Mitsubishi Attrage góp phần làm phân khúc sedan hạng B thêm nhộn nhịp. Mẫu xe này được đánh giá nhỉnh hơn các đối thủ về mặt giá bán và tính thực dụng. Mặc dù thế hệ mới nhất của Attrage không mang đến nhiều đột phá, nhưng vẫn giữ lại được những ưu thế cạnh tranh vốn có của dòng xe này. Bảng thông số kỹ thuật dưới đây sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quát về mẫu xe này.

Với các tiện nghi và an toàn dừng lại ở mức ổn kết hợp với thiết kế nội ngoại thất không bắt mắt lắm những Mitsubishi Attrage vẫn tiếp tục phát huy thế mạnh ở những giá trị sử dụng thực tế dành cho khách hàng với không gian nội thất rộng rãi, cho phép vận hành linh hoạt, đặc biệt là chi phí sử dụng hợp lý với mức tiêu hao nhiên liệu lý tưởng cũng như ít hỏng vặt.

Mitsubishi Attrage vận hành linh hoạt
Mitsubishi Attrage vận hành linh hoạt

Hai bản Eco của Attrage với trang bị cơ bản hướng đến những ai mua xe để kinh doanh dịch vụ hay chỉ cần đi lại đơn giản thì bản CVT thích hợp với những khách hàng lần đầu mua xe, cần một phương tiện thực dụng với chi phí sử dụng hợp lý.

1Giá bán Mitsubishi Attrage

Theo công bố của nhà sản xuất, Mitsubishi Attrage có giá cụ thể như sau:

Phiên bản Giá bán

New Mitsubishi Attrage MT (Máy xăng)

380 triệu

New Mitsubishi Attrage CVT (Máy xăng)

465 triệu

New Mitsubishi Attrage CVT Premium (Máy xăng)

490 triệu

Giá xe Mitsubishi Attrage tại thị trường Việt Nam

2Chi tiết thông số kỹ thuật Mitsubishi Attrage

DailyXe xin cung cấp tới bạn bảng thông số kỹ thuật của các phiên bản Mitsubishi Attrange như sau:

Kích thước dài x rộng x cao (mm)$value

Chiều dài cơ sở (mm)$value

Khoảng sáng gầm xe (mm)$value

Bán kính vòng quay (mm)$value

Thể tích khoang hành lý (lít)$value

Dung tích bình nhiên liệu (lít)$value

Trọng lượng không tải (kg)$value

Trọng lượng toàn tải (kg)$value

Lốp xe$value

Mâm xe$value

Số chỗ$value

Công nghệ động cơ$value

Loại động cơ$value

Dung tích xi lanh (cc)$value

Loại nhiên liệu$value

Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)$value

Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)$value

Hộp số$value

Hệ thống dẫn động$value

Tiêu chuẩn khí thải$value

Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)$value

Kiểm soát hành trình (Cruise Control)$value

Trợ lực vô-lăng$value

Hệ thống treo trước$value

Hệ thống treo sau$value

Phanh trước$value

Phanh sau$value

Giữ phanh tự động$value

Đèn chiếu xa$value

Đèn chiếu gần$value

Đèn ban ngày$value

Đèn pha tự động bật/tắt$value

Đèn pha tự động xa/gần$value

Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu$value

Gạt mưa tự động$value

Gương chiếu hậu$value

Ống xả kép$value

Chất liệu bọc ghế$value

Ghế lái chỉnh điện$value

Nhớ vị trí ghế lái$value

Ghế phụ chỉnh điện$value

Tựa tay hàng ghế sau$value

Chất liệu bọc vô-lăng$value

Chìa khoá thông minh$value

Khởi động nút bấm$value

Điều hoà$value

Cửa gió hàng ghế sau$value

Cửa kính một chạm$value

Màn hình trung tâm$value

Cửa sổ trời$value

Hệ thống loa$value

Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động$value

Kết nối Apple CarPlay$value

Kết nối Android Auto$value

Kết nối AUX$value

Kết nối USB$value

Kết nối Bluetooth$value

Radio AM/FM$value

Số túi khí$value

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)$value

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)$value

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)$value

Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)$value

Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)$value

Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)$value

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)$value

Cảnh báo điểm mù$value

Cảm biến lùi$value

Camera lùi$value

Camera 360 độ$value

Cảnh báo chệch làn (LDW)$value

Hỗ trợ giữ làn (LAS)$value

Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)$value