Đặc Biệt được trang bị đầy đủ các công nghệ an toàn như:
- Camera lùi.
- Hệ thống cảm biến trước/sau xe.
- Chống bó cứng phanh (ABS).
- Phân bổ lực phanh điện tử (EBD).
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Kiểm soát ổn định thân xe (VSM)
- Cân bằng điện tử (ESC)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
- Hỗ trợ xuống dốc (DBC)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
- Cảm biến áp suất lốp (TPMS).
- Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau (ROA).
- Phanh tay điện tử EPB và Auto hold.
- Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer.
- 6 túi khí.
- Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn …
Giá xe Hyundai Santa Fe 2.5 Cao Cấp (Máy Xăng) lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
Thông số kỹ thuật Hyundai Santa Fe 2.5 Cao Cấp (Máy Xăng)
Kích thước dài x rộng x cao (mm)4785 x 1900 x 1730
Chiều dài cơ sở (mm)2.765
Khoảng sáng gầm xe (mm)185
Bán kính vòng quay (mm)5.700
Thể tích khoang hành lý (lít)831/782 (5 chỗ / 7 chỗ)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)71
Trọng lượng không tải (kg)1.820
Trọng lượng toàn tải (kg)2.510
Lốp xe235/55 R19
Mâm xe
Số chỗ7
Công nghệ động cơ
Loại động cơI4 2.5
Dung tích xi lanh (cc)2.497
Loại nhiên liệuDiesel
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)180/6000
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)232/4000
Hộp số6 AT
Hệ thống dẫn độngAWD
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)9,27
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)Có
Trợ lực vô-lăngĐiện
Hệ thống treo trướcMacpherson
Hệ thống treo sauLiên kết đa điểm
Phanh trướcĐĩa
Phanh sauĐĩa
Giữ phanh tự độngCó
Đèn chiếu xaBi LED
Đèn chiếu gầnBi LED
Đèn ban ngàyDạng LED
Đèn pha tự động bật/tắtCó
Đèn pha tự động xa/gầnCó
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếuKhông
Gạt mưa tự độngCó
Gương chiếu hậuGập điện, chỉnh điện
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghếDa
Ghế lái chỉnh điệnChỉnh điện 10 hướng
Nhớ vị trí ghế láiCó
Ghế phụ chỉnh điệnChỉnh điện 6 hướng
Tựa tay hàng ghế sauCó
Chất liệu bọc vô-lăngDa
Chìa khoá thông minhCó
Khởi động nút bấmCó
Điều hoàTự động 2 vùng độc lập
Cửa gió hàng ghế sauCó
Cửa kính một chạmCó, 4 cửa
Màn hình trung tâm10,25 inch có cảm ứng
Cửa sổ trờiKhông
Hệ thống loa10
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự độngCó
Kết nối Apple CarPlayCó
Kết nối Android AutoCó
Kết nối AUXKhông
Kết nối USBCó
Kết nối BluetoothCó
Radio AM/FMCó
Số túi khí6
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)Có
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)Có
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)Có
Cảnh báo điểm mùCó
Cảm biến lùiCó
Camera lùiCó
Camera 360 độCó
Cảnh báo chệch làn (LDW)Có
Hỗ trợ giữ làn (LAS)Có
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)Có
Danh sách Showroom
327 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, TP.HCM
Số 682A Trường chinh, Phường 15, Quận Tân Bình, TP.HCM
Toà nhà H3 - 384 Hoàng Diệu, Phường 6, Quận 4, TPHCM
15A Nguyễn Chí Thanh, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, ĐắkLắk
Số 22 Xa Lộ Hà Nội, Phường Long Bình, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
89 Nguyễn Huệ, Phường 01, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp
Đường Lê Thái Tổ, Phường Võ Cường, TP Bắc Ninh
48a Đại Lộ Bình Dương, Phường Phú Hoà, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
Km6 đường 23/10, Thôn Võ Cang, Xã Vĩnh Trung, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
92-94 Phạm Đình Hổ, Quận 6, TP.HCM
66 Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM
701 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM
Phạm Văn Đồng, Quận Thủ Đức, TP.HCM
70 Lương Định Của, Phường Bình Khánh, Quận 2, TP.HCM
88 QL1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.HCM
354 Xa Lộ Hà Nội, Phường Phước Long, Quận 9, TP.HCM
409 Đường Song Hành Hà Nội, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức, TP.HCM
31A – 31 – 31B Trường Sơn, Phường 4, Quận Tân Bình, TP.HCM
5A Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM
30 Mai Chí Thọ, Phường An Phú, Quận 2, TP.HCM
1052 Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7, TP.HCM
Quận Thủ Đức, TP.HCM
387 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, TP.HCM
