Suzuki Ertiga Hybrid AT: Giá Bán, Khuyến Mãi (1/2023)
Suzuki Ertiga Hybrid ra mắt thị trường Việt Nam với 3 phiên bản, giá từ 539 đến 678 triệu đồng. Mẫu xe này tiên phong áp dụng công nghệ mild-hybrid trong phân khúc giúp tăng hiệu quả kinh tế sử dụng.

Bảng giá Suzuki Ertiga Hybrid AT (Máy xăng) tháng 1-2023
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 1-2023
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Suzuki Ertiga Hybrid AT (Máy xăng) giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe Suzuki Ertiga Hybrid AT (Máy xăng)
- Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe Suzuki Ertiga Hybrid AT (Máy xăng) với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Ngoại thất
Suzuki Ertiga Hybrid AT sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt 4,395 x 1,735 , 1,690 (mm), vượt trội hơn nhiều đối thủ trong cùng phân khúc, so với Toyota Avanza Premio (4.190 x 1.660 x 1.695 mm), kém hơn Mitsubishi Xpander (4.475 x 1.750 x 1.700 mm) hay mẫu cùng nhà Suzuki XL7 (4.450 x 1.775 x 1.710 mm). Xe có khoảng sáng gầm ở mức đủ dùng với 180 mm.

Thiết kế bản Ertiga Hybrid không có nhiều điểm khác biệt so với Ertiga tiêu chuẩn. Xe sử dụng lưới tản nhiệt mạ chrome hình lục giác mở rộng phương ngang. Hoạ tiết bên trong đổi mới lạ mắt.

Xe sử dụng đèn pha Halogen Projector tích hợp tính năng tự động phản quang đa chiều. Mặc dù không sử dụng bóng LED nhưng khả năng chiếu sáng của xe vẫn được đánh giá tốt.

Thân xe vẫn giữ nguyên như Ertiga tiêu chuẩn. Xe sử dụng gương chiếu hậu chỉnh điện, đặc biệt bản AT có thêm tính năng gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, trang bị tay nắm cửa mạ chrome (bản số sàn cùng màu với thân xe) và kính cách nhiệt cho khả năng cản tia hồng ngoại/tử ngoại.


Nội thất
Nội thất Suzuki Ertiga Hybrid AT tương đồng với phiên bản chạy xăng về cách bố trí và sắp đặt. Xe sử dụng vật liệu nội thất chủ yếu là nhựa cứng với tone màu đen. Điểm nhấn của xe chính là cách phối thêm các chi tiết trang trí gỗ nên không quá đơn điệu. Nội thất xe được đánh giá thực dụng nhưng cũng vừa mắt, không tạo cảm giác “rẻ tiền”.

Thiết kế vô lăng D-cut ốp gỗ “người tiền nhiệm” đẹp mắt, có chức năng chỉnh gật gù giống bản xăng cũng như giống các mẫu xe như Swift và XL7. Trên bản AT sử dụng tay lái bọc da, tích hợp các nút đàm thoại rảnh tay, chỉnh âm lượng.

Sau vô-lăng là sự xuất hiện của cụm đồng hồ quen thuộc với hai đồng hồ analog 2 bên đi kèm một màn hình hiển thị đa thông tin xen giữa. Suzuki Ertiga Hybrid sử dụng cần số và phanh tay bản Sport bọc da nâu, thêm mạ chrome.
Nâng cấp đáng chú ý trên Suzuki Ertiga Hybrid đó là xe đã có hệ thống kiểm soát tốc độ Cruise Control rất hiệu quả khi chạy xe đường dài. Bản AT được Suzuki bổ sung thêm chìa khóa thông minh và nút bấm khởi động.
Xe Suzuki Ertiga Hybrid AT vẫn được trang bị màn hình giải trí đa phương tiện trung tâm 10 inch. Tiện nghi giải trí hỗ trợ đầy đủ kết nối radio, USB, Bluetooth… Đặc biệt bản AT có thêm kết nối điện thoại thông minh Apple CarPlay/Android Auto.

Phiên bản Ertiga Hybrid Sport được trang bị điều hoà tự động ở phía trước và chỉnh cơ ở phía sau. Bên cạnh trang bị điều hoà, hãng Suzuki còn bố trí lọc không khí giúp nâng cao chất lượng không khí trong xe.

Suzuki Ertiga Hybrid AT còn nhận được các tiện nghi khác như: cổng sạc 12V, hộc giữ mát, cửa kính chỉnh điện trước và sau, tấm che nắng… Trong gói phụ kiện chính hãng tuỳ chọn nâng cấp, bạn có thể trang bị thêm cốp điện tích hợp cảm biến đá chân (mở cốp rảnh tay), trang bị sạc điện thoại không dây…


Vận hành
Suzuki Ertiga Hybrid AT sử dụng công nghệ động cơ Suzuki Smart Hybird, gồm động cơ xăng 1.5 lít và mô-tơ điện đi kèm pin lithium-ion nhỏ. Động cơ này cho khả năng tạo ra công suất 103 mã lực và mô-men xoắn 138 Nm.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe chỉ 5,69 lít/100 km khi di chuyển trên đường hỗn hợp, 5,27 lít/100 km trên đường trường và 6,42 lít/100 km trên đường đô thị.
An toàn
Suzuki Ertiga Hybrid AT nhận được hệ thống an toàn khá đơn giản như rất nhiều mẫu xe MPV 7 chỗ giá rẻ khác. Xe có đầy đủ các tính năng an toàn cần thiết như:
- 2 túi khí
- Khóa kết nối ghế trẻ em
- Dây ràng ghế trẻ em
- Khóa an toàn trẻ em
- Thanh gia cố bên hông xe
- Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Hệ thống cân bằng điện tử
- Kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Nút shiftlock
- Cảm biến lùi (2 điểm)
- Hệ thống chống trộm
- Báo động an ninh.
Với những nâng cấp mới cả về thiết kế, trang bị, công nghệ động cơ đi cùng giá bán mềm, Suzuki Ertiga Hybrid được kỳ vọng trở thành đối thủ không thể xem thường trong phân khúc MPV 7 chỗ giá rẻ tại nước ta hiện nay.
Giá xe Suzuki Ertiga Hybrid AT (Máy xăng) lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng (VND)
Thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga Hybrid AT (Máy xăng)
Kích thước dài x rộng x cao (mm)4,395 x 1,735 x 1,690
Chiều dài cơ sở (mm)2,740
Khoảng sáng gầm xe (mm)180
Bán kính vòng quay (mm)5,200
Thể tích khoang hành lý (lít)803
Dung tích bình nhiên liệu (lít)45
Trọng lượng không tải (kg)1.130
Trọng lượng toàn tải (kg)1.710
Lốp xe185/65R15
Mâm xeMâm đúc hợp kim mài bóng
Số chỗ7
Công nghệ động cơ
Loại động cơ1,5L
Dung tích xi lanh (cc)1.462
Loại nhiên liệuXăng
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)103Hp (77kw)/6.000rpm
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)138Nm/4.400rpm
Hộp số4AT
Hệ thống dẫn động2WD
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)6.41
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Trợ lực vô-lăngCó
Hệ thống treo trướcMacpherson với lò xo cuộn
Hệ thống treo sauThanh xoắn với lò xo cuộn
Phanh trướcĐĩa thông gió
Phanh sauTang trống
Giữ phanh tự động
Đèn chiếu xa138Nm/4.400rpm
Đèn chiếu gần103Hp (77kw)/6.000rpm
Đèn ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghếNỉ
Ghế lái chỉnh điện
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điện
Tựa tay hàng ghế sauCó
Chất liệu bọc vô-lăng
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Màn hình trung tâmMàn hình cảm ứng 10"
Cửa sổ trời
Hệ thống loa
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Kết nối Apple CarPlayCó
Kết nối Android AutoCó
Kết nối AUXCó
Kết nối USBCó
Kết nối BluetoothCó
Radio AM/FM
Số túi khí2
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)Có
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)Có
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùi2 điểm
Camera lùi
Camera 360 độ
Cảnh báo chệch làn (LDW)
Hỗ trợ giữ làn (LAS)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Danh sách Showroom
Đại Lộ Thiên Trường, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định
936 Quốc Lộ 1A, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, TP.HCM
Tỉnh Bình Phước
Tỉnh Long An
159 Nguyễn Chí Thanh, Phường Tân An, TP.Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đăk Lăk
438-440 Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Đông, Quận 2, TP.HCM
510 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, TP.HCM
Ngã Tư Phai Trần, TP. Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Số 2, Đại Lộ Trần Hưng Đạo, Phường Bắc Cường, Thành phố Lào Cai, Tỉnh Lào Cai
Km5 Đường CMT8, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
Thôn Riễu, Xã Dĩnh Trì, TP Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang
Số 171 Xuân Thủy, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Km12+300, QL 1A, Vĩnh Quỳnh, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
Km 14+600, Quốc lộ 6, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
Đường 32, KCN Lai Xá, Kim Chung, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
449 Nguyễn Văn Linh,Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, Hà Nội
QL3, Phù Lỗ, Huyện Sóc Sơn, Hà Nội
Số 315A Nguyễn Khoái, Phường Thanh Lương, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Km50+500 QL5A, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
Khu Đô thị Mới Sở Dầu, Quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
Số 431 Bạch Đằng, Nam Tân, Phường Nam Khê, TP. Uông Bí, Quảng Ninh
Số 631B Lê Lai, Phường Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa, Thanh Hóa
Số 5B, Nguyễn Trãi, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
Km753 Quốc Lộ 1A, Cam Thanh, Huyện Cam Lộ, Quảng Trị
456A Nguyễn Hữu Thọ, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Đà Nẵng
QL 1D, Tổ 9, Khu Vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
391 Đường 23/10, Vĩnh Hiệp, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
Số 01 KP6, Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng
Lô A3, KQH Đặng Thái Thân, Phường 3, TP. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
Số 63 Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
01 Xa lộ Hà Nội, KP. 5B, Phường Tân Biên, TP. Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai
3718B, Quốc lộ 51, Phường Phước Trung, TP. Bà Rịa, Tỉnh Vũng Tàu
474 Lũy Bán Bích, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
1950 Võ Văn Kiệt, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM
Khu Thương Mại, Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Hoàng Diệu, TP. Thái Bình, Tỉnh Thái Bình