162 Phạm Văn Đồng, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP.HCM
173 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3, TPHCM
8A Lý Thường Kiệt, Phường 12, Quận 5, TPHCM
490 Võ Văn Kiệt, Phường Cầu Kho, Quận 1, TPHCM
Khu Phố 2, Phường Trung Sơn Trầm, Thị Xã Sơn Tây, TP Hà Nội
Tòa nhà E4, T1 Tòa CT3 Vũ Phạm Hàm, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
68 Lê Văn Lương, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Ô Số 2, Lô 1, Cụm CN Lai Xá, Phường Kim Chung, Quận Hoài Đức, Hà Nội
Số 510 Đường Ngọc Hồi, Tứ Kỳ, Quận Thanh Trì, Hà Nội
Số 3+5 Nguyễn Văn Linh, Phường Gia Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội
Số 55 Nguyễn Khoái, Phường Bach Đằng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
C24 - Lô 01 Đô thị mới Geleximco Lê Trọng Tấn, Xã La Phù, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
Km 6 Đại Lộ Thăng Long, An Phú, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
Số 138 Phạm Văn Đồng, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Tổ 17, Do Lộ, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội (Đối diện Bến xe Yên Nghĩa)
Quốc Lộ 3, Tổ 25, Thị Trấn Đông Anh, Huyện Đông Anh, Hà Nội
Số 11 Hoàng Cầu, Quận Đống Đa, Hà Nội
16A Phạm Hùng, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 41 Võ Chí Công, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, TP. Hà Nội
Số 68 Trường Chinh, Quận Đống Đa, Thành Phố Hà Nội
987 Tam Trinh, Khu đô thị Yên Duyên, Hoàng Mai, Hà Nội
86 Duy Tân, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
286 Phạm Hùng, Xã Hòa Phước, Huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng
278 Lê Duẩn, Phường Thắng Lợi, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai
12 Trần Hưng Đạo, P. Mỹ Thới, Thành phố Long Xuyên, An Giang
Số 611 Quốc Lộ 51, KP. Hương Sơn, Phường Long Hương, TP. Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Lô 01, Cụm Công Nghiệp Dĩnh Trì, TP. Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang
Quốc Lộ 60, Ấp 1, Xã Hữu Định, Huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre
359 Tây Sơn, Phường Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Khu Phố Tân Trà, Phường Tân Xuân, Thị Xã Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước
Lô 4/3, Đường số 4, KCN Phan Thiết 1, Xã Phong Nẫm, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
69A, Quốc Lộ 1A, Xã Lý Văn Lâm, TP. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
91 CMT8, Phường An Thới, Quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ
Thôn Gia Ngãi, Xã Thạch Long, Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà Tĩnh
245A Nguyễn Lương Bằng, Phường Thanh Bình, TP.Hải Dương
742 Nguyễn Văn Linh, Phường Niệm Nghĩa, Quận Lê Chân, Hải Phòng
317 Nguyễn Văn Linh, Phường An Tảo, Thành Phố Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên
Số 68 Võ Văn Kiệt, Ấp Thạnh Bình, Xã Thạnh Lộc, Huyện Châu Thành, Tỉnh Kiên Giang
Số 12 Đường 3 Tháng 4, Phường 3, TP. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
24 Quốc Lộ 1, Khu Dân Cư Trung Tâm Hành Chính Tỉnh, Phường 6, TP. Tân An, Tỉnh Long An
9A Đại Lộ Đông A, Phường Lộc Vượng, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định
Km số 3 + 500 Đại Lộ Lê Nin, Xã Nghi Phú, TP.Vinh, Tỉnh Nghệ An
Lô C5, KCN Gián Khẩu, Huyện Gia Viễn, TP. Ninh Bình
Đường Hùng Vương, Khu 4, Phường Vân Phú, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
Quốc Lộ 1A, Phường Phú Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình
Quốc Lộ 1A, Xã Tịnh Ấn Đông, Quận Sơn Tịnh, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Quốc Lộ 1A, Triệu Giang, Huyện Triệu Phong, Tỉnh Quảng Trị
TP. Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng
Số 21 Đường 30/4, Khu phố 4, TP. Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
204 Lý Thường Kiệt, Phường Kỳ Bá, TP. Thái Bình, Tỉnh Thái Bình
Đường Bắc Sơn, Tổ 23, Phường Hoàng Văn Thụ, TP.Thái Nguyên
MBQH 2792, Đại Lộ Hùng Vương, Phường Đông Hải, TP Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
01 Nguyễn Văn Linh, Phường An Hòa, TP. Huế, Thừa Thiên - Huế
539/3 Quốc lộ 1, ấp Long Tường, xã Long An, huyện Châu Thành, Tiền Giang
TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
Thôn Mậu Thông, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc